Khối A00: Các Môn Thi, Danh Sách Các Ngành Và Trường Xét Tuyển
Khối A00 là một trong những khối thi đại học được tổ chức tại Việt Nam. Đây là khối thi đặc biệt dành cho các thí sinh có năng khiếu toán học, khoa học tự nhiên và công nghệ thông tin.
Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ một số điều mình biết về khối A00 để những bạn còn mông lung có thể hiểu rõ hơn nhé.
1. Khối A00 gồm những môn nào?
Mã tổ hợp A00 bao gồm các môn thi Toán, Vật lý và Hóa học. Đây là những môn học cơ bản và quan trọng trong ngành khoa học và công nghệ, kỹ thuật. Thí sinh đạt điểm cao trong khối thi A00 có cơ hội được tuyển vào các trường đại học hàng đầu về nhiều lĩnh vực tại Việt Nam.
Khối A là khối thuần khoa học tự nhiên nhất trong số các tổ hợp xét tuyển khối A với cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đều là môn tự nhiên.
Khối A có thể xét tuyển vào hầu hết các trường đại học, học viện hiện nay trên toàn quốc.
Xem thêm: Các trường và ngành khối A01
2. Khối A00 xét được vào những trường nào?
Các trường đại học có khối A00 thì rất nhiều, dưới đây chúng mình đã tổng hợp những trường đại học khối a00 phổ biến, nhiều người lựa chọn và đào tạo chất nhất hiện nay.
Khu vực miền Bắc
- Đại học Bách khoa Hà Nội
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Trường Đại học Dược Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Trường Đại học Thương mại
- Trường Đại học Kinh tế quốc dân
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Khu vực miền Trung
- Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Duy Tân
- Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
- Trường Đại học Khánh Hòa
- Trường Đại học Luật – Đại học Huế
- Trường Đại học Quảng Bình
- Trường Đại học Thái Bình Dương
- Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột
- Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kontum
Khu vực miền Nam
- Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
- Trường Đại học An ninh Nhân dân
- Trường Đại học Công thương TPHCM
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM
- Trường Đại học Kiến trúc TPHCM
- Trường Đại học Luật TPHCM
- Trường Đại học Nông lâm TPHCM
- Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM
- Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
- Trường Đại học Kiên Giang
Việc lựa chọn trường khối A nào phụ thuộc vào năng lực, khả năng tài chính và nhu cầu của mỗi bạn, hãy lựa chọn thật sáng suốt nhé.
Xem thêm: Danh sách đầy đủ các trường khối A00
3. Khối A00 gồm những ngành học nào?
Khối A gồm những ngành nào?
Dựa theo danh sách các trường khối A00, mình đã tổng hợp một bảng danh sách các ngành khối A00 dưới đây. Bạn có thể tìm kiếm ngành học khối A00 bằng cách click vào tên trường phía trên hoặc click vào tên ngành để xem chi tiết thông tin về từng ngành học.
Lưu ý: Nhóm các ngành khối A rất dài nên nếu bạn đang ngồi máy tính có thể ấn ctrl + F và gõ tên ngành vào để tìm kiếm nhanh hơn nhé. Ví dụ Ctrl + F và gõ “Khoa học máy tính”.
Các ngành khối A00 bao gồm:
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 |
2 | Địa tin học | 7480206 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 |
4 | Tin học và kỹ thuật máy tính | 7480111 |
5 | Kỹ thuật điện tử và tin học | |
6 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
8 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480112 |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
10 | Khoa học máy tính | 7480101 |
11 | Khoa học dữ liệu | 7480109 |
12 | Máy tính và khoa học thông tin | 7480105 |
13 | An toàn thông tin | 7480202 |
14 | Hệ thống thông tin | 7480104 |
15 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 |
16 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 7480204 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
3 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 7510201 |
4 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
5 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
6 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
8 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 |
11 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 7510106 |
12 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 |
13 | Năng lượng tái tạo | 7510208 |
14 | Bảo dưỡng công nghiệp | 7510211 |
15 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
17 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
18 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519002 |
19 | Quản lý năng lượng | 7510602 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 7510407 |
21 | Quản lý công nghiệp | 7510601 |
22 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 |
23 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
24 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 |
25 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7510209 |
26 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 |
27 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 |
28 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 |
29 | Công nghệ ô tô | 7510212 |
Nhóm ngành Kỹ thuật
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 |
2 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 |
3 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 |
4 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 |
5 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 |
6 | Cơ kỹ thuật | 7520101 |
