Khối A B C D Gồm Những Môn Nào Và Những Nhóm Ngành Nào ...
Có thể bạn quan tâm
Mỗi mùa tuyển sinh đến, các bạn thí sinh thường thắc mắc Khối A B C D gồm những môn nào và những nhóm ngành nào thuộc khối. Và bài viết dưới đây sẽ tổng hợp khối cũng như ngành mà các bạn đang băn khoăn.
Mục Lục
Khối A B C D gồm những môn nào?
Khối A B C D là gì ? 4 khối A B C D là những khối truyền thống và nổi bật để các bạn sinh viên lựa chọn trong các kỳ quốc gia.
khối A B C D gồm những môn nào
– Khối A là khối thi tự nhiên gồm 3 tổ hợp môn : Toán, Vật Lí, Hóa Học.
– Khối B bao gồm 3 môn thi : Toán, Hóa Học, Sinh Học.
– Khối C gồm 3 môn thi : Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lí
– Khối D bao gồm 3 môn thi : Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
***** Tham khảo thêm: Tìm hiểu các thông tin khối A02 và các nhóm ngành khối A02
Khối A B C D gồm những ngành nào
4 khối truyền thống này được nhiều các bạn thí sinh lựa chọn và mỗi khối đều có rất nhiều ngành nghề “hot” dành cho các bạn thi sinh. Dưới đây là những ngành thuộc khối liên quan:
Khối A B C D gồm những ngành nào
Danh sách các ngành thuộc khối A
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | C480201 | Công nghệ thông tin |
2 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
3 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
4 | C840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
5 | C840107 | Điều khiển tàu biển |
6 | C480202 | Tin học ứng dụng |
7 | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
8 | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
9 | C420201 | Công nghệ sinh học |
10 | C540204 | Công nghệ may |
11 | C540206 | Công nghệ da giày |
12 | C510402 | Công nghệ vật liệu |
13 | C210402 | Thiết kế công nghiệp |
14 | C140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
15 | C140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
16 | C140216 | Sư phạm kinh tế gia đình |
17 | C140219 | Sư phạm địa lý |
18 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
19 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20 | C220113 | Việt Nam học |
21 | C510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
22 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
23 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa |
24 | C210402 | Thiết kế công nghiệp |
25 | C340406 | Quản trị văn phòng |
26 | C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
27 | C850103 | Quản lý đất đai |
28 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
29 | C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
30 | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
31 | C840101 | Khai thác vận tải |
31 | C900107 | Dược |
32 | C510505 | Bảo dưỡng công nghiệp |
33 | C140202 | Giáo dục tiểu học |
34 | C140209 | Sư phạm toán học |
35 | C140211 | Sư phạm vật lý |
36 | C140212 | Sư phạm hóa học |
37 | D480103 | Kỹ thuật phầm mềm |
38 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
39 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
40 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
41 | D50122 | Kỹ thuật tàu thủy |
42 | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
43 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
44 | D520207 | Kỹ thuật điện tử truyền thông |
45 | D520115 | Kỹ thuật nhiệt |
46 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
47 | D110104 | Cấp thoát nước |
48 | D440224 | Thủy văn |
49 | D440201 | Địa chất học |
50 | D440221 | Khí tượng học |
51 | D440301 | Khoa học môi trường |
52 | D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
53 | D520503 | Kỹ thuật địa trắc bản đồ |
54 | D460201 | Thống kê |
55 | D760101 | Công tác xã hội |
56 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản |
57 | D620201 | Lâm nghiệp |
58 | D620101 | Thú y |
59 | D620105 | Chăn nuôi |
60 | D310401 | Tâm lý học |
61 | D620112 | Bảo vệ thực vật |
62 | D310301 | Xã hội học |
63 | D220214 | Đông Nam Á học |
