Khối C01: Danh Sách 70 Trường Và Ngành Xét Tuyển Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Khối C01, tổ hợp Toán, Ngữ văn, Vật lý là lựa chọn đặc biệt khi kết hợp cả tư duy logic và khả năng diễn đạt ngôn ngữ.
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ Khối C01 gồm những môn nào, học ngành gì, trường nào tuyển chi tiết để bạn có quyết định chính xác cho tương lai.

1. Khối C01 gồm những môn nào?
Khối C01 là tổ hợp Toán, Ngữ văn, Vật lý hiếm hoi bắt tay giữa tư duy logic và năng lực ngôn ngữ. Nhờ sự cân bằng đó, C01 mở ra nhiều lộ trình vào các nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh doanh, quản lý, và một số ngành đặc thù tùy đề án từng trường.
Tổ hợp môn của khối C01
- Toán học: Môn nền tảng rèn tư duy logic, phân tích và khả năng giải quyết vấn đề. Đây cũng là chìa khóa giúp thí sinh tiến xa trong các ngành kỹ thuật, công nghệ và kinh tế.
- Ngữ văn: Môn tự luận duy nhất trong tổ hợp, đánh giá năng lực cảm thụ, diễn đạt và lập luận. Đây là lợi thế để học sinh C01 không chỉ giỏi tính toán mà còn có khả năng truyền đạt, trình bày rõ ràng.
- Vật lý: Môn khoa học tự nhiên quan trọng, gắn liền với nhiều ngành kỹ thuật, công nghệ. Lý trong khối C01 giúp thí sinh khẳng định năng lực tư duy khoa học và khả năng ứng dụng thực tế.
2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp C01
a. Khu vực phía Bắc
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | MHN | Trường Đại học Mở Hà Nội | 3 ngành |
| 2 | DKK | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | 22 ngành |
| 3 | DTZ | Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | 2 ngành |
| 4 | CCM | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | 9 ngành |
| 5 | SDU | Trường Đại học Sao Đỏ | 11 ngành |
| 6 | QHT | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội | 18 ngành |
| 7 | DMT | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 20 ngành |
| 8 | DQK | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 1 ngành |
| 9 | DDA | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | 26 ngành |
| 10 | TLA | Trường Đại học Thủy Lợi | 25 ngành |
| 11 | DTK | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên | 22 ngành |
| 12 | PKA | Trường Đại học Phenikaa | 9 ngành |
| 13 | DTV | Trường Đại học Lương Thế Vinh | 7 ngành |
| 14 | DDN | Trường Đại học Đại Nam | 28 ngành |
| 15 | THP | Trường Đại học Hải Phòng | 18 ngành |
| 16 | DTC | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên | 24 ngành |
| 17 | XDA | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | 36 ngành |
| 18 | NTU | Trường Đại học Nguyễn Trãi | 6 ngành |
| 19 | HNM | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | 6 ngành |
| 20 | DFA | Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh | 7 ngành |
| 21 | DDM | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | 3 ngành |
| 22 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 14 ngành |
| 23 | HHA | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | 41 ngành |
| 24 | GTA | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 62 ngành |
| 25 | MDA | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | 21 ngành |
| 26 | DTP | Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai | 9 ngành |
| 27 | QHQ | Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 13 ngành |
| 28 | DKK | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Định | 15 ngành |
| 29 | ETU | Trường Đại học Hòa Bình | 10 ngành |
| 30 | DKT | Trường Đại học Hải Dương | 17 ngành |
| 31 | QHS | Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | 2 ngành |
| 32 | DVP | Trường Đại học Trưng Vương | 3 ngành |
| 33 | HLU | Trường Đại học Hạ Long | 9 ngành |
| 34 | DTQ | Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên | 6 ngành |
| 35 | VHD | Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung | 5 ngành |
| 36 | DBG | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang | 4 ngành |
| 37 | TQU | Trường Đại học Tân Trào | 2 ngành |
| 38 | QHE | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 9 ngành |
| 39 | LNH | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 11 ngành |
