Khối A00: Các Môn Thi, Danh Sách Các Ngành Và Trường Xét Tuyển
Trang Edu
Trang chủ Tổ hợp xét tuyểnCập nhật ngày 27/09/2025 bởi Giang ChuKhối A00 là một trong những tổ hợp xét tuyển phổ biến nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, gồm ba môn Toán, Vật lý và Hóa học. Đây là nền tảng quan trọng mở ra nhiều cơ hội học tập và nghề nghiệp trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ và cả kinh tế.
Bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ Khối A00 gồm những môn nào, danh sách các trường tuyển sinh và các ngành đào tạo tiêu biểu.

1. Khối A00 gồm những môn nào?
Khối A00 là một trong những tổ hợp xét tuyển truyền thống và phổ biến nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, được Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định gồm 3 môn:
- Toán học: Môn thi then chốt, đánh giá khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề.
- Vật lý: Trang bị nền tảng khoa học tự nhiên, gắn liền với công nghệ và các ứng dụng trong đời sống.
- Hóa học: Kiểm tra tư duy phản biện, kỹ năng phân tích, thực nghiệm và sự liên hệ giữa lý thuyết với thực tế.
Tổ hợp A00 mở ra nhiều lựa chọn cho học sinh yêu thích các môn khoa học tự nhiên, đặc biệt phù hợp với những bạn có định hướng theo học các ngành kỹ thuật, công nghệ, y dược, kinh tế – quản lý… Đây cũng là lý do tổ hợp A00 luôn nằm trong nhóm tổ hợp được nhiều trường đại học và thí sinh lựa chọn nhất hiện nay.
2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp A00
Khu vực phía Bắc
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | BKA | Đại học Bách khoa Hà Nội | |
| 2 | LCH | Trường Sĩ quan Chính trị | 1 ngành |
| 3 | CMC | Trường Đại học CMC | 6 ngành |
| 4 | LDA | Trường Đại học Công Đoàn | 4 ngành |
| 5 | CCM | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | 10 ngành |
| 6 | DCN | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 34 ngành |
| 7 | VHD | Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung | 6 ngành |
| 8 | DDA | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | 23 ngành |
| 9 | GTA | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 63 ngành |
| 10 | QHI | Trường Đại học Công Nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội | 22 ngành |
| 11 | DCQ | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | 11 ngành |
| 12 | DKH | Trường Đại học Dược Hà Nội | 4 ngành |
| 13 | DDN | Trường Đại học Đại Nam | 15 ngành |
| 14 | DDL | Trường Đại học Điện lực | 31 ngành |
| 15 | DĐD | Trường Đại học Đông Đô | 12 ngành |
| 16 | QHS | Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | 13 ngành |
| 17 | GHA | Trường Đại học Giao thông Vận tải | 49 ngành |
| 18 | ETU | Trường Đại học Hòa Bình | 11 ngành |
| 19 | FBU | Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | 8 ngành |
| 20 | QHT | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội | 29 ngành |
| 21 | KCN | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 13 ngành |
| 22 | KTA | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 18 ngành |
| 23 | DQK | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 21 ngành |
| 24 | DKK | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | 24 ngành |
| 25 | KHA | Đại học Kinh tế Quốc dân | 73 ngành |
| 26 | DLX | Trường Đại học Lao động – Xã hội | 15 ngành |
| 27 | LNH | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 11 ngành |
| 28 | LPH | Trường Đại học Luật Hà Nội | 3 ngành |
| 29 | MDA | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | 45 ngành |
| 30 | MHN | Trường Đại học Mở Hà Nội | 11 ngành |
| 31 | NTH | Trường Đại học Ngoại thương | 17 ngành |
| 32 | NTU | Trường Đại học Nguyễn Trãi | 6 ngành |
| 33 | PKA | Trường Đại học Phenikaa | 47 ngành |
| 34 | PCH | Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy | 1 ngành |
| 35 | DPD | Trường Đại học Phương Đông | 12 ngành |
| 36 | SPH | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 13 ngành |
| 37 | GNT | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | 1 ngành |
| 38 | DMT | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 21 ngành |
| 39 | TDD | Trường Đại học Thành Đô | 13 ngành |