64 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
65 | D860108 | Kỹ thuật hình sự |
66 | D540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
67 | D510202 | Công nghệ chế tạo máy |
68 | D140114 | Quản lý giáo dục |
69 | D140205 | Giáo dục chính trị |
70 | D140208 | Giáo dục quốc phòng an ninh |
71 | D340101 | Quản trị kinh doanh |
72 | D340201 | Tài chính ngân hàng |
73 | D340301 | Kế toán |
74 | D310206 | Quan hệ quốc tế |
75 | D340107 | Quản trị khách sạn |
76 | D380101 | Luật |
77 | D340116 | Bất động sản |
78 | D340115 | Marketing |
79 | D340202 | Bảo hiểm |
80 | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
81 | D340404 | Quản trị nhân lực |
82 | D340120 | Kinh doanh quốc tế |
83 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
84 | D380107 | Luật kinh tế |
85 | D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang |
86 | D860106 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
87 | D860102 | Điều tra trinh sát |
88 | D380107 | Luật kinh tế |
89 | D860104 | Điều tra hình sự |
90 | D860111 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
Danh sách các ngành khối B
STT | Mã ngành | Ngành | STT | Mã ngành | Ngành |
1 | D720399 | Xét nghiệm y học dự phòng | 46 | D620116 | Phát triển nông thôn |
2 | D720101 | Y đa khoa | 47 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
3 | D720201 | Y học cổ truyền | 48 | C640201 | Dịch vụ thú y |
4 | D720601 | Răng hàm mặt | 49 | C620110 | Khoa học cây trồng |
5 | D720302 | Y học dự phòng | 50 | C850201 | Quản lý đất đai |
6 | D720501 | Điều dưỡng | 51 | D850101 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7 | D720330 | Kỹ thuật y học | 52 | D420201 | Công nghệ sinh học |
8 | D720301 | Y tế cộng cộng | 53 | D440301 | Khoa học môi trường |
9 | D720303 | Dinh dưỡng | 54 | D850103 | Quản lý đất đai |
10 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 55 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
11 | D720401 | Dược học | 56 | D620202 | Lâm nghiệp đô thị |
12 | D850103 | Quản lý đất đai | 57 | D620205 | Lâm sinh |
13 | D520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | 58 | D620211 | Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm ) |
14 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 59 | D620102 | Khuyến nông |
15 | C510406 | Công ngệ kỹ thuật môi trường | 60 | D720301 | Y tế công cộng |
16 | C900107 | Dược | 61 | D720501 | Điều dưỡng |
17 | C720501 | Điều dưỡng | 62 | D720701 | Quản lý bệnh viện |
18 | C850103 | Quản lý đất đai | 63 | D720501 | Điều dưỡng |
19 | C520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | 64 | D720401 | Dược học |
20 | C850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 65 | D620201 | Lâm nghiệp |
21 | D140213 | Sư phạm Sinh học | 66 | D420201 | Công nghệ sinh học |
22 | D420101 | Sinh học | 67 | C720501 | Điều dưỡng |
23 | D310403 | Tâm lí học giáo dục | 68 | C900107 | Dược |
24 | D310201 | Chính trị học (sư phạm Triết học) | 69 | C515902 | Công nghệ kĩ thuật Trắc địa |
25 | C510504 | Công nghệ thiết bị trường học | 70 | C850103 | Quản lí đất đai |
26 | D310401 | Tâm lí học | 71 | C510405 | Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới) |
27 | D310401 | Tâm lý học | 72 | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới) |
28 | D420101 | Sinh học | 73 | D440221 | Khí tượng học (Mới) |
29 | D420201 | Công nghệ Sinh học | 74 | D440224 | Thủy văn (Mới) |
30 | D440301 | Khoa học môi trường | 75 | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới) |
31 | D440306 | Khoa học đất | 76 | D520503 | Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới) |
32 | D620110 | Khoa học cây trồng | 77 | D850103 | Quản lí đất đai (Mới) |
33 | D620112 | Bảo vệ thực vật | 78 | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới) |
34 | D620101 | Nông nghiệp | 79 | D520501 | Kỹ thuật địa chất |
35 | D620113 | Công nghệ rau quả và cảnh quan | 80 | D850199 | Quản lý biển |
