Khoáng Sản Đồng Tập Trung Nhiều Nhất ở Vùng Nào Của Châu Phi ...
Có thể bạn quan tâm
Khoáng sản Đồng tập trung nhiều nhất ở vùng nào của châu Phi trắc nghiệm Ngày đăng: 14/01/2022 Trả lời: 1 Lượt xem: 115
Reply 4 0 Chia sẻ
Câu 1. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quanA. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khôB. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khôC. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xavanD. Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavanCâu 2. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu PhiA. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớnB. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnhC. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.Câu 3. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo làA. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dânB. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấpC. Xung đột sắc tộc triền mien, còn nhiều hủ tụcD. Các ý trênCâu 4. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân dẫn đến tuổi thọ trung bình của người dân Châu Phi thấp so với các Châu lục khác là doA. Kinh tế kém phát triển, dân số tăng nhanhB. Trình độ dân trí thấp, còn nhiều hủ tụcC. Xung đột sắc tộc, nghèo đói và bệnh tậtD. Các ý trênCâu 5. Năm 2005, tỷ suất tăng dân số tự nhiên của Châu phi so với trung bình của thế giới lớn gấpA. 1,5 lầnB. 1,7 lầnC. Gần 2 lần D. Hơn 2 lầnCâu 6. Theo số liệu thống kê năm 2005, tuổi thọ trung bình của dân số Châu Phi làA. 49 tuổiB. 52 tuổiC. 56 tuổiD. 65 tuổiCâu 7. Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tớiA. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giớiB. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giớiC. Gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giớiD. Hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giớiCâu 8. Nền kinhtế Châu Phi hiện đang phá triển theo chiều hướng tích cực nhưng vẫn bị coi là châu lục nghèo đói, chậm phát triển vì:A. Còn nhiều quốc gia có tỉ lệ tăng trưởng GDP thấpB. Đa số các nước Châu Phi còn nghèo, kinh tế kém phát triểnC. Châu Phi chiếm khoảng 14% dân số thế giới nhưng chỉ đóng góp 1,9% GDP toàn cầuD. Các ý trênCâu 9. Năm 2004, 3 quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất Châu Phi, đạt từ 4,0% trở lên làA. Angiêri, Nam phi, Ga-naB. Nam phi, Ga-na, Công-gôC. An-giê-vi, Ga-na, Công-gôD. Nam phi, An-giê-ri, Công-gôCâu 10. So với tổng số dân trên thế giới năm 2005, dân số Châu Phi chiếmA. 12,8%B. 13,8% C. 13,5%D.14,3%Câu 11. Nhận xét đúng nhất khi so sánh một số chỉ tiêu về dân số Châu Phi với thế giới vào năm 2005 làA. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô cao hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình thấp hơnB. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô thấp hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao hơn.C. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên cao hơn và tuổi thọ trung bình thấp hơnD. Tỉ suất sinh thô thấp hơn, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên và tuổi thọ cao hơnCâu 12. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên khoáng sản của Mĩ la tinh làA. Kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốtphatB. Kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệuC. Kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏD. Kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếmCâu 13. Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ la tinh làA. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớnB. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ítC. Nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớnD. Nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnhCâu 14. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triểnA. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏB. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súcC. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏD. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súcCâu 15. Cho tới đầu thế kỷ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ la tinh còn khá đông, dao động từA. 26 37% B. 37 45%C. 37 62% D. 45 62%Câu 16. Các cuộc cách mạng ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ la tinh đã dẫn đến hệ quả làA. Các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tácB. