Khối C01: Danh Sách 70 Trường Và Ngành Xét Tuyển Năm 2022

Cập nhật ngày 05/09/2025 bởi Giang Chu

Khối C01, tổ hợp Toán, Ngữ văn, Vật lý là lựa chọn đặc biệt khi kết hợp cả tư duy logic và khả năng diễn đạt ngôn ngữ.

Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ Khối C01 gồm những môn nào, học ngành gì, trường nào tuyển chi tiết để bạn có quyết định chính xác cho tương lai.

Khối C01 gồm những ngành nào?

1. Khối C01 gồm những môn nào?

Khối C01 là tổ hợp Toán, Ngữ văn, Vật lý hiếm hoi bắt tay giữa tư duy logic và năng lực ngôn ngữ. Nhờ sự cân bằng đó, C01 mở ra nhiều lộ trình vào các nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh doanh, quản lý, và một số ngành đặc thù tùy đề án từng trường.

Tổ hợp môn của khối C01

  • Toán học: Môn nền tảng rèn tư duy logic, phân tích và khả năng giải quyết vấn đề. Đây cũng là chìa khóa giúp thí sinh tiến xa trong các ngành kỹ thuật, công nghệ và kinh tế.
  • Ngữ văn: Môn tự luận duy nhất trong tổ hợp, đánh giá năng lực cảm thụ, diễn đạt và lập luận. Đây là lợi thế để học sinh C01 không chỉ giỏi tính toán mà còn có khả năng truyền đạt, trình bày rõ ràng.
  • Vật lý: Môn khoa học tự nhiên quan trọng, gắn liền với nhiều ngành kỹ thuật, công nghệ. Lý trong khối C01 giúp thí sinh khẳng định năng lực tư duy khoa học và khả năng ứng dụng thực tế.

2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp C01

a. Khu vực phía Bắc

TTMã trườngTên trườngKết quả
1MHNTrường Đại học Mở Hà Nội3 ngành
2DKKTrường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp22 ngành
3DTZTrường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên2 ngành
4CCMTrường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội9 ngành
5SDUTrường Đại học Sao Đỏ11 ngành
6QHTTrường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội18 ngành
7DMTTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội20 ngành
8DQKTrường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội1 ngành
9DDATrường Đại học Công nghệ Đông Á26 ngành
10TLATrường Đại học Thủy Lợi25 ngành
11DTKTrường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên22 ngành
12PKATrường Đại học Phenikaa9 ngành
13DTVTrường Đại học Lương Thế Vinh7 ngành
14DDNTrường Đại học Đại Nam28 ngành
15THPTrường Đại học Hải Phòng18 ngành
16DTCTrường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên24 ngành
17XDATrường Đại học Xây dựng Hà Nội36 ngành
18NTUTrường Đại học Nguyễn Trãi6 ngành
19HNMTrường Đại học Thủ Đô Hà Nội6 ngành
20DFATrường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh7 ngành
21DDMTrường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh3 ngành
22HVNHọc viện Nông nghiệp Việt Nam14 ngành
23HHATrường Đại học Hàng hải Việt Nam41 ngành
24GTATrường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải62 ngành
25MDATrường Đại học Mỏ – Địa chất21 ngành
26DTPĐại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai9 ngành
27QHQTrường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội13 ngành
28DKKTrường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Định15 ngành
29ETUTrường Đại học Hòa Bình10 ngành
30DKTTrường Đại học Hải Dương17 ngành
31QHSTrường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội2 ngành
32DVPTrường Đại học Trưng Vương3 ngành
33HLUTrường Đại học Hạ Long9 ngành
34DTQKhoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên6 ngành
35VHDTrường Đại học Công nghiệp Việt – Hung5 ngành
36DBGTrường Đại học Nông lâm Bắc Giang4 ngành
37TQUTrường Đại học Tân Trào2 ngành
38QHETrường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội9 ngành
39LNHTrường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam11 ngành
40THVTrường Đại học Hùng Vương1 ngành
41LDATrường Đại học Công Đoàn3 ngành
42QHKTrường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN1 ngành
43SKNTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Địnhngành
44YTCTrường Đại học Y tế Công Cộng1 ngành
45DNBTrường Đại học Hoa Lư4 ngành
46DTETrường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên5 ngành
47DDBTrường Đại học Thành Đông1 ngành
48QHJTrường Đại học Việt – Nhật – ĐHQGHN5 ngành
49TTBTrường Đại học Tây Bắc2 ngành
50DTSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên2 ngành
51HCHHọc viện Hành chính và Quản trị công2 ngành

