Khoảng Cách Giữa Các Tỉnh Thành Phố Trên Cả Nước [update 2021]
Có thể bạn quan tâm
Trong bài biết này, TravelCar xin chia sẻ về “khoảng cách giữa các tỉnh thành phố trên cả nước”, khoảng cách từ Hà Nội và Sài Gòn(t.p HCM) đến các tỉnh thành, khoảng cách từ Hà Nội đến các điểm du lịch.. Mời mọi người tham khảo thông tin và có những kế hoạch cho dự định du lịch sắp tới của chính mình.
Các bài viết hay được nhiều bạn đọc yêu thích:
- Bảng giá trạm thu phí quốc lộ 1A
- Giá vé cao tốc Hà Nội Ninh Bình
TravelCar.vn tự hào là website trực tuyến cho thuê xe đi du lịch(khám phá ngay) hàng đầu ở thủ đô Hà Nội
Bản đồ Việt Nam
Bản đồ hành chính nước Việt Nam
Hiện nay, Việt Nam có 64 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc Trung ương (tô đậm: trực thuộc trung ương)
– Hà Nội, Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Hòa Bình, Hà Tây, Thái Bình, Hải Dương, Hưng Yên, Quảng Ninh, Thanh Hóa
– Vĩnh Phúc, Hà Giang, Tuyên Quang, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Cao Bằng, Lạng Sơn
– Phú Thọ, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Lai Châu
– Nghệ An, Hà Tĩnh
Nhận ngay 1 chiếc bản đồ mới nhất về khoảng cách địa lý giữa các tỉnh khi tìm hiểu và đặt thuê xe 16 chỗ hà nội của Nắng Vàng qua chương trình ưu đãi Tại đây.
– Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng
– Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Gia Lai, Kon Tum
– Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đắk Lắk, Lâm Đồng
– Tp Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Bà Rịa - Vũng Tàu
– Bến Tre, Cần Thơ, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh, Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Côn Đảo
– Quần Đảo Hoàng Sa và Trường Sa
Khoảng cách giữa các tỉnh thành phố trên cả nước
Tuyến đường Hà Nội - HCM 1724km qua Quốc lộ 14 và Quốc lộ 1A. Ảnh GG map
Khoảng cách giữa các tỉnh thành
Khoảng cách giữa các tỉnh thành
Khoảng cách từ Hà Nội đến các tỉnh khác
1. Khoảng cách Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc / Ha Noi and North West Provinces (km)
Khoảng cách giữa các tỉnh Tây Bắc. Ảnh dulichvietnam.com.vn
2. Khoảng cách Hà Nội và các tỉnh đông Bắc / Ha Noi - North East (km)
Khoảng cách giữa các tỉnh Đông Bắc. Ảnh dulichvietnam.com.vn
3. Bảng Km từ Hà Nội tới các tỉnh thành trong cả nước
Địa danh | Khoảng cách (KM) | Địa danh | Khoảng cách (KM) |
Ba Vì | 56 | Đoan Hùng | 137 |
Bạc Liêu | 1990 | Đồ Sơn | 123 |
Bãi Cháy | 149 | Đông Triều | 85 |
Bắc Cạn | 166 | Đồng Đăng | 168 |
Bắc Giang | 51 | Đồng Hới | 491 |
Bắc Ninh | 31 | Gia định | 1713 |
Bến Thuỷ | 296 | Gia Lâm | 8 |
Bến Tre | 1795 | Hà Đông | 11 |
Biên Hoà | 1684 | Hà Giang | 318 |
Buôn Mê Thuột | 1390 | Hà Tĩnh | 341 |
Cà Mau | 2057 | Hải Dương | 58 |
Cao Bằng | 272 | Hải Phòng | 103 |