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làmC. Hiện tượng đô thị hóa tự phátD. Tất cả các ý trênCâu 17. Đầu thế kỷ XXI tỷ lệ dân thành thị của Mi la tinh chiếm tớiA. 55% dân số B. 65% dân sốC. 75% dân số D. 85% dân sốCâu 18. Trong tổng số dân cư đô thị của Mĩ la tinh có tớiA. 1/4 sống trong điều kiện khó khănB.1/3 sống trong điều kiện khó khănC. 1/2sống trong điều kiện khó khănD. 3/4sống trong điều kiện khó khănCâu 19. Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là doA. Tình hình chính trị không ổn địnhB. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáoC. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoáiD. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợpCâu 20. Cuối thập niên 90, FDI vào Mĩ la tinh đạtA. 35 tỉ USD B. 40 tỉ USDC. 70 - 80 tỉ USD D. Trên 80 tỉ tỉ USDCâu 21. Năm 2004, nguồn FDI vào Mĩ la tinh đạtA. Trên 31 tỉ USD B. 40 tỉ USDC. Từ 78 - 80 tỉ USD D. Gần 80 tỉ USDCâu 22. Nguồn FDI vào Mĩ la tinh chiếm trên 50% là từ các nướcA. Hoa Kỳ và Canada B. Hoa Kỳ và Tây ÂuC. Hoa Kỳ và Tây Ban NhaD. Tây Âu và Nhật BảnCâu 23. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do:A. Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nànB. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dàiC. Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trởD. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủCâu 24. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm là do:A. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập, tự chủB. Các thế lực bảo thủ thiên chúa giáo tiếp tục cản trởC. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dàiD. Các ý trênCâu 25. Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mĩ la tinh từng bước được cải thiện là doA. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoàiB. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tếC. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tếD. Các ý kiến trênCâu 26. Tình hình kinh tế các nước Mĩ la tinh từng bước đã được cải thiện, biểu hiện rõ nhất là xuất khẩu tăng nhanhA. Năm 2003 tăng khoảng 5%, năm 2004 là 15%B. Năm 2003 tăng khoảng 10%, năm 2004 là 21%C. Năm 2003 tăng khoảng 15%, năm 2004 là 30%D. Năm 2003 tăng khoảng 20%, năm 2004 là 35%Câu 27. Năm 2004, quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất trong khu vực Mĩ la tinhA. Bra-xin B. Chi-lêC. Mê-hicô D. Ác-hen-ti-naCâu 28. Năm 2004, quốc gia có tổng số nợ nước ngoài lớn hơn GDP trong khu vực Mĩ la tinh làA. Ác-hen-ti-na B. BraxinC. Mê-hicô D. Pa-na-maCâu 29. Nhận định đúng nhất về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á làA. Tiếp giáp với 3 châu lụcB. Tiếp giáp vói 2 lục địaC. Án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây DươngD. Các ý trênCâu 30. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và xã hội của khu vực Tây Nam Á làA. Vị trí trung gian của 3 châu lục, phần lớn lãnh thổ là hoang mạcB. Dầu mỏ ở nhiều nơi, tập trung nhiều ở vùng Vịnh Péc-xíchC. Có nền văn minh rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo hồiD. Các ý kiến trênCâu 31. Diện tích của khu vực Tây Nam Á rộng khoảng:A. 5 triệu Km2 B. 6 triệu Km2C. 7 triệu Km2 D. 8 triệu Km2Câu 32. Năm 2005, số dân của khu vực Tây Nam Á làA. gần 310 triệu người B. hơn 313 triệu ngườiC. gần 330 triệu người D. hơn 331 triệu ngườiCâu 33. Khu vực Tây Nam Á bao gồm:A. 20 quốc gia và vùng lãnh thổB. 21 quốc gia và vùng lãnh thổC. 22 quốc gia và vùng lãnh thổD. 23 quốc gia và vùng lãnh thổCâu 34. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?A. vị trí địa lý mang tính chiến lượcB. nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu cóC. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệpD. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoàiCâu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung ÁA. giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồngB. điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc.C. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ).D. từng có con đường tơ lụa đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.Câu 36. Diện tích các quốc gia sau đây, khu vực Trung Á là khoảngA. 