| 40 | DTL | Trường Đại học Thăng Long | 16 ngành |
| 41 | HNM | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | 6 ngành |
| 42 | TLA | Trường Đại học Thủy Lợi | 38 ngành |
| 43 | TMA | Trường Đại học Thương mại | 27 ngành |
| 44 | QHJ | Trường Đại học Việt – Nhật – ĐHQGHN | 9 ngành |
| 45 | XDA | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | 37 ngành |
| 46 | QHY | Trường Đại học Y Dược – ĐHQGHN | 2 ngành |
| 47 | YHB | Trường Đại học Y Hà Nội | 10 ngành |
| 48 | YTC | Trường Đại học Y tế Công Cộng | 4 ngành |
| 49 | QHK | Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN | 3 ngành |
| 50 | QHQ | Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 14 ngành |
| 51 | DCH | Trường Sĩ quan Đặc công | 1 ngành |
| 52 | LAH | Trường Sĩ quan Lục quân 1 | 1 ngành |
| 53 | PBH | Trường Sĩ quan Pháo binh | 1 ngành |
| 54 | HGM | Trường Sĩ quan Phòng hóa | 1 ngành |
| 55 | ANH | Học viện An Ninh Nhân dân | 2 ngành |
| 56 | CSH | Học viện Cảnh sát Nhân dân | 1 ngành |
| 57 | BVH | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 33 ngành |
| 58 | HCH | Học viện Hành chính và Quản trị công | 11 ngành |
| 59 | HEH | Học viện Hậu Cần | 1 ngành |
| 60 | NQH | Học viện Khoa học Quân sự | 1 ngành |
| 61 | KMA | Học viện Kỹ thuật Mật mã | 4 ngành |
| 62 | KQH | Học viện Kỹ thuật Quân sự | 13 ngành |
| 63 | HQT | Học viện Ngoại Giao | 11 ngành |
| 64 | NHH | Học viện Ngân hàng | 19 ngành |
| 65 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 20 ngành |
| 66 | PKH | Học viện Phòng không – Không quân | 1 ngành |
| 67 | HPN | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 12 ngành |
| 68 | HVQ | Học viện Quản lý Giáo dục | 7 ngành |
| 69 | YQH | Học viện Quân Y | 2 ngành |
| 70 | HTC | Học viện Tài Chính | 30 ngành |
| 71 | HTN | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | 4 ngành |
| 72 | HTA | Học viện Tòa Án | 1 ngành |
| 73 | HYD | Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam | 2 ngành |
| 41 | DTC | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên | 25 ngành |
| DDM | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | 12 ngành | |
| VUI | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | 10 ngành | |
| DCA | Trường Đại học Chu Văn An | 6 ngành | |
| YDD | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | 4 ngành | |
| HLU | Trường Đại học Hạ Long | 13 ngành | |
| DKT | Trường Đại học Hải Dương | 22 ngành | |
| THP | Trường Đại học Hải Phòng | 21 ngành | |
| HHA | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | 32 ngành | |
| DNB | Trường Đại học Hoa Lư | 4 ngành | |
| THV | Trường Đại học Hùng Vương | 3 ngành | |
| DTZ | Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | 12 ngành | |
| DVB | Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên | 7 ngành | |
| DTE | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên | 20 ngành | |
| DTK | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên | 25 ngành | |
| DKY | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 6 ngành | |
| DTV | Trường Đại học Lương Thế Vinh | 1 ngành | |
| DTN | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên | 26 ngành | |
| DBG | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang | 18 ngành | |
| NTH | Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh | 3 ngành | |
| SDU | Trường Đại học Sao Đỏ | 11 ngành | |
| DTS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | 6 ngành | |
| SP2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 7 ngành | |
| SKH | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 23 ngành | |
| SKN | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | ngành | |
| DFA | Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh | 8 ngành | |
| TQU | Trường Đại học Tân Trào | 8 ngành | |
| TTB | Trường Đại học Tây Bắc | 11 ngành | |
| DTB | Trường Đại học Thái Bình | 11 ngành | |
| DDB | Trường Đại học Thành Đông | 23 ngành | |
| DVP | Trường Đại học Trưng Vương | 13 ngành | |
| DTY | Trường Đại học Y dược Thái Nguyên | 9 ngành | |
| YPB | Trường Đại học Y dược Hải Phòng | 9 ngành | |
| YTB | Trường Đại học Y dược Thái Bình | 2 ngành | |