Cẩm Phả | 180 | Hoà Bình | 76 |
Cần Thơ | 1877 | Hòn Gai | 151 |
Cầu Hiền Lương | 963 | Hồ Xá | 557 |
Chợ Lớn | 1721 | Hồ Ba Bể | 241 |
Đà Lạt | 1481 | TP Hồ Chí Minh | 1710 |
Đà Nẵng | 763 | Huế | 658 |
Đèo Ngang | 423 | Hưng Yên | 64 |
Điện Biên | 474 | Kiến An | 114 |
Đò Lèn | 131 | Lai Châu | 402 |
Lạng Sơn | 154 | Sa Pa | 376 |
Lào Cai | 338 | Sơn La | 308 |
Long Xuyên | 1990 | Sơn Tây | 42 |
Móng Cái | 327 | Tam Đảo | 87 |
Mộc Châu | 190 | Tây Ninh | 1809 |
Mỹ Tho | 1781 | Thái Bình | 109 |
Nam Định | 90 | Thái Nguyên | 80 |
Nghĩa Lộ | 266 | Thanh Hoá | 153 |
Nam Liên | 307 | Thủ Dầu 1 | 1740 |
Nha Trang | 1278 | Tuy Hoà | 1156 |
Ninh Bình | 93 | Tuyên Quang | 165 |
Pắc Pó | 325 | Uông Bí | 115 |
Phan Rang | 1382 | Việt Trì | 85 |
Phan Thiết | 1518 | Vinh | 291 |
Phú Thọ | 93 | Vĩnh Long | 1847 |
Phúc Yên | 46 | Vĩnh Yên | 63 |
Pleiku | 1204 | Xuân Mai | 36 |
Quảng Ngãi | 889 | Yên Bái | 183 |
Quảng Trị | 598 | ||
Qui Nhơn | 1065 | ||
Sa Đéc | 1853 |
Khoảng cách từ Sài Gòn (Tp Hồ Chí Minh) đến các tỉnh khác
1. Khoảng cách từ HCM tới các tỉnh Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
2. Khoảng cách từ HCM tới các tỉnh Tây Nam Bộ
3. Bảng Km từ HCM tới các tỉnh thành trong cả nước
Địa danh | Khoảng Cách (KM) | Địa danh | Khoảng Cách (KM) |
Tp. Qui Nhơn | 688 | Tp. Hà Nội | 1719 |
Tx.Phan Thiết | 188 | Tx. Bắc Cạn | 1557 |
Tp. Đà Nẵng | 977 | Tx. Bắc Giang | 1668 |
Tp. Buôn Ma Thuộc | 390 | Tx. Bắc Ninh | 1688 |
Tx. Hà Tĩnh | 1379 | Tx.Cao Bằng | 1982 |
Tp. Nha Trang | 439 | Tp. Plây Cu | 541 |
Tx. Kon Tum | 837 | Tx. Hà Giang | 1400 |
Tp. Đà Lạt | 292 | Tx. Phủ Lý | 1660 |
Tp. Nam Định | 1629 | Tx. Hà Đông | 1708 |
Tp. Vinh | 1428 | Tx. Hải Dương | 1663 |
Tx. Phan Rang | 334 | Tp. Hải Phòng | 1618 |
Tx. Tuy Hoà | 560 | Tx. Hoà Bình | 1643 |
Tx. Đồng Hới | 1231 | Tx. Hưng Yên | 1657 |
Tx. Tam Kỳ | 898 | Tx. Lào Cai | 1365 |
Tx. Quảng Ngãi | 835 | Tx. Điện Biên | 1215 |
Tp. Huế | 1065 | Tx. Lai Châu | 1197 |
Tx. Long Xuyên | 189 | Tx. Lạng Sơn | 1656 |
Tx. Châu Đốc | 244 | Tx. Ninh Bình | 1626 |
Tx. Bạc Liêu | 280 | Tx. Việt Trì | 1648 |
Tp. Vũng Tàu | 120 | Tx. Hòn Gai | 1566 |
Tx. Bến Tre | 85 | Tx. Đông Hà | 1139 |
Tx. Thủ Dầu Một | 30 | Tx. Sơn La | 1380 |
Tx. Đồng Xoài | 104 | Tx. Thái Bình | 1610 |
Tx.Cà Mau | 347 | Tp. Thái Nguyên | 1643 |
Tp. Cần Thơ | 170 | Tp. Thanh Hoá | 1566 |
Tp. Biên Hòa | 40 | Tx. Tuyên Quang | 1553 |
Tx. Sa Đéc | 162 | Tx. Vĩnh Yên | 1670 |
Tx. Cao Lãnh | 160 | Tx. Yên Bái | 1551 |
Tx. Rạch Giá | 248 | ||
Huyện: Hà Tiên | 338 | ||
Tx. Tân An | 47 | ||
Tx. Sóc Trăng | 230 | ||
Tx. Tây Ninh | 99 | ||
Tp. Mỹ Tho | 70 | ||
Tx. Vĩnh Long | 135 |
Bổ sung thêm khoảng cách từ HCM đến các tỉnh thành khác như:
- HCM - Đồng Tháp (thị xã Cao Lãnh) : 163km.
- HCM - Trà Vinh : 200km.