36 | D420201 | Công nghệ sinh học | 81 | D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
37 | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 82 | D440299 | Khí tượng thủy văn biển |
38 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 83 | C440221 | Khí tượng học (Mới) |
39 | D440301 | Khoa học Môi trường | 84 | C440224 | Thủy văn |
40 | D440306 | Khoa học đất | 85 | D540204 | Công nghệ may |
41 | D850103 | Quản lý đất đai | 86 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
42 | D620105 | Chăn nuôi | 87 | C540204 | Công nghệ may |
43 | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 88 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
44 | D640101 | Thú y | 89 | D420202 | Kỹ thuật sinh học |
45 | D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 90 | D540101 | Công nghệ thực phẩm |
Danh sách các ngành khối C
Xã hội học | Ngôn ngữ học |
Địa lý học | Ngôn ngữ Nhật |
Quan hệ quốc tế | Điều dưỡng |
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Sư phạm ngữ văn |
Sư phạm lịch sử | Luật |
Quản lý nhà nước | Tâm lý học giáo dục |
Đông phương học | Kinh doanh quốc tế |
Văn hóa học | Sư phạm tiếng anh |
Luật kinh tế | Quản trị văn phòng |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | Báo chí |
Thông tin học | Quản lý văn hóa |
Kế toán | Tài chính – ngân hàng |
Kinh doanh thương mai | Luật quốc tế |
Hướng dẫn viên du lịch | Trung Quốc học |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý giáo dục |
Giáo dục công dân | Chính trị học |
Hệ thống thông tin quản lý | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Truyền thông đa phương tiện | Văn hóa các dân tộc thiểu số |
Việt Nam học | Giáo dục chính trị |
Giáo dục tiểu học | Kinh tế giáo dục |
Nuôi trồng thủy sản | Quản trị kinh doanh |
Quan hệ công chúng | Công tác xã hội |
Kinh doanh nông nghiệp | Kiểm toán |
Giáo dục học | Marketing |
Quản trị nhân lực | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Khoa học thư viện |
Tâm lý học | Triết học |
Văn học | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
Hán Nôm | Sư phạm địa lý |
Danh sách các ngành khối D
STT | Mã ngành | Chuyên ngành học tương ứng |
1 | C860197 | Trinh sát cảnh sát |
2 | C860199 | Quản lí hành chính về trật tự xã hội |
3 | D380101 | Luật |
4 | D340301 | Kế toán |
5 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
6 | D340101 | Quản trị kinh doanh |
7 | C860196 | Trinh sát An ninh |
8 | C140202 | Giáo dục Tiểu học |
9 | C140231 | Sư phạm tiếng Anh |
10 | C220201 | Tiếng Anh |
11 | C220113 | Việt Nam học |
12 | C220204 | Tiếng Trung Quốc |
13 | C760101 | Công tác xã hội |
14 | C320202 | Khoa học thư viện |
15 | C340406 | Quản trị văn phòng |
16 | C480201 | Công nghệ thông tin |
17 | C220342 | Quản lí văn hoá |
18 | C510504 | Công nghệ thiết bị trường học (NSP) |
19 | C320303 | Lưu trữ học (NSP) |
20 | C140210 | Sư phạm Tin học |
21 | C140204 | Giáo dục Công dân |
22 | C140201 | Giáo dục Mầm non |
23 | C140221 | Sư phạm Âm nhạc |
24 | C140217 | Sư phạm Ngữ văn |
25 | C480202 | Tin học ứng dụng |
26 | C140218 | Sư phạm Lịch sử |
27 | C140219 | Sư phạm Địa lí |
28 | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
29 | C340407 | Thư ký văn phòng |
30 | C140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
31 | C220209 | Tiếng Nhật |
32 | C210403 | Thiết kế đồ họa |
33 | C210404 | Thiết kế thời trang |
34 | C310501 | Địa lí học |
35 | C220203 | Tiếng Pháp |
36 | C540204 | Công nghệ May |
37 | C580302 | Quản lý xây dựng |
38 | C220210 | Tiếng Hàn Quốc |
39 | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
40 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
41 | C480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
42 | C210405 | Thiết kế nội thất |
43 | C340115 | Marketing |
44 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
45 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