7 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 |
8 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
9 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 |
10 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 |
11 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 |
12 | Kỹ thuật không gian | 7520121 |
13 | Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 |
14 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 7520605 |
15 | Vật lý Y khoa | 7520403 |
16 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7520207 |
17 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 |
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 |
19 | Kỹ thuật hàng không | 7520120 |
20 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
21 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
22 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 |
23 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
24 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 |
25 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 |
26 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
27 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 |
28 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 |
29 | Cơ điện tử | 7520119 |
30 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 7520606 |
31 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
2 | Sư phạm Vật lý | 7140211 |
3 | Sư phạm Hóa học | 7140212 |
4 | Giáo dục chính trị | 7140205 |
5 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 |
6 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 |
7 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
8 | Quản lý Giáo dục | 7140114 |
9 | Công nghệ giáo dục | |
10 | Quản trị công nghệ giáo dục | |
11 | Quản trị trường học | |
12 | Quản trị chất lượng giáo dục | |
13 | Tham vấn học đường | |
14 | Khoa học giáo dục | |
15 | Sư phạm Tin học | 7140210 |
Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
3 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
4 | Khoa học quản lý | 7340401 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
7 | Marketing | 7340115 |
8 | Kế toán | 7340301 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
10 | Công nghệ Tài chính | 7340208 |
11 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 7340123 |
12 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 7340411 |
13 | Quản trị – Luật | 7340102 |
14 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
15 | Quan hệ lao động | 7340408 |
16 | Quản lý công | 7340403 |
17 | Quản lý dự án | 7340409 |
18 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7349004 |
19 | Bất động sản | 7340116 |
20 | Bảo hiểm | 7340204 |
21 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
22 | Kiểm toán | 7340302 |
23 | Digital Marketing | 7340114 |
24 | Bảo hiểm – Tài chính | 7340202 |
25 | Quản trị kinh doanh số | 7310109 |
26 | Quản trị sự kiện | 7340412 |
27 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 |
28 | Tài chính quốc tế | 7340206 |
Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 7310202 |
2 | Kinh tế | 7310101 |
3 | Kinh tế đầu tư | 7310104 |
4 | Toán kinh tế | 7310108 |
5 | Tâm lý học | 7310401 |
6 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
7 | Kinh tế chính trị | 7310102 |
8 | Kinh tế phát triển | 7310105 |
9 | Kinh tế quốc tế | 7310106 |
10 | Thống kê kinh tế | 7310107 |
11 | Kinh tế số | 7310112 |
12 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
13 | Xã hội học | 7310301 |
14 | Quan hệ quốc tế | 7310206 |
15 | Giới và phát triển | 7310399 |
3.7 Nhóm ngành Toán và Thống kê
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Toán học | 7460101 |
2 | Toán tin | 7460117 |
3 | Toán ứng dụng | 7460112 |
4 | Thống kê | 7460201 |
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Vật lý học | 7440102 |
2 | Hải dương học | 7440228 |
3 | Khí tượng và khí hậu học | 7440221 |
4 | Thủy văn học | 7440224 |
5 | Khoa học vật liệu | 7440122 |
6 | Hóa học | 7440112 |
7 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 |
8 | Địa chất học | 7440201 |
9 | Địa lý tự nhiên | 7440217 |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 |
Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kỹ thuật Hình sự | 7860108 |
2 | Trinh sát an ninh | 7860101 |
3 | Quản lý Nhà nước về trật tự an ninh | 7860109 |
4 | Điều tra hình sự | 7860104 |
5 | Biên phòng | 7860214 |
6 | Chỉ huy Tham mưu phòng không | 7860204 |
7 | Chỉ huy tham mưu Đặc công | 7860207 |
8 | Chỉ huy kỹ thuật Hóa học | 7860229 |
9 | Trinh sát kỹ thuật | 7860231 |
10 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | 7860202 |
11 | Hậu cần quân sự | 7860218 |
12 | Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860221 |
13 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | 7860228 |
14 | Chỉ huy tham mưu pháo binh | 7860205 |
15 | Chỉ huy tham mưu lục quân | 7860201 |
16 | Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp | 7860206 |
Nhóm ngành Khoa học sự sống
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
2 | Công nghệ sinh học y dược | 7420205 |
3 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 |
4 | Sinh học ứng dụng | 7420203 |
5 | Sinh học | 7420101 |
Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 |
2 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 |
3 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