4,6 triệu người B. 5.6 triệu ngườiC. 6.4 triệu người D. 6.5 triệu ngườiCâu 37. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á làA. Áp-ga-ni-xtanB. Ca-dắc-xtanC. Tát-ghi-ki-xtan D. U-dơ-bê-ki-xtanCâu 38. Tổng số các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Tây Nam Á và Trung Á lần lượt làA. 17 và 5 B. 19 và 5C. 20 và 6 D. 21 và 6Câu 39. Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á làA. Ả-rập-xê-út B. IranC. Thổ nhĩ kỳ D. Áp-ga-ni-xtanCâu 40. Quốc gia có số dân đông nhất ở khu vực Tây Nam Á (năm2005) làA. Ả-rập-xê-út B. IranC. I-rắc D. Thổ nhĩ kỳCâu 41. Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất khu vực Trung Á làA. Mông Cổ B. Ca-dắc-xtanC. U-dơ-bê-ki-xtan D. Tuốc-mê-ni-xtanCâu 42. Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Trung Á (năm 2005) làA. U-dơ-bê-ki-xtan B. Ca-dắc-xtanC. Cư-rơ-gư-xtan D. Tát-gi-ki-xtanCâu 43. Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong khu vực Trung Á (năm 2005) làA. Ca-dắc-xtan B. Cư-rơ-gư-xtanC. Tuốc-mê-ni-xtan D. Mông CổCâu 44. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á làA. Ca-ta B. Ba-ranhC. Lãnh thổ Pa-lét-xtin D. SípCâu 45. Quốc gia có dân số ít nhất (năm 2005) khu vực Tây Nam Á làA. Síp B. Ca-taC. Ba-ranhD. Ác-me-ni-aCâu 46. Quốc gia có dân số ít nhất (năm 2005) khu vực Trung Á làA. Cư-rơ-gư-xtan B. Mông CổC. Tát-gi-ki-xtan D. Tuốc-mê-ni-xtanCâu 47. Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cảu Tây Nam Á tập trung chủ yếu ởA. ven biển Caxpi B. ven biển ĐenC. ven Địa Trung Hải D. ven vịnh Péc-xíchCâu 48. Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm làA. giàu có về tài nguyên thiên nhiênB. khí hậu lục địa khô hạnC. nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡD. các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súcCâu 49. Có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là nguồn tài nguyênA. tiềm năng thủy điện, đồngB. dầu mỏ, khí tự nhiên, than đáC. than đá, đồng, UraniumD. sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếmCâu 50. So với toàn thế giới, trữ lượng dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm khoảngA. trên 40% B. trên 45%C. trên 50% D. trên 55%Câu 51. Bốn quốc gia có trữ lượng giàu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ làA. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oétB. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oétC. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oétD. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, IrắcCâu 52. Phần lãnh thổ của Palextin bao gồmA. bờ tây sông Giooc-đan và dải Ga-daB. phần đông Giê-ru-xa-lemC. phần đông Giê-ru-xa-lem và bờ tây sông Giooc-đanD. Ý A và BCâu 53. Đặc điểm chủ yếu của kinh tế xã hội Palextin làA. kinh tế kém phát triển, liên tục bị khủng hoảngB. sau khi giành độc lập lại xung đột triền miên với IxraenC. khoảng 60% dân số sống nghèo khổ, liên hợp quốc thường xuyên phải trợ giúpD. Các ý trênCâu 54. Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc làA. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớnB. có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếmC. có vị trí địa lý - chính trị quan trọngD. Ý A và CCâu 55. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á làA. I-ran B. I-rắcC. Ả-rập-xê-út D. Cô-oétCâu 56. Năm 2003, sản lượng khai thác dầu mỏ của khu vực Trung Á đạt khoảngA. gần 1100 thùng/ngày B. gần 1200 thùng/ngàyC. hơn 1200 thùng/ngày D. gần 1300 thùng/ngàyCâu 57. Năm 2003, sản lượng khai thác dầu mỏ của Tây Nam Á đạt khoảngA. gần 21000 thùng/ ngày B. trên 21000 thùng/ngàyC. gần 22000 thùng/ngày D. trên 22000 thùng/ngàyCâu 58. Khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất thế giới vào năm 2003 làA. Đông Á B. Đông Âu C. Tây Nam Á D. Bắc MĩCâu 59. Năm 2003, Khu vực tiêu dùng dầu thô ít nhất so với lượng dầu thô khai thác được làA. Tây Nam Á B. Đông Âu C. Tây Âu D. Bắc MĩCâu 60. Khu vực tiêu dùng lượng dầu thô nhiều nhất thế giới năm 2003 làA. Đông Âu B. Đông Nam Á C. Bắc Mĩ D. Tây Nam ÁCâu 61. Đối với khu vực Trung Á, đặc biệt là Tây Nam Á tài nguyên dầu mỏ là nguyên nhân quan trọng dẫn đếnA. những bất ổn về chính trịB. các cuộc chiến tranh triền miênC. xung đột tôn giáo, sắc tộc, khủng bốD. Các ý trên Đọc tiếp |
