Khoảng Sáng Gầm Xe Các Dòng ô Tô Hatchback 5 Chỗ Hiện Nay.
Có thể bạn quan tâm
xeotogiadinh.com
Khoảng sáng gầm xe ô tô Hatchback, Sedan, CUV, MPV, SUV, Bán tải
- Đăng bởi admin
- 01 Th3, 2020
- Tư vấn xe
- Chức năng bình luận bị tắt ở Khoảng sáng gầm xe ô tô Hatchback, Sedan, CUV, MPV, SUV, Bán tải
Khoảng sáng gầm xe của các dòng ô tô hatchback, sedan, CUV, MPV, SUV – 5 – 7 chỗ hiện nay trên thị trường
Mục lục
- 1 Khoảng sáng gầm xe của các dòng ô tô hatchback, sedan, CUV, MPV, SUV – 5 – 7 chỗ hiện nay trên thị trường
- 1.1 Khoảng sáng gầm xe ô tô là gì?
- 1.2 Khoảng sáng gầm xe các dòng ô tô sedan 5 chỗ hiện nay trên thị trường.
- 1.3 Khoảng sáng gầm xe các dòng ô tô Hatchback 5 chỗ hiện nay.
- 1.4 Khoảng sáng gầm xe các dòng ô tô CUV, SUV, MPV – 5, 7 chỗ hiện nay
- 1.5 Khoảng sáng gầm xe các dòng ô tô bán tải (Pickup) hiện nay
Khoảng sáng gầm xe ô tô là gì?
Khoảng sáng gầm xe là khoảngcách được đo từ điểm thấp nhất của gầm xe (thường là mép dưới của bộ vi sai) cho đến mặt đất. Khoảng sáng gầm xe càng lớn thì khả năng vượt qua chướng ngại vật của xe càng cao, khả năng lội nước tốt và tránh được rất nhiều rủi ro khi di chuyển trên đường.
Khoảng sáng gầm xe các dòng ô tô sedan 5 chỗ hiện nay trên thị trường.
Khoảng sáng gầm xe ô tô sedan | Đơn vị mm |
Toyota Vios | 150 |
Toyota Altis | 130 |
Toyota Camry | 150 |
Mitsubishi Attrage | 170 |
Nissan Sunny | 150 |
Honda Civic | 133 |
Honda City | 135 |
Hyundai I10 | 152 |
Hyundai Accent | 150 |
Khoảng sáng gầm xe ô tô sedan | Đơn vị mm |
Hyundai Elantra | 150 |
Ford Fiesta | 145 |
Ford Focus | 140 |
Mazda 2 | 143 |
Mazda 3 | 155 |
Mazda 6 | 165 |
Suzuki Ciaz | 160 |
Chevrolet Aveo | 130 |
Chevrolet Cruze | 160 |
Khoảng sáng gầm xe các dòng ô tô Hatchback 5 chỗ hiện nay.
Khoảng sáng gầm xe ô tô Hatchback | Đơn vị mm |
Hyundai Grand I10 | 152 |
Mitsubishi Mirage | 160 |
Toyota Wigo | 180 |
Toyota Yaris | 135 |
Ford Fiesa | 165 |
Mazda 2 | 143 |
Mazda 3 | 155 |
Honda Jazz | 137 |
Suzuki Celerio | 145 |
Suzuki Swift | 173 |
Chevrolet Spark | 160 |
KIA Morning | 152 |
Khoảng sáng gầm xe các dòng ô tô CUV, SUV, MPV – 5, 7 chỗ hiện nay
Khoảng sáng gầm xe ô tô CUV, SUV, MPV | Đơn vị mm |
Hyundai Tucson | 172 |
Hyundai Santafe | 185 |
Mitsubishi Outlander | 190 |
Mitsubishi Pajero sport | 218 |
Toyota Avanza | 155 |
Toyota Innova | 178 |
Toyota Rush | 220 |
Toyota Fortuner | 219 |
Toyota Land Cruiser Prado | 215 |
Toyota Land Cruiser | 230 |
Nissan Xtrail | 200 |
Ford Everest | 210 |
Ford Explorer | 198 |
Mazda CX5 | 200 |
Honda CRV | 198 |
Isuzu MUX | 230 |
Suzuki Vitara | 185 |
Suzuki Ertiga | 180 |
Chevrolet Trax | 180 |
Chevrolet Trailblazer | 219 |
Chevrolet Captiva | 165 |
KIA Sorento | 185 |
KIA Sedona | 150 |
Khoảng sáng gầm xe các dòng ô tô bán tải (Pickup) hiện nay
Khoảng sáng gầm xe bán tải (pickup) | Đơn vị mm |
Mitsubishi Triton | 205 |
Nissan Navara | 230 |
Toyota Hilux | 310 |
Ford Ranger | 200 |
Chevrolet Colorado | 220 |
Isuzu Dmax | 220 |
Từ khóa » Gầm Xe Hatchback
-
Hatchback Là Gì? Tìm Hiểu Và Phân Biệt Xe Hatchback - XeOTO
-
[2022] Tiêu Chuẩn Khoảng Sáng Gầm Xe Của Các Phân Khúc Xe
-
Tìm Hiểu Tiêu Chuẩn Khoảng Sáng Gầm Xe | DPRO Việt Nam
-
Top Xe Hatchback Hạng A, Hạng B, Hạng C đáng Mua Nhất 2022
-
Top Xe 5 Chỗ Gầm Cao Giá Rẻ Và Hạng Sang đáng Mua Tại Việt Nam ...
-
Xe Gầm Cao Lên Ngôi - Hatchback Hạng B, Sedan Hạng C Và D ...
-
Xe Hatchback Và Những đặc điểm Nhận Dạng
-
Khoảng Sáng Gầm Xe Là Gì? Tiêu Chuẩn Các Loại Xe Phổ Biến
-
Hatchback Là Gì? Top 10 Dòng Xe Hatchback Và Giá Xe Hatchback 2022
-
Khoảng Sáng Gầm Xe Là Gì? Tổng Hợp Khoảng Sáng Gầm Xe ô Tô
-
Khoảng Sáng Gầm Xe Là Gì? Tiêu Chuẩn Cho Từng Loại Xe - VinFast
-
Xe Hatchback Là Gì? Ưu Nhược điểm Khi Mua Xe Hatchback - DailyXe
-
Khoảng Sáng Gầm Xe Là Gì? Kinh Nghiệm Lựa Chọn Phù Hợp Nhất