4 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
5 | Kỹ thuật xây dưng công trình thủy | 7580202 |
6 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
9 | Kiến trúc | 7580101 |
10 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 |
11 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 |
Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Bảo vệ thực vật | 7620112 |
2 | Lâm sinh | 7620205 |
3 | Khoa học đất | 7620103 |
4 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
5 | Nông nghiệp thông minh và bền vững | 7620122 |
6 | Chăn nuôi | 7620105 |
7 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 |
8 | Quản lý thuỷ sản | 7620305 |
9 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 |
10 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 |
11 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
12 | Nông học | 7620109 |
13 | Chăn nuôi – Thú y | 7620106 |
14 | Khoa học cây trồng | 7620110 |
15 | Nông nghiệp | 7620101 |
16 | Khoa học thủy sản | 7620303 |
17 | Bệnh học thủy sản | 7620302 |
Nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản lý đất đai | 7850103 |
2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
3 | Quản lý biển | 7850199 |
4 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 7859002 |
5 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
6 | Bảo hộ lao động | 7850201 |
7 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 |
8 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 |
9 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 |
Nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Hóa dược | 7720203 |
2 | Dược học | 7720201 |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 |
4 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 |
5 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 |
6 | Kỹ thuật y học | |
7 | Điều dưỡng | 7720301 |
8 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
9 | Y khoa | 7720101 |
10 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 |
Nhóm ngành Sản xuất, Chế biến
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 |
2 | Công nghệ dệt, may | 7540204 |
3 | Công nghệ may | 7540205 |
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
5 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
6 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
8 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 |
9 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
10 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 7540108 |
Nhóm ngành Luật pháp
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Luật | 7380101 |
2 | Luật kinh doanh | 7380110 |
3 | Luật quốc tế | 7380108 |
4 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 |
6 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380104 |
Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
2 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
3 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 |
5 | Quảng cáo | 7320110 |
Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
2 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
3 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
4 | Du lịch | 7810101 |
5 | Du lịch điện tử | 7810102 |
6 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 |
Nhóm ngành Dịch vụ vận tải
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản lý hoạt động bay | 7840102 |
2 | Kinh tế vận tải | 7840104 |
3 | Khai thác vận tải | 7840101 |
4 | Khoa học hàng hải | 7840106 |
Nhóm các ngành khác
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
3 | Nghệ thuật số | 7210408 |
4 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 |
5 | Công tác xã hội | 7760101 |
6 | Thú y | 7640101 |
7 | Triết học | 7229001 |
8 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
Trên đây là danh sách các ngành khối A00 mà TrangEdu tổng hợp lại được từ thông tin tuyển sinh của các trường đại học trên toàn quốc trong năm 2023.
Điểm chuẩn khối A00 năm 2022
Tùy thuộc vào ngành học và từng trường mà sẽ có mức điểm chuẩn khối A00 khác nhau.
Các ngành khối A như Công nghệ thông tin, các ngành về Công nghệ kỹ thuật, Du lịch, Kế toán, Kiểm toán… ở các trường top thường có mức điểm chuẩn dao động từ 20 – 29 điểm. Các trường còn lại thường lấy điểm chuẩn khối A00 khoảng 14 – 18 điểm.
Để biết rõ chi tiết điểm chuẩn các ngành khối A, các bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn trong mục cuối bài viết thông tin tuyển sinh của từng trường.
Từ khóa » Các Trường A00
-
Khối A00 điểm Chuẩn Các Ngành Và Trường Khối A00
-
Thi Tốt Nghiệp Khối A00 Học Trường Nào? Tổng Hợp Các Trường đại ...
-
Khối A00 Gồm Môn Nào ? Các Ngành Của Khối A00? Các Trường ...
-
Danh Sách Trường ĐH, CĐ đào Tạo Tất Cả Nhóm Ngành Khối A00 - 2022
-
Khối A (A00) Gồm Những Môn Gì? Danh Sách Trường đại Học Xét ...
-
Danh Sách Các Trường đại Học Khối A ở TPHCM - Hướng Nghiệp 24h
-
Các Trường Đại Học Khối A00 Ở Hà Nội, TPHCM 2021 (Mới Nhất)
-
Khối A (A00) Gồm Những Môn Nào? Các Ngành Khối A00 Là Gì?
-
Khối A00 Gồm Những Môn Nào? Ngành Nào? Các Trường Xét Tuyển
-
Khối A00 Gồm Những Môn Nào? Khối A00 Gồm Những Ngành Nào?
-
Được 21, 22, 23 điểm Khối A Chọn Học Trường Nào, Ngành Nào
-
[Khối A Gồm Những Ngành Nào?] Các Trường Đại Học Khối A HOT
-
A00 Gồm Những Môn Nào, Có Những Ngành Nào Thuộc Khối A00?
-
Các Trường Đại Học Khối A00 ở TPHCM - Học Tốt