| THU | Trường Đại học Y khoa Tokyo | 6 ngành | |
| DTQ | Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên | 5 ngành | |
| DTG | Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giang | 5 ngành | |
| TGH | Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp | 1 ngành |
Khu vực miền Trung
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | DDK | Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng | 39 ngành |
| 2 | VKU | Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn | ngành |
| 3 | DAD | Trường Đại học Đông Á | 25 ngành |
| 4 | DDT | Trường Đại học Duy Tân | 58 ngành |
| 5 | DDQ | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng | 38 ngành |
| 6 | KTD | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | 12 ngành |
| 7 | YDN | Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng | 9 ngành |
| 8 | DSK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | 27 ngành |
| 9 | DDS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | 9 ngành |
| 10 | XDN | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng | 11 ngành |
| 11 | DDY | Trường Y dược – Đại học Đà Nẵng | 5 ngành |
| 12 | DDV | Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh | 16 ngành |
| 13 | DCV | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | 5 ngành |
| 14 | IUQ | Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi | 4 ngành |
| 15 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt | 22 ngành |
| 16 | HHT | Trường Đại học Hà Tĩnh | 9 ngành |
| 17 | HDT | Trường Đại học Hồng Đức | 6 ngành |
| 18 | UKH | Trường Đại học Khánh Hòa | 7 ngành |
| 19 | DHT | Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế | 14 ngành |
| 20 | DHK | Trường Đại học Kinh tế Huế | 22 ngành |
| 21 | CEA | Trường Đại học Nghệ An | 13 ngành |
| 22 | KTS | Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà Lạt | 2 ngành |
| 23 | DHA | Trường Đại học Luật – Đại học Huế | 3 ngành |
| 24 | DHL | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế | 13 ngành |
| 25 | HCH | Học viện Hành chính và Quản trị công Phân hiệu Đà Nẵng | 6 ngành |
| 26 | NLG | Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai | 5 ngành |
| 27 | NLS | Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận | 6 ngành |
| 28 | DPQ | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 10 ngành |
| 29 | DPY | Trường Đại học Phú Yên | 6 ngành |
| 30 | DPC | Trường Đại học Phan Châu Trinh | 7 ngành |
| 31 | DPT | Trường Đại học Phan Thiết | 7 ngành |
| 32 | DPX | Trường Đại học Phú Xuân | 7 ngành |
| 33 | DQB | Trường Đại học Quảng Bình | 5 ngành |
| 34 | DQU | Trường Đại học Quảng Nam | 6 ngành |
| 35 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | 34 ngành |
| 36 | DHS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | 9 ngành |
| 37 | SKV | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 15 ngành |
| 38 | DKQ | Trường Đại học Tài chính – Kế toán | 5 ngành |
| 39 | TTN | Trường Đại học Tây Nguyên | 10 ngành |
| 40 | TBD | Trường Đại học Thái Bình Dương | 9 ngành |
| 41 | HFA | Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế | 4 ngành |
| 42 | DMT | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa | 3 ngành |
| 43 | DVD | Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 3 ngành |
| 44 | TDV | Trường Đại học Vinh | 14 ngành |
| 45 | XDT | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | 14 ngành |
| 46 | BMU | Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột | 8 ngành |
| 47 | DHY | Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế | 3 ngành |
| 48 | YKV | Trường Đại học Y khoa Vinh | 6 ngành |
| 49 | DYD | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | 7 ngành |
| 50 | DHD | Trường Du lịch – Đại học Huế | 8 ngành |
| 51 | NHP | Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên | 5 ngành |
| 52 | HQH | Học viện Hải quân HVHQ | 1 ngành |
| 53 | KGH | Trường Sĩ quan Không quân | 1 ngành |
| 54 | TTH | Trường Sĩ quan Thông tin | 1 ngành |
| 55 | DDP | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum | 3 ngành |
| 56 | DHQ | Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị | 4 ngành |