| 40 | THV | Trường Đại học Hùng Vương | 1 ngành |
| 41 | LDA | Trường Đại học Công Đoàn | 3 ngành |
| 42 | QHK | Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN | 1 ngành |
| 43 | SKN | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | ngành |
| 44 | YTC | Trường Đại học Y tế Công Cộng | 1 ngành |
| 45 | DNB | Trường Đại học Hoa Lư | 4 ngành |
| 46 | DTE | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên | 5 ngành |
| 47 | DDB | Trường Đại học Thành Đông | 1 ngành |
| 48 | QHJ | Trường Đại học Việt – Nhật – ĐHQGHN | 5 ngành |
| 49 | TTB | Trường Đại học Tây Bắc | 2 ngành |
| 50 | DTS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | 2 ngành |
| 51 | HCH | Học viện Hành chính và Quản trị công | 2 ngành |
b. Khu vực miền Trung & Tây Nguyên
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | DDT | Trường Đại học Duy Tân | 49 ngành |
| 2 | DDK | Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng | 9 ngành |
| 3 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt | 4 ngành |
| 4 | HHT | Trường Đại học Hà Tĩnh | 14 ngành |
| 5 | HDT | Trường Đại học Hồng Đức | 21 ngành |
| 6 | DSK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | 18 ngành |
| 7 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | 7 ngành |
| 8 | DHE | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế | 6 ngành |
| 9 | XDN | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng | 10 ngành |
| 10 | DPT | Trường Đại học Phan Thiết | 7 ngành |
| 11 | DPX | Trường Đại học Phú Xuân | 3 ngành |
| 12 | DHL | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế | 7 ngành |
| 13 | TDV | Trường Đại học Vinh | 23 ngành |
| 14 | IUQ | Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi | 6 ngành |
| 15 | DAD | Trường Đại học Đông Á | 5 ngành |
| 16 | DKQ | Trường Đại học Tài chính – Kế toán | 5 ngành |
| 17 | SKV | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 10 ngành |
| 18 | DYD | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | 7 ngành |
| 19 | XDT | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | 13 ngành |
| 20 | UKH | Trường Đại học Khánh Hòa | 2 ngành |
| 21 | DPQ | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 2 ngành |
| 22 | DQB | Trường Đại học Quảng Bình | 3 ngành |
| 23 | DHT | Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế | 3 ngành |
| 24 | DHQ | Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị | 1 ngành |
| 25 | DHS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | 2 ngành |
| 26 | CEA | Trường Đại học Nghệ An | 1 ngành |
| 27 | TTD | Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | 2 ngành |
| 28 | DDP | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum | 6 ngành |
| 29 | HFA | Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế | 3 ngành |
| 30 | DDV | Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh | 1 ngành |
| 31 | DVD | Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 2 ngành |
| 32 | DMT | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa | 2 ngành |
| 33 | KTS | Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà Lạt | 1 ngành |
| 34 | TTN | Trường Đại học Tây Nguyên | 2 ngành |
| 35 | HCH | Học viện Hành chính và Quản trị công Phân hiệu Đà Nẵng | 1 ngành |
| 36 | DDS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | 4 ngành |
| 37 | DQT | Trường Đại học Quang Trung | 5 ngành |
c. Khu vực phía Nam
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | DMS | Trường Đại học Tài chính – Marketing | 17 ngành |
| 2 | MTU | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây | 8 ngành |
| 3 | KTC | Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM | 36 ngành |
| 4 | MIT | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | 17 ngành |
| 5 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | 86 ngành |
| 6 | DHV | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM | 2 ngành |
| 7 | UMT | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 1 ngành |
| 8 | DCL | Trường Đại học Cửu Long | 23 ngành |
| 9 | DCT | Trường Đại học Công thương TPHCM | 18 ngành |
| 10 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 31 ngành |