- HCM - An Giang (Long Xuyên) : 205km
- HCM - Kiên Giang (Rạch Giá) : 279km
- HCM - Bến Tre : 88km
- HCM - Hậu Giang (thị xã Vị Thanh) : 240km
- HCM - Tây Ninh : 99km
- HCM - Sa Đéc (Đồng Tháp) : 143km
- HCM - Hà Tiên : 381km
- HCM - Mỹ Tho : 70km
- Cần Thơ - Vị Thanh : 48km
- Cần Thơ - Gò Quao : 64km
- Cần Thơ - Vị Thanh - Gò Quao - Cà Mau : 146km
- Cần Thơ - Rạch Giá : 110km
- Cần Thơ - Hà Tiên : 212km
- Mỹ Tho – tx.Bến Tre : 18km
- Di Linh - Phan Thiết : 70km
- Đà Lạt - Phan Rang - Tháp Chàm : 84km
- TDM - Đồng Xoài : 75km
- Đồng Xoài - Đắc Nông : 117km
- Đắc Nông - BMT : 110km
- Ninh Hoà - QL26 - BMT : 152km
Sơ đồ Tuyến điểm, các tuyến Quốc lộ tại Việt Nam
Sơ đồ tuyến địa điểm tỉnh thành Việt Nam. Ảnh st
Quốc lộ 1A: Là con đường bắt đầu từ tỉnh Lạng Sơn theo hướng nam, qua các tỉnh, thành phố Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nội, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa ở miền Bắc, qua các tỉnh duyên hải miền Trung tới Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và kết thúc tại Cà Mau. Đây là con đường có tổng chiều dài 2260 km, qua 31 tỉnh, thành phố của Việt Nam. Trên quốc lộ 1 có tất cả hơn 400 cây cầu,
Quốc lộ 1B: Từ thành phố Thái Nguyên (tại cầu Gia Bảy) đến thị trấn Đồng Đăng, Lạng Sơn (tại điểm giao với quốc lộ 1A) đi qua các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thai Nguyên :Thái Nguyên, Đồng Hỷ, Võ Nhai; và thuộc tỉnh Lạng Sơn: Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan, và Cao Lộc.
Quốc lộ 1D :nối thị xã Sông Cầu (tỉnh Phú Yên) với Thành phố Quy Nhơn - tỉnh Bình Định
Quốc lộ 2: Con đường bắt đầu từ Hà Nội theo hướng tây bắc, qua các tỉnh Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Tuyên Quang, Lào Cai.
Quốc lộ 3: Con đường từ Hà Nội theo hướng bắc, qua các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Kạn, Cao Bằng.
Quốc lộ 4: Từ Quảng Ninh theo hướng tây và được chia thành từng đoạn đường 4A, 4B, 4C, 4D. Qua Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai.
Quốc lộ 5: Từ Hà Nội theo hướng đông, qua Hưng Yên, Hải Dương, và kết thúc tại Hải Phòng.
Quốc lộ 6: Từ Hà Nội theo hướng tây bắc, qua Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên.
Quốc lộ 7: Từ Nghệ An đi về hướng tây đến cửa khẩu Nậm Cắn, nối sang Luong Pha Bang (Lào).
Quốc lộ 8: Từ Hà Tĩnh đi về hướng tây đến cửa khẩu Cầu Treo nối sang Viên Chăn (Lào).
Quốc lộ 9: Từ Quảng Trị đi về hướng tây đến cửa khẩu Lao Bảo nối sang Savannakhet (Lào).
Quốc lộ 10: Từ Ninh Bình theo hướng đông bắc qua Nam Định, Thái Bình, Hải Phòng, Quảng Ninh.
Quốc lộ 12A: Nối Quốc lộ 1A tại Thị trấn Ba Đồn Quảng Bình đi theo hướng tây qua thị trấn Đồng Lê (huyện Tuyên Hoá), thị trấn Quy Đạt (huyện Minh Hoá) chạy trùng vào đường Hồ Chí Minh (đoạn từ ngã ba Trung Hoá đến ngã ba Khe Ve) đi lên cửa khẩu Quốc tế Cha Lo sang Khăm Muộn - Lào.
Quốc lộ 13: Từ TP. Hồ Chí Minh theo hướng bắc qua Bình Dương, Bình Phước, qua thị trấn Lộc Ninh đến cửa khẩu Hoa Lư sang Campuchia.
Quốc lộ 14: Từ Đà Nẵng theo hướng tây nam, qua Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Phước
Quốc lộ 18: Từ Hà Nội, theo hướng đông bắc qua Bắc Ninh, Hải Dương, Quảng Ninh.
Quốc lộ 19: Từ Quy Nhơn (Bình Định theo hướng tây đi Pleiku (Kon Tum).
