KHOẢNH KHẮC QUYẾT ĐỊNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

KHOẢNH KHẮC QUYẾT ĐỊNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Skhoảnh khắc quyết địnhdecisive momentthời điểm quyết địnhkhoảnh khắc quyết địnhthời khắc quyết địnhgiây phút quyết địnhMOMENT DECISIVEdecisive momentsthời điểm quyết địnhkhoảnh khắc quyết địnhthời khắc quyết địnhgiây phút quyết địnhMOMENT DECISIVEmoment of decisionthời khắc quyết địnhthời điểm quyết địnhkhoảnh khắc quyết định

Ví dụ về việc sử dụng Khoảnh khắc quyết định trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gần hơn với khoảnh khắc quyết định.Closer to the decisive moment.Tìm khoảnh khắc quyết định từ khoảng 60 tấm chụp trong 1 giây.Find the decisive moment from approximately 60 shots captured in 1 second.Luôn cô độc trong khoảnh khắc quyết định.And always alone in the moment of decision.Với AF tốc độ cao, tôi có thể chụp lại mọi khoảnh khắc quyết định.With the high-speed AF, I was able to capture all the decisive moments.Không nhiều ý đồ, không khoảnh khắc quyết định, không ánh sáng vàng;Not much intention, no decisive moments, no principle of golden lighting;Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtheo mặc địnhyếu tố quyết địnhthời gian quy địnhtheo luật địnhtài sản cố địnhkhả năng xác địnhhệ thống định vị vai trò quyết địnhchi phí cố địnhđiện thoại cố địnhHơnSử dụng với trạng từxác định chính xác quyết định sáng suốt định sẵn giúp ổn địnhphát triển ổn địnhbắt đầu ổn địnhquyết định nhanh hơn xác định tự động hằng địnhnhằm ổn địnhHơnSử dụng với động từchống chỉ địnhquyết định về quyết định xem quyết định đi quyết định sử dụng định cấu hình quyết định đúng đắn quyết định liệu quyết định cách quyết định đầu tư HơnTrong chụp ảnh động vật,nhiệm vụ khó khăn nhất là chụp được khoảnh khắc quyết định.In animal photography,the most challenging task is to capture the decisive moment.Đây là một khoảnh khắc quyết định trong cuộc chiến giữa hai người và cho cả đội.”.It's a decisive moment for the battle between two of them and for the team.Henri Cartier- Breson đã gọi đó là“ khoảnh khắc quyết định”.Henri Cartier-Bresson called it“The Decisive Moment”.Đây là một khoảnh khắc quyết định trong cuộc chiến giữa hai người và cho cả đội.”.This is a decisive moment in the battle between the two of them and for the team.Là các nhiếp ảnh đường phố,chúng tôi không ngừng cố gắng đuổi theo" Khoảnh khắc quyết định".As street photographers, we are constantly trying to chase“The Decisive Moment”.Khi khoảnh khắc quyết định đã đến, vấn đề thời gian và nơi chốn không còn quan hệ nữa.When the decisive moment arrived, affairs of time and place ceased to be relevant.Bạn phải dùng trái tim để chọn lựa khoảnh khắc quyết định như Henri Cartier- Bresson từng nói.You must use your heart to determine that decisive moment which Henri Cartier-Bresson talks about.Khoảnh khắc quyết định, sự sắp xếp bóng tối với ánh sáng, lớp lang….Elements like the decisive moment, juxtaposition between shadow and light and multiple layers becomethe standard.Điều này sẽ giúp bạn rời mắt khỏi máy ảnh lâu hơn,nhưng lại cho phép bạn nắm bắt được khoảnh khắc quyết định.This will help you keep that camera off your eye for longer,yet allow you to capture that decisive moment.Như vậy, khi có thể chụp ở tốc độ 1/ 250 giây,bạn có đến 8 khoảnh khắc quyết định để chụp trong khoảng thời gian đó.So when you can shoot at 1/250 of a second,there are more than 8 decisive moments to be shot within this span.Nên sử dụng chế độ chụp liêntục hoặc tự bấm để chụp liên tục trên máy ảnh của bạn, để đảm bảo bạn không bỏ lỡ khoảnh khắc quyết định.Use continuous shooting orburst mode on your camera to make sure you don't miss the decisive moment.Mình đã bắt đầu nhiếp ảnh bằng việc theo đuổi những“ khoảnh khắc quyết định” và thủ pháp thị giác của ảnh đường phố.A few years ago, I started photography by chasing“decisive moments” and visual tricks widely found in street photography.Một trong những điều quan trọng nhất mà tôi nghĩ một người chụp ảnh đám cưới phảilàm là nắm bắt được“ khoảnh khắc quyết định”.One of the most important things I think a weddingphotographer has to do is to capture“the decisive moment.”