46 | C540202 | Công nghệ sợi, dệt |
47 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
48 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
49 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
50 | C510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
51 | C510601 | Quản lý công nghiệp |
52 | C340107 | Quản trị khách sạn |
53 | C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
54 | C320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
55 | C620102 | Khuyến nông |
56 | C620105 | Chăn nuôi |
57 | C620110 | Khoa học cây trồng |
58 | C620201 | Lâm nghiệp |
59 | C640201 | Dịch vụ thú y |
60 | C850103 | Quản lí đất đai |
61 | C620116 | Phát triển nông thôn |
62 | C620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
63 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
64 | D860102 | Điều tra trinh sát |
65 | D860104 | Điều tra hình sự |
66 | D860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
67 | D860108 | Kỹ thuật hình sự |
68 | D860111 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
69 | D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
70 | D460201 | Thống kê |
71 | D380107 | Luật kinh tế |
72 | D220310 | Lịch sử |
73 | D220340 | Văn hoá học |
74 | D310501 | Địa lí học |
75 | D320101 | Báo chí |
76 | D220201 | Ngôn ngữ Anh |
77 | D220205 | Ngôn ngữ Đức |
78 | D220202 | Ngôn ngữ Nga |
79 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp |
80 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
81 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật |
82 | D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
83 | D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
84 | D220208 | Ngôn ngữ Italia |
85 | D220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
86 | D220214 | Đông Nam Á học |
87 | D220215 | Trung Quốc học |
88 | D220216 | Nhật Bản học |
89 | D220217 | Hàn Quốc học |
90 | D320104 | Truyền thông đa phương tiện |
91 | D310206 | Quan hệ quốc tế |
92 | D220213 | Đông phương học |
93 | D220301 | Triết học |
94 | D520103 | Kĩ thuật cơ khí |
95 | D340120 | Kinh doanh quốc tế |
96 | D310401 | Tâm lý học |
97 | D310201 | Chính trị học |
98 | D310501 | Địa lý học |
99 | D320201 | Thông tin học |
100 | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
101 | C510503 | Công nghệ Hàn |
Những ngành mới thuộc khối D | ||
102 | C340405 | Hệ thống thông tin quản lí |
103 | C340301 | Kế toán |
104 | C220201 | Tiếng Anh |
105 | D310301 | Xã hội học |
106 | D220330 | Văn học |
108 | C340201 | Tài chính – Ngân Hàng |
109 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm |
110 | D340302 | Kiểm toán |
111 | D340404 | Quản trị nhân lực |
112 | D220113 | Việt Nam học |
113 | D220212 | Quốc tế học |
114 | D340202 | Bảo hiểm |
115 | D440221 | Khí tượng học |
116 | D440224 | Thủy văn |
117 | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
118 | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
119 | D310101 | Kinh tế |
Như vậy chúng ta đã biết Khối A B C D gồm những môn nào. Chúc các bạn thí sinh thật thành công!
Facebook Comments BoxTừ khóa » Các Khối A B C D Gồm Những Môn Nào
-
Kỳ Thi Tuyển Sinh đại Học Và Cao đẳng Tại Việt Nam - Wikipedia
-
Quy ước Các Khối Thi Và Môn Thi Cụ Thể Của Khối A, Khối B, Khối C, D ...
-
Các Khối Học Cấp 3 Hiện Nay Gồm Những Khối Nào?
-
Các Khối A, B, C Và D Gồm Những Môn Nào? Xét Tuyển Những Ngành ...
-
#1 Khối A B C D Là Gì - Món Miền Trung
-
Có Thể Bạn Chưa Biết Khối A B C D Gồm Những Môn Nào?
-
Khối A B C D Gồm Những Ngành Nào? - Thư Viện Quốc Gia
-
Khối A, Khối B, Khối C Và Những Điều Cần Biết
-
Các Khối A, B, C, D Và Khối Năng Khiếu Gồm Những Môn Nào? - Infonet
-
[ Các Khối Thi Đại Học ] Gồm Những Khối Nào ? Thi Ngày Nào ?
-
Tư Vấn Hướng Nghiệp: Khối A Gồm Những Ngành Nghề Nào?
-
Giải đáp Thắc Mắc Khối A Gồm Những Môn Nào
-
Cập Nhật Thông Tin Các Khối Thi Đại Học 2022 - Du Học TMS
-
Khối A Gồm Những Môn Nào, Ngành Nào? Các Trường đại Học Khối A