Quốc lộ 20: Từ Đồng Nai theo hướng đông bắc qua đi Lâm Đồng, qua Bảo Lộc và kết thúc tại Đà Lạt.
Quốc lộ 22: Từ TP. Hồ Chí Minh theo hướng Tây bắc đi Tây Ninh, đến cửa khẩu Mộc Bài.
Quốc lộ 22B: Từ Gò Dầu (Tây Ninh), theo hướng bắc lên cửa khẩu Xa Mát.
Quốc lộ 24: Từ Quảng Ngãi theo hướng tây lên Kon Tum.
Quốc lộ 25: Từ Tuy Hòa (Phú Yên) theo hướng tây bắc đi Pleiku (Kom Tum).
Quốc lộ 26: Từ Khánh Hòa theo hướng tây đi Buôn Ma Thuột.
Quốc lộ 27: Từ Phan Rang (Ninh Thuận) theo hướng Tây bắc, qua đèo Ngoạn Mục đi Đà Lạt.
Quốc lộ 28: Từ Phan Thiết (Bình Thuận) theo hướng tây bắc, qua Di Linh (Lâm Đồng) đi Gia Nghĩa (Đắk Nông).
Quốc lộ 30: Từ xã An Hữu (Tiền Giang) đi theo hướng tây bắc qua Cao Lãnh, Hồng Ngự (Đồng Tháp)
Quốc lộ 32: Từ Hà Nội theo hướng tây bắc, qua thị xã Sơn Tây (Hà Nội), Phú Thọ, Yên Bái, Lai Châu.
Quốc lộ 50: Từ TP. Hồ Chí Minh, theo hướng nam đi Long An, Gò Công, Mỹ Tho (Tiền Giang).
Quốc lộ 51: Từ Biên Hoà (Đồng Nai), theo hướng đông nam đi qua Bà Rịa, đến Vũng Tàu.
Quốc lộ 55: Từ Bà Rịa theo hướng đông đi La Gi, Hàm Tân (Bình Thuận).
Quốc lộ 56: Từ Long Khánh (Đồng Nai) theo hướng nam qua các huyện Cẩm Mỹ, Châu Đức tới TX. Bà Rịa
Quốc lộ 60: Từ Mỹ Tho (Tiền Giang) theo hướng nam, qua Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, con đường này phải đi qua 3 con sông lớn là Sông Tiền, sông Cổ Chiên và sông Hậu.
Quốc lộ 61: Từ Cần Thơ, qua Hậu Giang, Kiên Giang.
Quốc lộ 63: Từ Cà Mau theo hướng bắc đi Rạch Giá (Kiên Giang).
Quốc lộ 70: Từ Phú Thọ theo hướng tây bắc, đi Yên Bái, Lào Cai.
Quốc lộ 80: Từ Vĩnh Long theo hướng tây nam qua Đồng Tháp, An Giang, Cần Thơ, Kiên Giang.
Quốc lộ 91: Từ Cần Thơ đi Long Xuyên, Châu Đốc (An Giang).
theo giaoducso.vn
Các đo khoảng cách giữa các điểm trên GG Map
Bạn có thể tính khoảng cách giữa hai hoặc nhiều điểm trên bản đồ. Ví dụ: bạn có thể đo tổng số dặm theo đường thẳng giữa hai thành phố. Tìm hiểu thêm
1. Trên máy tính
- Trên máy tính, hãy mở Google Maps. Nếu đang sử dụng Maps ở chế độ Lite, bạn sẽ thấy tia chớp ở dưới cùng và bạn sẽ không thể đo khoảng cách giữa các điểm.
- Nhấp chuột phải vào điểm xuất phát của bạn.
- Chọn Đo khoảng cách.
- Nhấp vào vị trí bất kỳ trên bản đồ để tạo đường bạn muốn đo. Để thêm một điểm khác, hãy nhấp vào vị trí bất kỳ trên bản đồ.
- Tùy chọn: Kéo một điểm hoặc đường để di chuyển hoặc nhấp vào một điểm để xóa điểm này.
- Ở dưới cùng, bạn sẽ thấy tổng khoảng cách theo đơn vị dặm (mi) và ki lô mét (km).
- Khi thực hiện xong: Trên thẻ ở dưới cùng, nhấp vào X.
Bấm biển số xe miễn phí
Biển số xe đẹp và Ý nghĩa biển số xe phong thủy mới nhất Ở đây nhé!