| 57 | DHE | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế | 7 ngành |
Khu vực phía Nam
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | ANS | Trường Đại học An ninh nhân dân | 1 ngành |
| 2 | QSB | Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM | ngành |
| 3 | CSS | Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân | 1 ngành |
| 4 | DKC | Trường Đại học Công nghệ TPHCM | 5 ngành |
| 5 | QSC | Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TPHCM | 14 ngành |
| 6 | DCT | Trường Đại học Công thương TPHCM | 27 ngành |
| 7 | GDU | Trường Đại học Gia Định | 28 ngành |
| 8 | GSA | Trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM | 25 ngành |
| 9 | GTS | Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM | ngành |
| 10 | DTH | Trường Đại học Hoa Sen | 28 ngành |
| 11 | PCS | Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy (Cơ sở miền Nam) | 1 ngành |
| 12 | DHV | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM | 3 ngành |
| 13 | QST | Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM | 28 ngành |
| 14 | QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM | 1 ngành |
| 15 | KTS | Trường Đại học Kiến trúc TPHCM | 5 ngành |
| 16 | QSK | Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM | 36 ngành |
| 17 | KSA | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | 54 ngành |
| 18 | DLS | Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 | 11 ngành |
| 19 | LPS | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | 6 ngành |
| 20 | MBS | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | ngành |
| 21 | NHS | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh | 47 ngành |
| 22 | DNT | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM | 5 ngành |
| 23 | NTS | Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 | 6 ngành |
| 24 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 53 ngành |
| 25 | NLS | Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh | 43 ngành |
| 26 | UMT | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 8 ngành |
| 27 | QSQ | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | 8 ngành |
| 28 | HBU | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 33 ngành |
| 29 | SIU | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | 12 ngành |
| 30 | SGD | Trường Đại học Sài Gòn | 4 ngành |
| 31 | SPK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 43 ngành |
| 32 | SPS | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | 12 ngành |
| 33 | DMS | Trường Đại học Tài chính – Marketing | 18 ngành |
| 34 | TLS | Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 | 16 ngành |
| 35 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | 85 ngành |
| 36 | DVH | Trường Đại học Văn Hiến | 31 ngành |
| 37 | DVL | Trường Đại học Văn Lang | 38 ngành |
| 38 | YDS | Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh | 14 ngành |
| 39 | TYS | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 6 ngành |
| 40 | BVS | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở TPHCM | 14 ngành |
| 41 | HVC | Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh | 3 ngành |
| 42 | KMA | Học viện Kỹ thuật Mật mã Phân hiệu TPHCM | 1 ngành |
| 43 | QSA | Trường Đại học An Giang | 26 ngành |
| 44 | DBL | Trường Đại học Bạc Liêu | 6 ngành |
| 45 | BVU | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | 64 ngành |
| 46 | DBD | Trường Đại học Bình Dương | 16 ngành |
| 47 | TCT | Trường Đại học Cần Thơ | 70 ngành |
| 48 | TCT | Trường Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An | 6 ngành |
| 49 | DCD | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | 20 ngành |
| 50 | MIT | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | 20 ngành |
| 51 | DCL | Trường Đại học Cửu Long | 37 ngành |
| 52 | PVU | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | 4 ngành |
| 53 | DNU | Trường Đại học Đồng Nai | 7 ngành |
| 54 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | 28 ngành |
| 55 | TKG | Trường Đại học Kiên Giang | 16 ngành |
| 56 | KTS | Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Cần Thơ | 2 ngành |
