Khoảnh Khắc Hiện Tại: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: khoảnh khắc hiện tại
Thuật ngữ 'khoảnh khắc hiện tại' đề cập đến thời điểm hiện tại, nhấn mạnh vào nhận thức và trải nghiệm về những gì đang diễn ra ngay bây giờ, trái ngược với việc suy ngẫm về quá khứ hoặc lo lắng về tương lai. Đây là một khái niệm thường được khám phá trong các ...Đọc thêm
Nghĩa: present moment
The term 'present moment' refers to the current point in time, emphasizing awareness and experience of what is happening right now, as opposed to reflecting on the past or worrying about the future. It is a concept that is often explored in mindfulness ... Đọc thêm
Nghe: khoảnh khắc hiện tại
khoảnh khắc hiện tạiNghe: present moment
present momentCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha momento presente
- jwTiếng Java wayahe saiki
- kuTiếng Kurmanji dema niha
- lvTiếng Latvia pašreizējais brīdis
- csTiếng Séc přítomný okamžik
- trTiếng Thổ Nhĩ Kỳ şimdiki an
- itTiếng Ý momento presente
- nlTiếng Hà Lan op dit moment
Phân tích cụm từ: khoảnh khắc hiện tại
- khoảnh – moments
- khoảnh khắc trọng đại - big moment
- nắm bắt khoảnh khắc - captures the moment
- khoảnh khắc trong phim - moment in the film
- khắc – else, notch, engraving, carve, engrave, nick, slot
- giày chạm khắc - carving boot
- hiện – presently
- hình ảnh hiện trường vụ án - crime scene photos
- sự khác biệt giữa thiện và ác - the difference between good and evil
- công văn đã được thực hiện - the dispatch was made
- tại – in
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt có thể hiểu được- 1congo
- 2Sluicegate
- 3comprehensible
- 4mixed-race
- 5biospheric
Ví dụ sử dụng: khoảnh khắc hiện tại | |
---|---|
Điều gì sẽ xảy ra nếu, trong những khoảnh khắc nóng bỏng này, chúng ta chọn đối thoại thay vì tranh luận? | What if, in these heated moments, we chose dialogue over debate? |
Và tôi biết, trong khoảnh khắc đó, chúng tôi sẽ vượt qua được điều này. | And I knew, in that moment, that we would make it through this. |
Đây là hình ảnh được Bob Staake chúng tôi công bố ngay sau cuộc bầu cử của Barack Obama, và ghi lại khoảnh khắc lịch sử. | So this is the image that we published by Bob Staake right after the election of Barack Obama, and captured a historic moment. |
Hãy thử xem! | Let's try and see! |
Tjaden! - Cái gì? - Hãy đứng yên, Tjaden; và hơn thế nữa, đừng nói 'Cái gì,' nói | What's this? |
Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! | Happy birthday, Muiriel! |
Tôi không biết. | I don't know. |
tôi không nói nên lời. | I'm at a loss for words. |
Điều này sẽ không bao giờ kết thúc. | This is never going to end. |
Vì lý do nào đó mà micrô không hoạt động sớm hơn. | For some reason the microphone didn't work earlier. |
Tên tôi là Jack. | My name's Jack. |
Tom và Mary cho biết họ có những cuộc gọi quan trọng để thực hiện. | Tom and Mary said they had important calls to make. |
Có một cái giá phải trả về kinh tế, chính trị, tâm lý và tình cảm đối với những vụ trục xuất đó - những khoảnh khắc mà những vòng tròn này bị phá vỡ. | There is an economic, a political, a psychological and an emotional cost to those deportations - the moments when these circles are broken. |
Tuy nhiên, nghiên cứu hiện đại về các phương pháp kinh doanh có thể cho thấy rằng để đạt hiệu quả cao nhất, người quản lý hoặc người giám sát nên giữ khoảng cách với những người mà anh ta giám sát. | Modern research into business methods, though, might suggest that for maximum efficiency a manager or an overseer should keep his distance from those he supervises. |