2. Trên iPhone và iPad
Bước 1: Thêm điểm đầu tiên Trên iPhone hoặc iPad, mở ứng dụng Google Maps Google Maps. Chạm và giữ vị trí bất kỳ trên bản đồ. Bạn sẽ thấy một ghim màu đỏ xuất hiện. Ở dưới cùng, nhấn vào tên của địa điểm. Trên trang của địa điểm, cuộn xuống và chọn Đo khoảng cách.
Bước 2: Thêm điểm hoặc các điểm tiếp theo Di chuyển bản đồ sao cho vòng tròn màu đen hoặc chữ thập nằm trên điểm tiếp theo bạn muốn thêm. Ở dưới cùng bên phải, nhấn vào Thêm Thêm. Thêm các điểm cho đến khi bạn hoàn tất.
Bước 3: Nhận khoảng cách Ở dưới cùng, bạn sẽ thấy tổng khoảng cách theo đơn vị dặm (mi) hoặc ki lô mét (km). Tùy chọn: Để xóa điểm cuối cùng bạn đã thêm, hãy nhấn vào Hoàn tác Hoàn tác. Để xóa tất cả các điểm: Ở trên cùng bên phải, nhấn vào Thêm 더보기sau đó Xóa. Khi hoàn tất, hãy nhấn vào mũi tên quay lại ở trên cùng bên trái.
3. Android
Bước 1: Thêm điểm đầu tiên Trên điện thoại hoặc máy tính bảng Android, hãy mở ứng dụng Google Maps Google Maps. Chạm và giữ vị trí bất kỳ trên bản đồ. Bạn sẽ thấy một ghim màu đỏ xuất hiện. Ở dưới cùng, nhấn vào tên của địa điểm. Trên trang của địa điểm, cuộn xuống và chọn Đo khoảng cách.
Bước 2: Thêm điểm hoặc các điểm tiếp theo Di chuyển bản đồ sao cho vòng tròn màu đen hoặc chữ thập nằm trên điểm tiếp theo bạn muốn thêm. Ở dưới cùng bên phải, nhấn vào Thêm Thêm. Thêm các điểm cho đến khi bạn hoàn tất.
Bước 3: Nhận khoảng cách Ở dưới cùng, bạn sẽ thấy tổng khoảng cách theo đơn vị dặm (mi) hoặc ki lô mét (km). Tùy chọn: Để xóa điểm cuối cùng bạn đã thêm, hãy nhấn vào Hoàn tác Hoàn tác. Để xóa tất cả các điểm: Ở trên cùng bên phải, nhấn vào Thêm Thêmsau đó Xóa. Khi hoàn tất, hãy nhấn vào mũi tên quay lại ở trên cùng bên trái.
⇒ Tìm hiểu thêm: Hình ảnh, bản đồ hình chữ S Việt Nam
TravelCar rất vui mừng khi được đưa bạn đến các điểm du lịch khắp Việt Nam tại dịch vụ cho thuê xe đi tỉnhbằng chuyến đi công tác, thăm quan lễ hội... với mức giá xe du lịch tốt nhất. Hy vọng, những thông tin trên đây sẽ rất hữu ích dành cho mọi người, đừng quên chia sẻ bài viết lên tường(Facebook, Twitter) nhà bạn nhé!
Chúc bạn có ngày làm việc thật hiệu quả ./.
Từ khóa » Bản đồ Km Các Tỉnh Việt Nam
-
Khoảng Cách Các Tỉnh Thành Trên Cả Nước - Bản đồ Việt Nam
-
Bản đồ Hành Chính Các Tỉnh Việt Nam Khổ Lớn Năm 2022
-
Hệ Thống đường Bộ Và Khoảng Cách Giữa Các Tỉnh - Thành Phố Việt ...
-
Bản Đồ Khoảng Cách Các Tỉnh Thành Việt Nam - Cửa Hàng Bán ...
-
Khoảng Cách đường Bộ Giữa Các Tỉnh Thành VN - WeLoveCar
-
Bản đồ Việt Nam Và 63 Tỉnh Thành Phố - Cập Nhật Mới Năm 2021
-
Bản đồ Khoảng Cách Giao Thông đường Bộ VN - HTL IT
-
Bản đồ Việt Nam & 63 Tỉnh Thành Khổ Lớn 2022
-
Từ Bắc Vào Nam Bao Nhiêu Km? 63 Tỉnh Thành Từ Bắc Vào Nam
-
Bản Đồ Hành Chính 63 Tỉnh Thành Việt Nam - Thế Giới Địa Chất
-
Bản đồ Khoảng Cách Các Tỉnh Việt Nam
-
Bản đồ Việt Nam Và Khu Hành Chính 63 Tỉnh Thành Khổ Lớn 2022