| 57 | DLA | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | 4 ngành |
| 58 | DKB | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương | 17 ngành |
| 59 | KSV | Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long | 28 ngành |
| 60 | KCC | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 20 ngành |
| 61 | DLH | Trường Đại học Lạc Hồng | 4 ngành |
| 62 | LNS | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Phân hiệu Đồng Nai | 4 ngành |
| 63 | EIU | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | 11 ngành |
| 64 | VLU | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 16 ngành |
| 65 | DTD | Trường Đại học Tây Đô | 20 ngành |
| 66 | TTU | Trường Đại học Tân Tạo | 6 ngành |
| 67 | TTG | Trường Đại học Tiền Giang | 15 ngành |
| 68 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 26 ngành |
3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp A00
| TT | Nhóm ngành | Tên ngành |
| 1 | Khoa học xã hội và hành vi | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
| 2 | Kinh tế quốc tế | |
| 3 | Quản lý nhà nước | |
| 4 | Tâm lý học | |
| 5 | Kinh tế Đầu tư | |
| 6 | Kinh tế Phát triển | |
| 7 | Kinh tế | |
| 8 | Thống kê kinh tế | |
| 9 | Toán kinh tế | |
| 10 | Kinh tế số | |
| 11 | Quan hệ quốc tế | |
| 12 | Giới và Phát triển | |
| 13 | Tâm lý học giáo dục | |
| 14 | Kinh tế chính trị | |
| 15 | Quản lý kinh tế | |
| 16 | Toán và thống kê | Khoa học dữ liệu |
| 17 | Toán tin | |
| 18 | Toán học | |
| 19 | Toán ứng dụng | |
| 20 | Máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
| 21 | Khoa học máy tính | |
| 22 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
| 23 | Kỹ thuật phần mềm | |
| 24 | Hệ thống thông tin | |
| 25 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
| 26 | Công nghệ đa phương tiện | |
| 27 | An toàn thông tin | |
| 28 | Trí tuệ nhân tạo | |
| 29 | Kỹ thuật máy tính | |
| 30 | Địa tin học | |
| 31 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | |
| 32 | An ninh mạng | |
| 33 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | |
| 34 | Môi trường và bảo vệ môi trường | Bảo hộ lao động |
| 35 | Quản lý đất đai | |
| 36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
| 37 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | |
| 38 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
| 39 | An toàn, vệ sinh lao động | |
| 40 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | |
| 41 | Quản lý tài nguyên nước | |
| 42 | Sản xuất, chế biến | Công nghệ may |
| 43 | Công nghệ sợi dệt | |
| 44 | Công nghệ thực phẩm | |
| 45 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | |
| 46 | Công nghệ vật liệu dệt, may | |
| 47 | Công nghệ dệt, may | |
| 48 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | |
| 49 | Công nghệ thực phẩm và Sức khỏe | |
| 50 | Kinh doanh và quản lý | Marketing |
| 51 | Thương mại điện tử | |
| 52 | Kế toán | |
| 53 | Quản trị kinh doanh | |
| 54 | Bất động sản | |
| 55 | Kiểm toán | |
| 56 | Công nghệ tài chính | |
| 57 | Kinh doanh thương mại | |
| 58 | Hệ thống thông tin quản lý | |
| 59 | Khoa học quản lý | |
| 60 | Kinh doanh quốc tế | |
| 61 | Bảo hiểm | |
| 62 | Quản lý công | |
| 63 | Quản lý dự án | |
| 64 | Quản trị nhân lực | |
| 65 | Quan hệ lao động | |
| 66 | Quản trị văn phòng | |
| 67 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | |
| 68 | Kinh doanh số | |
| 69 | Quản trị thương hiệu | |
| 70 | Quản lý giải trí và sự kiện | |
| 71 | Kinh doanh thời trang và dệt may | |
| 72 | Ngân hàng số | |
| 73 | Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | |
| 74 | Công nghệ kỹ thuật | Quản lý công nghiệp |
| 75 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
| 76 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
| 77 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | |
| 78 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
| 79 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | |
| 80 | Robot và trí tuệ nhân tạo | |
| 81 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | |
| 82 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