| 11 | TLS | Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 | 10 ngành |
| 12 | DVL | Trường Đại học Văn Lang | 30 ngành |
| 13 | DLA | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | 1 ngành |
| 14 | GSA | Trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM | 23 ngành |
| 15 | DKB | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương | 6 ngành |
| 16 | QST | Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM | 14 ngành |
| 17 | DVH | Trường Đại học Văn Hiến | 3 ngành |
| 18 | DKC | Trường Đại học Công nghệ TPHCM | 52 ngành |
| 19 | TTG | Trường Đại học Tiền Giang | 17 ngành |
| 20 | VLU | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 9 ngành |
| 21 | NLS | Trường Đại học Nông lâm TPHCM | 10 ngành |
| 22 | DTM | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM | 19 ngành |
| 23 | SPK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 32 ngành |
| 24 | GDU | Trường Đại học Gia Định | 24 ngành |
| 25 | KCC | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 17 ngành |
| 26 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh | 5 ngành |
| 27 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | 11 ngành |
| 28 | TCT | Trường Đại học Cần Thơ | 2 ngành |
| 29 | DNT | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM | 4 ngành |
| 30 | DNU | Trường Đại học Đồng Nai | 1 ngành |
| 31 | EIU | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | 9 ngành |
| 32 | DBD | Trường Đại học Bình Dương | 9 ngành |
| 33 | DBL | Trường Đại học Bạc Liêu | 9 ngành |
| 34 | DTD | Trường Đại học Tây Đô | 5 ngành |
| 35 | TTU | Trường Đại học Tân Tạo | 7 ngành |
| 36 | DCD | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | 26 ngành |
| 37 | LNS | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Phân hiệu Đồng Nai | 3 ngành |
| 38 | BVU | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | 3 ngành |
| 39 | KTS | Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Cần Thơ | 1 ngành |
| 40 | KTS | Trường Đại học Kiến trúc TPHCM | 4 ngành |
| 41 | SIU | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | 1 ngành |
| 42 | PVU | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | 3 ngành |
| 43 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 22 ngành |
| 44 | DTH | Trường Đại học Hoa Sen | 1 ngành |
| 45 | QSA | Trường Đại học An Giang | 10 ngành |
| 46 | QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM | 1 ngành |
| 47 | SPS | Trường Đại học Sư phạm TPHCM | 1 ngành |
| 48 | HCH | Học viện Hành Chính và Quản trị công Phân hiệu TPHCM | 1 ngành |
3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp C01
| TT | Tên ngành | Nhóm ngành |
| 1 | Luật | Pháp luật |
| 2 | Luật quốc tế | |
| 3 | Luật kinh tế | |
| 4 | Công nghệ tài chính | Kinh doanh và quản lý |
| 5 | Kinh doanh quốc tế | |
| 6 | Quản trị kinh doanh | |
| 7 | Marketing | |
| 8 | Kinh doanh thương mại | |
| 9 | Tài chính – Ngân hàng | |
| 10 | Bảo hiểm | |
| 11 | Kế toán | |
| 12 | Kiểm toán | |
| 13 | Thương mại điện tử | |
| 14 | Quản lý công nghiệp | |
| 15 | Bất động sản | |
| 16 | Quản trị nhân lực | |
| 17 | Quản trị văn phòng | |
| 18 | Hệ thống thông tin quản lý | |
| 19 | Quản lý dự án | |
| 20 | Khoa học máy tính và thông tin | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 21 | Kỹ thuật máy tính | |
| 22 | Khoa học máy tính | |
| 23 | Kỹ thuật phần mềm | |
| 24 | Hệ thống thông tin | |
| 25 | Công nghệ thông tin | |
| 26 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
| 27 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | |
| 28 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | |
| 29 | An ninh mạng | |
| 30 | Khoa học dữ liệu | Toán và thống kê |
| 31 | Toán ứng dụng | |
| 32 | Toán học | |
| 33 | Toán tin | |
| 34 | Quản lý xây dựng | Kiến trúc và xây dựng |
| 35 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
| 36 | Kinh tế xây dựng | |
| 37 | Kiến trúc | |
| 38 | Kỹ thuật Xây dựng | |
| 39 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
| 40 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
| 41 | Kỹ thuật tài nguyên nước | |
| 42 | Thiết kế nội thất | |