.Bất kể là chụp trong nhà hay ngoài trời, về cơ bản bạnkhông phải lo bỏ lỡ khoảnh khắc quyết định với việc sử dụng chức năng zoom.Regardless of indoor or outdoor shoots,there is basically no worry of missing out on a decisive moment with the use of the zoom.Kiểu chụp ảnh này không phải là để bắt một khoảnh khắc quyết định, mà là cố tình tạo ra một câu chuyện trực quan thông qua việc đặt các vật thể.This type of photography is not about catching a decisive moment, but about deliberately creating a visual story through the placement of objects.Khoảnh khắc quyết định đến với Rattle vào năm 1980, khi đó City of Birmingham Symphony Orchestra đang tìm kiếm một nhạc trưởng mới sau một thời kì tồi tệ trước đó.The decisive moment for Rattle came in 1980, when the City of Birmingham Symphony Orchestra was looking for a new conductor after an unhappy period.Điều này có nghĩa là đối với thể thao, báo ảnh và chụp ảnh động vật hoang dã,bạn sẽ nắm bắt được nhiều khoảnh khắc quyết định hơn trong nhiều lần chụp liên tục.This means that for sports, photojournalism and wildlife photography,you will capture more decisive moments in multiple bursts of continuous shooting.Trước đây khi tôi chụp liên tục ở tốc độ cao tại các sân vận động cũ hoặc trong nhà, có nhiều lúc xuất hiện hiện tượng đổ màu mặc dùtôi có thể chụp được khoảnh khắc quyết định.When I carried out high-speed continuous shooting at old or indoor stadiums in the past, there were many occasions where colour cast would occur even thoughI was able to capture the decisive moment.Theo nhà đấu giá Christies' s, tác phẩm phản ánh" đỉnh cao nghệ thuật của Nicolasde Staël, cũng như khoảnh khắc quyết định của lịch sử nghệ thuật phương Tây thời hậu chiến".Christie's said the picture represents“the height of Nicolas de Stael's art,as well as a decisive moment in the history of post-war Western art”.Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi thiết lập để hiển thị nút AF, rất tiện khi bạn muốn cố định tiêu điểm ở một điểm cụ thể vàchụp nhanh khoảnh khắc quyết định.However, you can change the settings to display the AF button, which comes in handy when you want to fix the focus on a specific point andcapture the decisive moment quickly.Khoảnh khắc quyết định trên hành trình đức tin của Thánh Augustinô, như chính ngài kể trong Tự Thú, không phải là trong viễn kiến về một Thiên Chúa ở trên cao và vượt trên thế giới, mà là trong kinh nghiệm nghe.All the same, the decisive moment in Au- gustine's journey of faith, as he tells us in the Confessions, was not in the vision of a God above and beyond this world, but in an experience of hearing.Tuy nhiên, có nhiều thời điểm bạn không thể kịp nâng máy ảnh lên ngang mắt để chụp, vìthế việc chụp ảnh từ ngang hông là phương pháp hữu dụng nhằm chộp được một khoảnh khắc quyết định.However, there are times when it's not possible to raise the camera to your eye,and so shooting from the hip is a useful method of capturing a decisive moment.Việc thực hành này gợi nhớ đến phương pháp thiền để rèn luyện sự tập trung cao độ, buông bỏ lòng ham muốn cùng nỗi thất vọng đi kèm,và đón nhận khoảnh khắc quyết định với sự điềm tĩnh tuyệt đối.The practice is an odd reminder of Zen meditation that trains single-pointed concentration, emptying the mind of desire and disappointment,and embracing decisive moments with absolute calmness.Phản ánh về thời gian ngắn ngủi thi đấu với Arsenal, Blaugrana bỏ lỡ một cú đá trong trận đấu thứ hai của anh với câu lạc bộ trong cuộcđụng độ Europa League với BATE Borisov như một khoảnh khắc quyết định.Reflecting on his short time with Arsenal, the Blaugrana misfit pinpoints a knock suffered in his second game for the club during aEuropa League clash against BATE Borisov as a decisive moment.Đoạn phim sau đó được công bố về sự kiện là những phóng viên và người quay phim, nhưng Nick chính là người đã ghi lại khoảnh khắc mà Henri Cartier- Bresson, phóng viên ảnh nổitiếng người Pháp gọi là“ Khoảnh khắc quyết định.”.There to record the unfolding events were a handful of reporters and cameramen, but it was Nick who captured whatFrench photographer Henri Cartier-Bresson coined,“The Decisive Moment.”.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 81, Thời gian: 0.0227

Từng chữ dịch

khoảnhdanh từmomentmomentskhắcdanh từmomentkhacfixkhắcthe engravingkhắctính từharshquyếtdanh từquyếtdecisionaddressresolutionquyếtđộng từresolveđịnhtính từđịnhđịnhdanh từplangonnadinhđịnhđộng từintend S

Từ đồng nghĩa của Khoảnh khắc quyết định

thời điểm quyết định thời khắc quyết định giây phút quyết định khoảnh khắc nókhoảnh khắc sau khi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khoảnh khắc quyết định English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Khoảnh Khắc Quyết định