| 83 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
| 84 | Năng lượng tái tạo | |
| 85 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | |
| 86 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
| 87 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
| 88 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
| 89 | Kỹ thuật cơ khí động lực | |
| 90 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
| 91 | Công nghệ Bán dẫn | |
| 92 | Điện lạnh và điều hoà không khí | |
| 93 | Công nghệ Chế tạo máy | |
| 94 | Công nghệ vật liệu | |
| 95 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | |
| 96 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
| 97 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | |
| 98 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | |
| 99 | Quản lý năng lượng | |
| 100 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | |
| 101 | Công nghệ Vi mạch bán dẫn | |
| 102 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
| 103 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | |
| 104 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | |
| 105 | Công nghệ Chip bán dẫn | |
| 106 | Điều khiển thông minh và Tự động hóa | |
| 107 | Điện lạnh và điều hòa không khí | |
| 108 | Kinh tế công nghiệp | |
| 109 | Công nghệ ô tô | |
| 110 | Kỹ thuật | Cơ điện tử |
| 111 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
| 112 | Vật lý kỹ thuật | |
| 113 | Cơ kỹ thuật | |
| 114 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
| 115 | Kỹ thuật năng lượng | |
| 116 | Kỹ thuật Robot | |
| 117 | Kỹ thuật ô tô | |
| 118 | Kỹ thuật nhiệt | |
| 119 | Kỹ thuật Hàng không | |
| 120 | Đá quý, đá mỹ nghệ | |
| 121 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | |
| 122 | Kỹ thuật Địa vật lý | |
| 123 | Kỹ thuật Mỏ | |
| 124 | Kỹ thuật tuyển khoáng | |
| 125 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | |
| 126 | Kỹ thuật dầu khí | |
| 127 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | |
| 128 | Kỹ thuật địa chất | |
| 129 | Kỹ thuật điện | |
| 130 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
| 131 | Kỹ thuật môi trường | |
| 132 | Kỹ thuật vật liệu | |
| 133 | Kỹ thuật hóa học | |
| 134 | Kỹ thuật cơ khí | |
| 135 | Nông, lâm nghiệp, thủy sản | Công nghệ nông nghiệp |
| 136 | Kinh doanh nông nghiệp | |
| 137 | Kinh tế nông nghiệp | |
| 138 | Chăn nuôi | |
| 139 | Khoa học cây trồng | |
| 140 | Chăn nuôi thú y | |
| 141 | Nuôi trồng thủy sản | |
| 142 | Bảo vệ thực vật | |
| 143 | Nông nghiệp công nghệ cao | |
| 144 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | |
| 145 | Khoa học đất | |
| 146 | Lâm sinh | |
| 147 | Quản lý tài nguyên rừng | |
| 148 | Nông nghiệp | |
| 149 | Nông nghiệp thông minh và Bền vững | |
| 150 | Khoa học sự sống | Công nghệ sinh học |
| 151 | Sinh học | |
| 152 | Sinh dược học | |
| 153 | Công nghệ sinh dược | |
| 154 | Sức khỏe | Hóa dược |
| 155 | Dược học | |
| 156 | Y khoa | |
| 157 | Điều dưỡng | |
| 158 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | |
| 159 | Y học cổ truyền | |
| 160 | Răng Hàm Mặt | |
| 161 | Khúc xạ nhãn khoa | |
| 162 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
| 163 | Hộ sinh | |
| 164 | Kỹ thuật phục hình răng | |
| 165 | Dinh dưỡng | |
| 166 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
| 167 | Khoa học tự nhiên | Hóa học |
| 168 | Vật lý học | |
| 169 | Khoa học vật liệu | |
| 170 | Địa lý tự nhiên | |
| 171 | Khoa học môi trường | |
| 172 | Khí tượng và Khí hậu học | |
| 173 | Hải dương học | |
| 174 | Địa chất học | |
| 175 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | |
| 176 | Thủy văn học | |
| 177 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | |
| 178 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| 178 | Quản trị khách sạn | |
| 180 | Pháp luật | Luật kinh tế |
| 181 | Luật thương mại quốc tế | |
| 182 | Luật | |
| 183 | Luật quốc tế | |
| 184 | Thú y | Thú Y |
| 185 | Kiến trúc và xây dựng | Kỹ thuật xây dựng |
| 186 | Kinh tế xây dựng | |
| 187 | Tài nguyên và môi trường nước | |
| 188 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | |
| 189 | Kỹ thuật cấp thoát nước | |
| 190 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
| 191 | Quản lý xây dựng | |
| 192 | Quản lý đô thị và công trình | |
| 193 | Địa kỹ thuật xây dựng | |
| 194 | Kỹ thuật tài nguyên nước | |
| 195 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | |
| 196 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
| 197 | Kiến trúc | |
| 198 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
| 199 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm | Sư phạm Toán học |
| 200 | Sư phạm Vật lý | |
| 201 | Sư phạm Hóa học | |
| 202 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
| 203 | Giáo dục Mầm non | |
| 204 | Giáo dục Tiểu học | |
| 205 | Khoa học giáo dục | |
| 206 | Quản trị chất lượng giáo dục | |
| 207 | Quản trị công nghệ giáo dục | |
| 208 | Quản trị trường học | |
| 209 | Tham vấn học đường | |
| 210 | Sư phạm Tin học | |
| 211 | Sư phạm Công nghệ | |
| 212 | Giáo dục học | |
| 213 | Quản lý giáo dục | |
| 214 | Giáo dục Chính trị | |
| 215 | Công nghệ giáo dục | |
| 216 | Báo chí và thông tin | Quan hệ công chúng |
| 217 | Truyền thông quốc tế | |
| 218 | Báo chí | |
| 219 | Truyền thông đa phương tiện | |
| 220 | Công nghệ truyền thông | |
| 221 | Quản lý thông tin | |
| 222 | Công nghệ truyền thông | |
| 223 | An ninh, Quốc phòng | Chỉ huy tham mưu Đặc công |
| 224 | Chỉ huy Tham mưu Lục quân | |
| 225 | Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | |
| 226 | Chỉ huy Tham mưu Pháo binh | |
| 227 | Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | |
| 228 | Nghiệp vụ An ninh | |
| 229 | Nghiệp vụ cảnh sát | |
| 230 | Chỉ huy tham mưu phòng không, Không quân và tác chiến điện tử | |
| 231 | Hậu cần Quân sự | |
| 232 | Trinh sát Kỹ thuật | |
| 233 | Chỉ huy quản lý kỹ thuật | |
| 234 | Nghệ thuật | Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
| 235 | Thiết kế đồ họa | |
| 236 | Nghệ thuật số | |
| 237 | Dịch vụ xã hội | Công tác xã hội |
| 238 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | |
| 239 | Nhân văn | Ngôn ngữ Anh |
| 240 | Khác | Quản trị đô thị thông minh và bền vững |
BÀI VIẾT LIÊN QUANNỘI DUNG KHÁC

Khối C13 – Ngữ văn, Sinh học, Địa lý gồm những ngành nào? Trường nào xét tuyển?

Khối C12 – Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử gồm những ngành nào? Trường nào xét tuyển?

Khối C06 – Ngữ văn, Vật lý, Sinh học gồm những ngành nào? Trường nào xét tuyển?

Trang Tư vấn tuyển sinh - Hướng nghiệp TrangEduĐịa chỉ: Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà NộiEmail: [email protected]: Trang Edu - Diễn đàn thông tin tuyển sinh Việt Nam
- X
- YouTube
TrangEdu.com là trang tra cứu thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, khối thi cập nhật mới nhất, chính xác nhất, không đại diện cho bất kỳ tổ chức nào.Thông tin trên Trangedu.com được cập nhật từ:- Trang tuyển sinh của các trường đại học, học viện, cao đẳng trên toàn quốc.- Cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
***Lưu ý quan trọng: Địa chỉ gửi hồ sơ mỗi trường được đính kèm chi tiết trong bài viết về thông tin tuyển sinh của mỗi trường, không gửi hồ sơ về địa chỉ bên cạnh nội dung này.
Về TrangEduGiới thiệuChính sách bảo mậtChính sách nội dung AI
Từ khóa » Các Trường A00
-
Khối A00 điểm Chuẩn Các Ngành Và Trường Khối A00
-
Thi Tốt Nghiệp Khối A00 Học Trường Nào? Tổng Hợp Các Trường đại ...
-
Khối A00 Gồm Môn Nào ? Các Ngành Của Khối A00? Các Trường ...
-
Danh Sách Trường ĐH, CĐ đào Tạo Tất Cả Nhóm Ngành Khối A00 - 2022
-
Khối A (A00) Gồm Những Môn Gì? Danh Sách Trường đại Học Xét ...
-
Danh Sách Các Trường đại Học Khối A ở TPHCM - Hướng Nghiệp 24h
-
Các Trường Đại Học Khối A00 Ở Hà Nội, TPHCM 2021 (Mới Nhất)
-
Khối A (A00) Gồm Những Môn Nào? Các Ngành Khối A00 Là Gì?
-
Khối A00 Gồm Những Môn Nào? Ngành Nào? Các Trường Xét Tuyển
-
Khối A00 Gồm Những Môn Nào? Khối A00 Gồm Những Ngành Nào?
-
Được 21, 22, 23 điểm Khối A Chọn Học Trường Nào, Ngành Nào
-
[Khối A Gồm Những Ngành Nào?] Các Trường Đại Học Khối A HOT
-
A00 Gồm Những Môn Nào, Có Những Ngành Nào Thuộc Khối A00?
-
Các Trường Đại Học Khối A00 ở TPHCM - Học Tốt