"khoảng" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khoảng Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
khoảng
- d. 1 Phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái. Những khoảng trống trong rừng. Khoảng không vũ trụ. Làm trong khoảng mươi ngày. 2 Độ dài không gian hay thời gian nói theo ước lượng; khoảng độ. Còn khoảng năm cây số nữa. Khoảng hơn 3 giờ chiều. Cô bé khoảng mười lăm tuổi. 3 (chm.). Đoạn thẳng không kể hai điểm đầu mút.
(toán; cg. khoảng mở), tập hợp tất cả các số thực x thoả mãn bất đẳng thức a
Nửa khoảng [a, b) hoặc (a,b] là tập hợp các số thực x thỏa mãn tương ứng các bất đẳng thức a x < b="" hoặc="" a=""><> b.
(kiến trúc), Ä‘Æ¡n vị Ä‘o lÆ°á»ng trong kiến trúc cổ dân gian Việt Nam. X. ThÆ°á»›c vuông;ThÆ°á»›c tầm.
nd. 1. Phần không gian hay thời gian được giới hạn một cách đại khái. Những khoảng trống trong rừng. Làm trong khoảng mười ngày. 2. Độ dài không gian hay thời gian nói theo ước lượng. Còn khoảng ba cây số nữa. Khoảng bảy giờ tối. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhoảng
khoảng- noun
- distance; interval; space; compass
- trong khoảng một năm: in the space of a year
- About
- cô ta khoảng hai mươi tuổi: She is about twenty
- distance; interval; space; compass
about |
like |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Khoảng Hay Khoãng
-
Khoảng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Các Lỗi Chính Tả Thường Gặp - Tinhte
-
Một Số Lỗi Chính Tả Thường Gặp Trong Tiếng Việt Và Hướng Dẫn Cách ...
-
Nghĩa Của Từ Khoảng - Từ điển Việt
-
Khoảng (toán Học) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khoảng Cách – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khoản Thời Gian Hay Khoảng Thời Gian:Các Lỗi Chính Tả Thường Gặp
-
Nêu định Nghĩa đoạn [a; B], Khoảng (a; B), Nửa Khoảng [a - Khóa Học
-
Ký Tự Khoảng Trống Dấu Cách - Kí Hiệu Tàn Hình FF BUBG - STE.VN
-
Cách Chèn Khoảng Trống Trong HTML
-
Cách Tính Khoảng Cách Giữa 2 điểm, Khoảng Cách Từ điểm Tới đường ...
-
Khoãng Cách Xem Tivi An Toàn Và đúng Cách