Cho đến khi tôi cho rằng anh ta có thể tự mình thực hiện các nhiệm vụ, tôi phải được cho biết tất cả nơi ở của anh ta. | Until I deem him capable of carrying out missions on his own,I must be told of all his whereabouts. |
Chà, rượu ảnh hưởng đến anh ấy khác với cách nó ảnh hưởng đến người khác. | Well, alcohol affects him differently from the way it affects other people. |
Làm việc nhẹ nhàng kẻo làm phiền người khác. | Work quietly lest you disturb others. |
Nền văn minh hiện đại được thành lập dựa trên khoa học và giáo dục. | Modern civilization is founded on science and education. |
Tom đang thực hiện chế độ nhịn ăn không liên tục để giảm cân. | Tom is doing intermittent fasting to lose weight. |
Những khoảnh khắc âm mưu và đưa chúng tôi đến với nhau. | The moments conspired and brought us together. |
Roger thích viết bài hát. Anh ấy cũng thích thể hiện các bài hát của riêng mình trên sân khấu. | Roger liked writing songs. He also liked to perform his own songs on the stage. |
Tôi đã thực hiện một cuộc hành trình qua toàn bộ nước Anh. | I made a journey through the entirety of Britain. |
Chúng tôi đảm bảo thực hiện kế hoạch nhanh chóng. | We guarantee swift implementation of the plan. |
Không có nhiều khác biệt giữa cách đàn ông làm điều đó và cách phụ nữ làm điều đó. | There's not much difference between the way men do that and the way women do that. |
Tôi nghĩ thật kỳ lạ khi anh ấy không xuất hiện. | I thought it was strange that he didn't turn up. |
Các nhân viên y tế đã được gọi đến hiện trường vụ rơi máy bay hạng nhẹ. | Paramedics were called to the site of a light plane crash. |
Hãy ngủ đủ giấc trước khi hiến máu. | Please get plenty of sleep the day before donating blood. |
Chuyến tàu của chúng ta vẫn cần đợi sự xuất hiện của một chuyến tàu khác. | Our train still needs to wait for the arrival of another train. |
Trường đại học hiện tại hoạt động theo fiat tổng thống. | The current college works by presidential fiat. |
Máy phát hiện nói dối hoạt động bằng cách phát hiện những thay đổi trong mạch và hô hấp. | A lie detector works by detecting changes in pulse and respiration. |
Sami đã cho phép Layla thực hiện hành vi tình dục nguy hiểm đó đối với anh ta. | Sami allowed Layla to perform that dangerous sexual act on him. |
Mary sẽ rất tức giận khi phát hiện ra. | Mary is going to be furious when she finds out. |
Rất nhiều việc đã được thực hiện, nhiều việc cần phải làm. | A lot of work has been done, more needs to be done. |
Từ khóa » Khoảnh Khắc Tuyệt Vời Dịch Sang Tiếng Anh
-
NHIỀU KHOẢNH KHẮC TUYỆT VỜI Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
KHOẢNH KHẮC TUYỆT VỜI TRONG CUỘC ĐỜI TÔI Tiếng Anh Là Gì
-
Khoảnh Khắc Tuyệt Vời Anh Làm Thế Nào để Nói - Việt Dịch
-
"Nó Thật Sự Là Một Khoảnh Khắc Tuyệt Vời." - Duolingo
-
Khoảnh Khắc Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'khoảnh Khắc' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Tổng Hợp Những Câu Nói Bằng Tiếng Anh Hay - StudyTiengAnh
-
More Content - Facebook
-
Câu Nói Hay Bằng Tiếng Anh Trong Cuộc Sống, Tình Yêu, Kinh Doanh
-
Khoảnh Khắc Tiếng Anh Là Gì | Số
-
Những Lời Chúc Tết 2022 Bằng Tiếng Anh Cực Hay - MediaMart
-
Khoảnh Khắc Tuyệt Vời - Nhật Thủy - NhacCuaTui