Khóc – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata

Khóc hay rơi lệ, rơi nước mắt (tiếng Anh: Cry), là trạng thái chảy nước mắt tùy thuộc theo một cảm xúc nào đó, đa số là buồn nhưng cũng có thể là vui. Hành động khóc được định nghĩa là một hiện tượng vận tiết (secretomotor) phức tạp được biểu thị bởi việc chảy nước mắt từ bộ máy tiết lệ (lacrimal apparatus), mà không có dị ứng nào ở cấu trúc mắt người.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Patel, V. (1993). "Crying behavior and psychiatric disorder in adults: a review". Compr Psychiatry. Quyển 34 số 3. tr. 206–11. doi:10.1016/0010-440X(93)90049-A. PMID 8339540. Quoted by Michelle C.P. Hendriks, A.J.J.M. Vingerhoets in Crying: is it beneficial for one's well-being?
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Frey, William H.; Langseth, Muriel (1985). Crying: The Mystery of Tears. Minneapolis: Winston Press. ISBN 0-86683-829-5.
- Lutz, Tom (1999). Crying: The Natural and Cultural History of Tears. New York: W.W. Norton. ISBN 0-393-04756-3.
- Walter, Chip (tháng 12 năm 2006). "Why do we cry?". Scientific American Mind. Quyển 17 số 6. tr. 44.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Damian Corless (ngày 8 tháng 8 năm 2008). "Boys don't cry?". Irish Independent.
- John-Paul Flintoff (ngày 30 tháng 8 năm 2003). "Why we cry". Melbourne: The Age.
- Gina Stepp (ngày 14 tháng 1 năm 2009). "It's No Party, But I'll Cry if I Want To". Vision Media. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2016.
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn | |
|---|---|
| Quốc tế |
|
| Quốc gia |
|
| |
|---|---|
| Làm cho dễ chịu(Củng cố tích cực:Thưởng) |
|
| Làm cho khó chịu(Phạt) |
|
| Củng cố tiêu cực |
|
| Các thủ đoạn khác |
|
| Các bối cảnh |
|
| Các chủ đề liên quan |
|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Hành vi
- Cảm xúc
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Khóc òa Nghĩa Là Gì
-
òa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "òa" - Là Gì?
-
'khóc Oà Lên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ÒA KHÓC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Oà - Từ điển Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Khóc Tu Oa - Báo Thanh Niên
-
Oà Là Gì, Nghĩa Của Từ Oà | Từ điển Việt
-
Khóc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
òa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khóc Oà Lên Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Khóc Lóc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Oa Oa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể