Khối A Gồm Những Ngành Nào - Các Trường Đại Học Khối A
Có thể bạn quan tâm
Khối A gồm những môn nào?
Trước đây khối A gồm 3 môn truyền thống là: Toán học - Vật lý - Hóa học nhưng kể từ năm 2017, Bộ GD & ĐT đã phát triển thêm một số tổ hợp môn từ khối A truyền thống, khối A được chia thành 18khối thi đại học theo thứ tự từ A00 đến A18. Trong đó khối A00 sử dụng 3 môn của khối A cũ để xét tuyển.
Các môn thi trong khối A:
-Khối A sử dụng 9 môn trong chương trình học THPT.
-Các môn thi được sắp xếp dựa theo lượt xuất hiện mới nhất từ tổ hợp môn, từ tổ hợp A00 tới A18 như sau: Toán học, Vật lý, Hóa học,Tiếng Anh, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Ngữ văn.

Các khối - tổ hợp môn thuộc khối A:
- Khối A được phân chia thành 18 tổ hợp môn (18 khối) mới. Dưới đây là các tổ hợp môn khối A cùng với môn thi - xét tuyển chính xác nhất:
| Tên Khối | Tổ Hợp Môn Thi - Xét Tuyển |
| Khối A00 | Toán học, Vật lí, Hóa học |
| Khối A01 | Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
| Khối A02 | Toán học, Vật lí, Sinh học |
| Khối A03 | Toán học, Vật lí, Lịch sử |
| Khối A04 | Toán học, Vật lí, Địa lý |
| Khối A05 | Toán học, Hóa học, Lịch sử |
| Khối A06 | Toán học, Hóa học, Địa lý |
| Khối A07 | Toán học, Lịch sử, Địa lý |
| Khối A08 | Toán học, Lịch sử, Giáo dục công dân |
| Khối A09 | Toán học, Địa lý, Giáo dục công dân |
| Khối A10 | Toán học, Lý, Giáo dục công dân |
| Khối A11 | Toán họcn, Hóa, Giáo dục công dân |
| Khối A12 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
| Khối A14 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Địa lý |
| Khối A15 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
| Khối A16 | Toán học, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
| Khối A17 | Toán học, Vật lý, Khoa học xã hội |
| Khối A18 | Toán học, Hoá học, Khoa học xã hội |
Khối A gồm những ngành nào?
Có thể bạn đã biết, khối A là khối thi được các trường đại học cũng như thí sinh chọn để tuyển sinh và xét tuyển nhiều nhất. Qua đó, các ngành khối A cũng nhiều không kém. Dưới đây là danh sách các ngành khối A đã được tổng hợp lại để giúp các bạn học sinh dễ dàng theo dõi.
Các Ngành Thuộc Khối Quân Đội, Công An:
| Tên Ngành |
| Hậu cần quân sự. |
| Kỹ thuật hàng không, chỉ huy tham mưu phòng không. |
| Kỹ thuật quân sự. |
| Ngành Biên phòng. |
| Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh. |
| Ngành Chỉ huy kỹ thuật Hóa học. |
| Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công. |
| Ngành Chỉ huy tham mưu lục quân. |
| Ngành Chỉ huy tham mưu pháo binh. |
| Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp. |
| Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin. |
| Ngành xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước. |
| Nhóm ngành Kỹ thuật CAND: Công nghệ thông tin, kỹ thuật điện tử - viễn thông. |
| Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh: Trinh sát an ninh, điều tra hình sự. |
| Nhóm ngành nghiệp vụ cảnh sát: Trinh sát cảnh sát, điều tra hình sự, kỹ thuật hình sự. |
| Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND. |
| Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ. |
| Quản lý hành chính nhà nước về ANTT. |
| Quản lý Nhà nước về ANTT. |
| Tham mưu, chỉ huy CAND. |
| Trinh sát kỹ thuật. |
Các Ngành Thuộc Khối Giáo Dục:
| Mã ngành | Tên ngành |
| D140205 | Giáo dục Chính trị |
| C140202 | Giáo dục Tiểu học |
| C140219 | Sư phạm Địa lí |
| D140219 | Sư phạm Địa lý |
| C140212 | Sư phạm Hóa học |
| D140212 | Sư phạm Hóa học |
| C140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
| C140215 | Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp |
| C140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình |
| D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
| C140209 | Sư phạm Toán học |
| D140209 | Sư phạm Toán học |
| C140211 | Sư phạm Vật lí |
| D140211 | Sư phạm Vật lý |
| D140114 | Quản lý giáo dục |
Các Ngành Thuộc Khối Kỹ Thuật, Kinh Tế, Luật, Khoa Học Cơ Bản, Nông Lâm - Thủy Sản:
| Mã ngành | Tên ngành |
| D480299 | An toàn Thông tin |
| D310501 | Bản đồ học |
| C510505 | Bảo dưỡng công nghiệp |
| D340202 | Bảo hiểm |
| D850201 | Bảo hộ lao động |
| D620112 | Bảo vệ thực vật |
| D340116 | Bất động sản |
| D110104 | Cấp thoát nước |
| D620105 | Chăn nuôi |
| C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
| D510202 | Công nghệ chế tạo máy |
| C540206 | Công nghệ da giày |
| D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| C510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Điện lạnh) |
| D510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
| C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
| D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
| C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
| D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
| C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
| C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
| D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
| C420201 | Công nghệ sinh học |
| C480201 | Công nghệ Thông tin |
| C510402 | Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) |
| C540204 | Công nghệ may |
| D760101 | Công tác xã hội |
| D540110 | Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm |
| D440201 | Địa chất học |
| C840107 | Điều khiển tàu biển |
| D220214 | Đông Nam Á học |
| C900107 | Dược học |
| D440228 | Hải dương học |
| D340405 | Hệ thống thông tin quản lí |
| D440112 | Hóa học |
| D340301 | Kế toán |
| C840101 | Khai thác vận tải |
| D440221 | Khí tượng học |
| D840106 | Khoa học hàng hải |
| D480101 | Khoa học máy tính |
| D440301 | Khoa học môi trường |
| D520103 | Kỹ thuật cơ khí |
| D580211 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng |
| D520402 | Kĩ thuật hạt nhân |
| D520115 | Kĩ thuật nhiệt |
| D620114 | Kinh doanh nông nghiệp |
| D340120 | Kinh doanh quốc tế |
| D340121 | Kinh doanh thương mại |
| D310101 | Kinh tế |
| D310106 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
| D580301 | Kinh tế xây dựng |
| D580203 | Kỹ thuật công trình biển |
| D520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử |
| D520103 | Kỹ thuật Cơ khí |
| D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D520604 | Kỹ thuật dầu khí |
| D540201 | Kỹ thuật Dệt |
| D520501 | Kỹ thuật địa chất |
| D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử |
| D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
| D510602 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
| D520115 | Kỹ thuật nhiệt |
| D850102 | Kỹ thuật tài nguyên thiên nhiên |
| D520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ |
| D520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
| D580208 | Kỹ thuật xây dựng |
| D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
| D520212 | Kỹ thuật y sinh |
| D580202 | Kỹ thuật công trình thủy |
| D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| D520301 | Kỹ thuật hóa học |
| D520320 | Kỹ thuật môi trường |
| D480103 | Kỹ thuật phần mềm |
| D520309 | Kỹ thuật vật liệu |
| D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
| D620201 | Lâm nghiệp |
| D510605 | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
| D380107 | Luật kinh tế |
| D340115 | Marketing |
| D380101 | Ngành Luật |
| D620109 | Nông học |
| D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản |
| D620116 | Phát triển nông thôn |
| D340408 | Quan hệ lao động |
| D310206 | Quan hệ quốc tế |
| D510601 | Quản lí công nghiệp |
| D850103 | Quản lí đất đai |
| D860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
| D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
| D860111 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
| C850103 | Quản lý đất đai |
| D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
| D580302 | Quản lý xây dựng |
| D340409 | Quản trị CN truyền thông (mới) |
| D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D340107 | Quản trị khách sạn |
| D340101 | Quản trị kinh doanh |
| D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
| D340404 | Quản trị nhân lực |
| C340406 | Quản trị văn phòng |
| D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị |
| D340201 | Tài chính - Ngân hàng |
| D310401 | Tâm lí học |
| D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
| C210402 | Thiết kế công nghiệp |
| D460201 | Thống kê |
| D640101 | Thú y |
| D340122 | Thương mại điện tử |
| D440224 | Thủy văn |
| C480202 | Tin học ứng dụng |
| D460101 | Toán học |
| D460112 | Toán ứng dụng |
| D480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
| C840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
| D440102 | Vật lý học |
| D520401 | Vật lý kỹ thuật |
| C220113 | Việt nam học (chuyên ngành du lịch) |
| D310301 | Xã hội học |

Các trường đại học khối A:
Bạn đang ở trong khu vực nào, dưới đây là danh sách các trường khối A được phân chia theo từng khu vực nhằm giúp các bạn truy tìm thông tin dễ hơn:
Các trường đại học khối A ở Hà Nội:
| STT | Tên Trường | STT | Tên Trường |
| 1 | Học viện kỹ thuật Quân sự | 31 | Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội. |
| 2 | Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn) | 32 | Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội. |
| 3 | Học viện Khoa học Quân sự. | 33 | Học viện Phụ nữ Việt Nam. |
| 4 | Học viện Hậu cần. | 34 | Đại học Thương Mại. |
| 5 | Trường Sĩ Quan Pháo Binh | 35 | Học viện Ngân hàng. |
| 6 | Trường Sĩ Quan Phòng Hóa | 36 | Đại học Công đoàn. |
| 7 | Học viện Kỹ Thuật Mật Mã | 37 | Đại học Thủy lợi. |
| 8 | Học viện Phòng Không - Không quân. | 38 | Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội. |
| 9 | Học viện An ninh Nhân dân | 39 | Học viện Chính sách và Phát triển. |
| 10 | Học viện Cảnh sát Nhân dân | 40 | Học viện Tài chính. |
| 11 | Đại học Phòng cháy chữa cháy | 41 | Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội. |
| 12 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 42 | Học viện Ngoại giao. |
| 13 | Đại học Lâm nghiệp | 43 | Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội. |
| 14 | Đại học Giao thông vận tải | 44 | Đại học Công nghiệp Việt Hung. |
| 15 | Đại học Kinh tế Quốc dân | 45 | Đại học Kiểm sát Hà Nội. |
| 16 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 46 | Đại học Kiến trúc Hà Nội. |
| 17 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 47 | Đại học Luật Hà Nội. |
| 18 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. | 48 | Đại học Ngoại thương. |
| 19 | Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội | 49 | Đại học Sư phạm Hà Nội. |
| 20 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 50 | Đại học Thủ đô Hà Nội. |
| 21 | Viện Đại Học Mở Hà Nội | 51 | Đại học Đông Đô. |
| 22 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 52 | Đại học Phương Đông. |
| 23 | Đại học Xây dựng | 53 | Đại học Thăng Long. |
| 24 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 54 | Đại học Đại Nam. |
| 25 | Đại học Điện lực | 55 | Đại học Hòa Bình. |
| 26 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 56 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. |
| 27 | Học viện Quản lý Giáo dục | 57 | Đại học Nguyễn Trãi. |
| 28 | Đại học Nội vụ Hà Nội | 60 | Đại học Thành Đô. |
| 29 | Đại học FPT | 61 | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị. |
| 30 | Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội |
Các trường đại học khối A ở TP. HCM:
| STT | Tên Trường | STT | Tên Trường |
| 1 | Đại học Bách Khoa TP. HCM. | 20 | Đại học Ngân hàng TP.HCM. |
| 2 | Đại học Công nghệ Sài Gòn. | 21 | Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam |
| 3 | Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM. | 22 | Đại học Nguyễn Tất Thành. |
| 4 | Đại học Công nghệ TP. HCM. | 23 | Đại học Nông Lâm TP. HCM. |
| 5 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM. | 24 | Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP. HCM. |
| 6 | Đại học Công nghiệp TP.HCM. | 25 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng. |
| 7 | Đại Học Gia Định. | 26 | Đại học Sài Gòn. |
| 8 | Đại học Giao thông vận tải - Cơ sở 2. | 27 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM. |
| 9 | Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. | 28 | Đại học Sư phạm TP.HCM. |
| 10 | Đại học Hoa Sen. | 29 | Đại học Tài chính - Marketing. |
| 11 | Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM. | 30 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM. |
| 12 | Đại học Kiến trúc TP.HCM. | 31 | Đại học Tôn Đức Thắng. |
| 13 | Đại học Kinh tế - Luật - ĐH Quốc gia TP.HCM. | 32 | Đại học Quốc tế Sài Gòn. |
| 14 | Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM. | 33 | Đại học Văn Hiến. |
| 15 | Đại học Kinh tế TP.HCM. | 34 | Đại học Văn Lang. |
| 16 | Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP.HCM. | 35 | ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM. |
| 17 | Đại học Luật TP.HCM. | 36 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM. |
| 18 | Đại học Mở TP.HCM. | 37 | Học viện Hàng không Việt Nam. |
| 19 | Đại học Mỹ thuật TP.HCM. | 38 | Khoa Y - ĐH Quốc gia TP. HCM. |
Các trường đại học khối A ở miền Bắc:
| STT | Tên Trường | STT | Tên Trường |
| 1 | Trường Đại Học Chu Văn An | 18 | Trường Đại Học Nông Lâm Bắc Giang |
| 2 | Đại Học CNTT Và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên | 19 | Trường Đại Học Nông Lâm Đại Học Thái Nguyên |
| 3 | Đại Học Công Nghệ Đông Á | 20 | Đại Học Quốc Tế Bắc Hà |
| 4 | Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | 21 | Trường Đại Học Sao Đỏ |
| 5 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | 22 | Đại Học Sư Phạm Đại Học Thái Nguyên |
| 6 | Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng | 23 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
| 7 | Trường Đại Học Hạ Long | 24 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
| 8 | Trường Đại Học Hải Dương | 25 | Trường Đại Học Tân Trào |
| 9 | Trường Đại Học Hải Phòng | 26 | Trường Đại Học Tây Bắc |
| 10 | Trường Đại Học Hàng Hải | 27 | Đại Học Y Dược Thái Bình |
| 11 | Trường Đại Học Hoa Lư | 28 | Trường Đại Học Thành Đông |
| 12 | Trường Đại Học Hồng Đức | 29 | Trường Đại Học Trưng Vương |
| 13 | Trường Đại Học Hùng Vương | 30 | Đại Học Việt Bắc |
| 14 | Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên. | 31 | Trường Đại Học Y Dược - ĐH Thái Nguyên |
| 15 | Trường Đại Học Kinh Bắc | 32 | Đại Học Y Dược Hải Phòng |
| 16 | Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh | 33 | Khoa Quốc Tế Đại Học Thái Nguyên |
| 17 | Trường Đại Học Lương Thế Vinh | 34 | Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai |
Các trường đại học khối A ở miền Trung:
| STT | Tên Trường | STT | Tên Trường |
| 1 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 20 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
| 2 | Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | 21 | Trường Đại học Phan Châu Trinh |
| 3 | Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | 22 | Trường Đại học Phan Thiết |
| 4 | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân | 23 | Trường Đại học Phú Yên |
| 5 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | 24 | Trường Đại học Quảng Bình |
| 6 | Trường Đại học Đà Lạt | 25 | Trường Đại học Quảng Nam |
| 7 | Trường Đại học Dân lập Duy Tân | 26 | Trường Đại học Quang Trung |
| 8 | Trường Đại học Dân lập Phú Xuân | 27 | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 9 | Trường Đại học Đông Á | 28 | Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà nẵng |
| 10 | Trường Đại học Hà Tĩnh | 29 | Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế |
| 11 | Trường Đại học Khánh Hòa | 30 | Trường Đại học Tài chính Kế toán |
| 12 | Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế | 31 | Trường Đại học Tây Nguyên |
| 13 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | 32 | Trường Đại học Thái Bình Dương |
| 14 | Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | 33 | Trường Đại học Vinh |
| 15 | Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế | 34 | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
| 16 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | 35 | Khoa Du lịch - ĐH Huế |
| 17 | Trường Trường Đại học Luật - ĐH Huế | 36 | Trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
| 18 | Trường Đại học Nha Trang | 37 | Trường Phân hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị |
| 19 | Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế |
Các trường đại học khối A ở miền Nam:
| STT | Tên Trường | STT | Tên Trường |
| 1 | Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng | 14 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
| 2 | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | 15 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
| 3 | Trường Đại Học Bạc Liêu | 16 | Trường Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở 2 |
| 4 | Trường Đại học Bình Dương | 17 | Trường Đại học Nam Cần Thơ |
| 5 | Trường Đại học Cần Thơ | 18 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
| 6 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | 19 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
| 7 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | 20 | Trường Đại học Tân Tạo |
| 8 | Trường Đại học Dân lập Cửu Long | 21 | Trường Đại học Tây Đô |
| 9 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | 22 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
| 10 | Trường Đại học Đồng Nai | 23 | Trường Đại học Tiền Giang |
| 11 | Trường Đại học Đồng Tháp | 24 | Trường Đại học Võ Trường Toản |
| 12 | Trường Đại học Kiên Giang | 25 | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
| 13 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | 26 | Trường Đại học Trà Vinh |

Lựa Chọn Thi Khối A Cần Chú Ý Điều Gì:
Khối A là một khối dùng để xét tuyển rất nhiều ngành hot nhất hiện nay nên hàng năm khối A có lượng thì sinh đăng ký xét tuyển rất đông đảo, mà khối A bao gồm những kiến thức chuyên sâu về tính toán và lý thuyết, chính vì vậy muốn đạt điểm cao ở khối thi này thì các thí sinh cần phải nắm vững các lý thuyết cơ bản, các công thức, định luật, định lý...
Ngoài ra thí sinh cần phải rèn luyện thêm các kỹ năng giải toán bằng máy tính bởi môn thi khối A chủ yếu là theo hình thức trắc nghiệm thành thạo các kỹ năng tính toán nhanh sẽ giúp thời gian làm bài được rút ngắn, cũng như đáp án bài thi có độ chính xác cao hơn.
Trên đây là danh sách các ngành khối A và các trường đại học khối A mà diễn đàn tuyển sinh 24h đã tổng hợp lại, hy vọng sẽ giúp được các em học sinh đang theo khối A có thể định hướng tốt mục tiêu của mình, chọn được ngành học phù hợp cũng như chọn được trường Đại học tốt nhất với lực học của mình. Chúc các em sẽ có những kỳ thi thành công.
PL.
Từ khóa » Các Khối A Gồm Những Môn Nào
-
Khối A Gồm Những Môn Nào, Ngành Nào? Các Trường đại Học Khối A
-
Giải đáp Thắc Mắc Khối A Gồm Những Môn Nào
-
Tư Vấn Hướng Nghiệp: Khối A Gồm Những Ngành Nghề Nào?
-
Khối A Gồm Những Môn Nào? Tham Khảo Ngành Khối A
-
Quy ước Các Khối Thi Và Môn Thi Cụ Thể Của Khối A, Khối B, Khối C, D ...
-
Khối A Gồm Môn Nào, Ngành Nào, Trường Đại Học Nào Dạy?
-
Khối A Gồm Những Ngành Nào? Các Môn Và Trường Đại Học Đào ...
-
Các Khối A, B, C Và D Gồm Những Môn Nào? Xét Tuyển Những Ngành ...
-
Các Khối Học Cấp 3 Hiện Nay Gồm Những Khối Nào?
-
Khối A Là Khối Gì? Khối A Gồm Những Môn Nào? Tổng Hợp Các ...
-
Khối A Gồm Những Môn Nào? Trường Nào Và Gồm Những Ngành Gì?
-
[Khối A Gồm Những Ngành Nào?] Các Trường Đại Học Khối A HOT
-
Khối A Gồm Những Môn Nào? Các Trường đại Học Khối A
-
Kỳ Thi Tuyển Sinh đại Học Và Cao đẳng Tại Việt Nam - Wikipedia