Bài Viết Liên Quan
Bị ức chế lâu ngày sẽ như thế nào năm 2024
mẹo hay Hỏi Đáp Thế nàoMáy tính lưu trữ dữ liệu trong bộ phận nào năm 2024
mẹo hay Công Nghệ Máy tính MáyTập làm văn lớp 4 trang 84 tập 2 năm 2024
mẹo hayHướng dẫn sửa lỗi font chữ trong cad năm 2024
mẹo hay Mẹo Hay Hướng dẫnGame kỷ nguyên hắc ám việt hóa hack hp download năm 2024
mẹo hay GameTop 5 bản nhạc trong liên minh huyền thoại năm 2024
mẹo hay Top List TopGiải bài tập sinh lớp 7 bài 24 năm 2024
mẹo hay Khỏe Đẹp Bài tậpBaài văn thuyết minh món đậu nhồi thịt lớp 8 năm 2024
mẹo hay Món Ngon Thịt MónBài giảng tập đọc người liên lạc nhỏ năm 2024
mẹo hayCác trường đào taopj trung cấp tin học bình dương năm 2024
mẹo hay Học Tốt HọcDđối chiếu hóa đơn với tờ khai thuế năm 2024
mẹo hayTrường kinh tế nào tốt nhất việt nam năm 2024
mẹo hay Top List Tốt nhất ReviewLàm thế nào để hết chướng bụng khi mang thai năm 2024
mẹo hay Hỏi Đáp Thế nào Khỏe Đẹp Mang thaiKế toán thanh toán cần làm những gì năm 2024
mẹo hayGiảiphiếu bài tập cuối tuần lớp 5 toán tuần 32 năm 2024
mẹo hay Khỏe Đẹp Bài tậpBài 4 tập gõ các phím ở hàng số năm 2024
mẹo hayBên bán làm mất hóa đơn liên 2 năm 2024
mẹo hayKhi nào lập biên bản hủy hóa đơn năm 2024
mẹo hay81 13 hồ văn huê phường 9 q phú nhuận năm 2024
mẹo hayCách giải các bài toán phan tram lop 5 năm 2024
mẹo hay Mẹo Hay CáchQuảng Cáo
Có thể bạn quan tâm
Bài tập mai lan hương unit 13 lớp 11 năm 2024
2 tháng trước . bởi ParamountDoorwayCơn mưa nào lạ thế thoáng qua rồi tạnh ngay năm 2024
2 tháng trước . bởi UnrealChemotherapyWin 7 ultimate bị lỗi bản quyền màn hình đen năm 2024
2 tháng trước . bởi SimulatedEmploymentNhững nhóm máu nào có thể truyền cho nhau năm 2024
2 tháng trước . bởi Worn-outAbsorptionBài tập xóa xâu s tại vị trí v pascal năm 2024
2 tháng trước . bởi WickedHostilityJava swing put a label on top button năm 2024
2 tháng trước . bởi Two-manTo-dayNhận định chăm sóc bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa năm 2024
2 tháng trước . bởi ContrastingFriendlinessMột số phương pháp giải nhanh hóa vô cơ năm 2024
2 tháng trước . bởi NeutralHumilityNhà văn hóa thiếu nhi việt đức nghệ an năm 2024
2 tháng trước . bởi StarrySnarkHãng sản xuất hóa chất nghien cứu sinh học năm 2024
2 tháng trước . bởi SlenderCollegeToplist được quan tâm
#1Top 2 bài tập mạch chỉnh lưu bán kỳ 2023
1 năm trước #2Top 9 thuốc tẩy quần áo có độc không 2023
1 năm trước #3Top 9 hợp đồng mua bán xe ô to giữa công ty và công ty 2023
1 năm trước #4Top 9 số electron trong các nguyên tử sau đây lần lượt là 2023
1 năm trước #5Top 7 những tấm gương thất bại là mẹ thành công ở việt nam thời xưa 2023
1 năm trước #6Top 7 lời bài hát mưa trên cuộc tình tiếng hoa 2023
1 năm trước #7Top 8 toán 8 bài 4 luyện tập trang 16 2023
1 năm trước #8Top 8 lịch sử trái đất chia thành các đại theo thời gian từ trước đên nay là 2023
1 năm trước #9Top 10 trẻ sơ sinh 14 tuần tuổi biết làm gì 2023
1 năm trướcQuảng cáo
Xem Nhiều
Quảng cáo
Chúng tôi
- Giới thiệu
- Liên hệ
- Tuyển dụng
- Quảng cáo
Điều khoản
- Điều khoản hoạt động
- Điều kiện tham gia
- Quy định cookie
Trợ giúp
- Hướng dẫn
- Loại bỏ câu hỏi
- Liên hệ
Mạng xã hội
Từ khóa » Khoáng Sản đồng Tập Trung Nhiều Nhất ở Vùng Nào Của Châu Phi Trắc Nghiệm
-
Trắc Nghiệm Địa Lí 11 Bài 5 Tiết 1 (có đáp án): Một Số Vấn đề Của ...
-
Một Số Vấn đề Của Châu Phi (Trắc Nghiệm Có đáp án)
-
Trắc Nghiệm Địa Lí 11 Bài 5 Tiết 1 (có đáp án): Một ...
-
Trắc Nghiệm địa Lí 7 Bài 32: Các Khu Vực Châu Phi | Tech12h
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Địa Lý 7 Bài 26: Thiên Nhiên Châu Phi (có đáp án)
-
Trắc Nghiệm Bài 5 Tiết 1 Địa Lí 11 Mới Nhất - DIỄN ĐÀN
-
Khoáng Sản đồng Tập Trung Nhiều Nhất ở Vùng Nào Của Châu Phi
-
Khoáng Sản đồng Tập Trung Nhiều ở Khu Vực Châu Phi
-
Trắc Nghiệm Địa Lí 8 Bài 1 Có đáp án Năm 2021 - Haylamdo
-
Trắc Nghiệm Địa 11 Bài 5 Có Đáp Án: Một Số Vấn Đề Của Châu Phi ...
-
Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm địa 11 Bài 5: Một Số Vấn đề Của Châu ...
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm địa Lý 11 - SlideShare
-
25 Câu Trắc Nghiệm Một Số Vấn đề Của Châu Phi Mức độ Dễ
-
Trắc Nghiệm Địa Lí 8 Bài 1