| 43 | Kỹ thuật cấp thoát nước | |
| 44 | Công nghệ ô tô | Công nghệ kỹ thuật |
| 45 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
| 46 | Công nghệ Chế tạo máy | |
| 47 | Điện lạnh và điều hoà không khí | |
| 48 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
| 49 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
| 50 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
| 51 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
| 52 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
| 53 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | |
| 54 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
| 55 | Công nghệ Bán dẫn | |
| 56 | Công nghệ Kỹ thuật hạt nhân | |
| 57 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | |
| 58 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | |
| 59 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
| 60 | Công nghệ sợi dệt | Sản xuất, chế biến |
| 61 | Công nghệ vật liệu dệt, may | |
| 62 | Công nghệ dệt, may | |
| 63 | Công nghệ may | |
| 64 | Công nghệ thực phẩm | |
| 65 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | |
| 66 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | |
| 67 | Du lịch | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 68 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
| 69 | Quản trị khách sạn | |
| 70 | Vật lý học | Khoa học tự nhiên |
| 71 | Khoa học vật liệu | |
| 72 | Khoa học môi trường | |
| 73 | Khí tượng và Khí hậu học | |
| 74 | Hải dương học | |
| 75 | Địa chất học | |
| 76 | Thủy văn học | |
| 77 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | |
| 78 | Xã hội học | Khoa học xã hội và hành vi |
| 79 | Kinh tế số | |
| 80 | Quản lý kinh tế | |
| 81 | Kinh tế đầu tư | |
| 82 | Kinh tế tài chính | |
| 83 | Kinh tế số | |
| 84 | Kinh tế | |
| 85 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật |
| 86 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | |
| 87 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
| 88 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
| 89 | Kỹ thuật địa chất | |
| 90 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | |
| 91 | Kỹ thuật điện | |
| 92 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | |
| 93 | Kỹ thuật cơ khí động lực | |
| 94 | Kỹ thuật vật liệu | |
| 95 | Kỹ thuật Robot | |
| 96 | Kỹ thuật Ô tô | |
| 97 | Kỹ thuật môi trường | |
| 98 | Sư phạm Công nghệ | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm |
| 99 | Giáo dục Tiểu học | |
| 100 | Sư phạm Toán học | |
| 101 | Sư phạm Vật lý | |
| 102 | Sư phạm Tin học | |
| 103 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 104 | Tài nguyên và môi trường nước | |
| 105 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
| 106 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
| 107 | Quản lý đất đai | |
| 108 | Quản lý tài nguyên nước | |
| 109 | Ngôn ngữ Anh | Nhân văn |
| 110 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | |
| 111 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
| 112 | Ngôn ngữ Nhật Bản | |
| 113 | Truyền thông đa phương tiện | Báo chí và thông tin |
| 114 | Công nghệ truyền thông | |
| 115 | Quan hệ công chúng | |
| 116 | Nghệ thuật số | Nghệ thuật |
| 117 | Thiết kế đồ họa | |
| 118 | Thú y | Thú y |
Từ khóa » Tổ Hợp Khối C01
-
C01 Gồm Những Môn Nào? - Tổ Hợp C01 Thi Môn Gì?
-
C01 Là Khối Gì? C01 Gồm Những Môn Nào ...
-
Khối C01 Gồm Những Ngành Nào Và Trường đại Học Nào?
-
Khối C01 điểm Chuẩn Các Ngành Và Trường Khối C01
-
Khối C01 Gồm Môn Nào? Những Ngành Và Trường Gì Tuyển Sinh?
-
[Khối C01 Gồm Những Ngành Nào?] Các Trường Đại Học Khối C01
-
Mã Tổ Hợp C1: Danh Sách 77 Trường Và 96 Ngành Khối C01
-
C01 Gồm Những Môn Nào? Danh Sách Các Ngành Và Trường Xét ...
-
Khối C01 Gồm Những Môn Nào? Khối C01 Gồm Những Ngành Nào?
-
Khối C01 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Xét Khối C01
-
Khối C01 Gồm Những Môn Nào? Danh Sách Trường Và Ngành Xét ...
-
C01 Là Khối Gì? C01 Gồm Những Môn Nào, Ngành Nào, Trường Nào?
-
Tìm Hiểu Các Ngành Nghề Và Trường Xét Tuyển Khối C01
-
Khối C, C1 Thi Môn Gì? Gồm Những Ngành Nào? - Thủ Thuật