b. Khu vực miền Trung & Tây Nguyên

TTMã trườngTên trườngKết quả
1DDT Trường Đại học Duy Tân49 ngành
2DDK Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng9 ngành
3TDL Trường Đại học Đà Lạt4 ngành
4HHT Trường Đại học Hà Tĩnh14 ngành
5HDTTrường Đại học Hồng Đức21 ngành
6DSKTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng18 ngành
7DQNTrường Đại học Quy Nhơn7 ngành
8DHEKhoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế6 ngành
9XDNTrường Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng10 ngành
10DPTTrường Đại học Phan Thiết7 ngành
11DPXTrường Đại học Phú Xuân3 ngành
12DHLTrường Đại học Nông lâm – Đại học Huế7 ngành
13TDVTrường Đại học Vinh23 ngành
14IUQTrường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi6 ngành
15DADTrường Đại học Đông Á5 ngành
16DKQTrường Đại học Tài chính – Kế toán5 ngành
17SKVTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh10 ngành
18DYDTrường Đại học Yersin Đà Lạt7 ngành
19XDTTrường Đại học Xây dựng Miền Trung13 ngành
20UKHTrường Đại học Khánh Hòa2 ngành
21DPQTrường Đại học Phạm Văn Đồng2 ngành
22DQBTrường Đại học Quảng Bình3 ngành
23DHTTrường Đại học Khoa học – Đại học Huế3 ngành
24DHQĐại học Huế Phân hiệu Quảng Trị1 ngành
25DHSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Huế2 ngành
26CEATrường Đại học Nghệ An1 ngành
27TTDTrường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng2 ngành
28DDPĐại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum6 ngành
29HFATrường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế3 ngành
30DDVViện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh1 ngành
31DVDTrường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa2 ngành
32DMTTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa2 ngành
33KTSTrường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà Lạt1 ngành
34TTNTrường Đại học Tây Nguyên2 ngành
35HCHHọc viện Hành chính và Quản trị công Phân hiệu Đà Nẵng1 ngành
36DDSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng4 ngành
37DQTTrường Đại học Quang Trung5 ngành

c. Khu vực phía Nam

TTMã trườngTên trườngKết quả
1DMSTrường Đại học Tài chính – Marketing17 ngành
2MTU Trường Đại học Xây dựng Miền Tây8 ngành
3KTCTrường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM36 ngành
4MITTrường Đại học Công nghệ Miền Đông17 ngành
5DTTTrường Đại học Tôn Đức Thắng86 ngành
6DHVTrường Đại học Hùng Vương TPHCM2 ngành
7UMTTrường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM1 ngành
8DCLTrường Đại học Cửu Long23 ngành
9DCTTrường Đại học Công thương TPHCM18 ngành
10NTTTrường Đại học Nguyễn Tất Thành31 ngành
11TLSTrường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 210 ngành
12DVLTrường Đại học Văn Lang30 ngành
13DLATrường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An1 ngành
14GSATrường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM23 ngành
15DKBTrường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương6 ngành
16QSTTrường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM14 ngành
17DVHTrường Đại học Văn Hiến3 ngành
18DKCTrường Đại học Công nghệ TPHCM52 ngành
19TTGTrường Đại học Tiền Giang17 ngành
20VLUTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long9 ngành
21NLSTrường Đại học Nông lâm TPHCM10 ngành
22DTMTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM19 ngành
23SPKTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM32 ngành
24GDUTrường Đại học Gia Định24 ngành
25KCCTrường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ17 ngành
26DVTTrường Đại học Trà Vinh5 ngành
27SPDTrường Đại học Đồng Tháp11 ngành
28TCTTrường Đại học Cần Thơ2 ngành
29DNTTrường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM4 ngành
30DNUTrường Đại học Đồng Nai1 ngành
31EIUTrường Đại học Quốc tế Miền Đông9 ngành
32DBDTrường Đại học Bình Dương9 ngành
33DBLTrường Đại học Bạc Liêu9 ngành
34DTDTrường Đại học Tây Đô5 ngành
35TTUTrường Đại học Tân Tạo7 ngành
36DCDTrường Đại học Công nghệ Đồng Nai26 ngành
37LNSTrường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Phân hiệu Đồng Nai3 ngành
38BVUTrường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu3 ngành
39KTSTrường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Cần Thơ1 ngành
40KTSTrường Đại học Kiến trúc TPHCM4 ngành
41SIUTrường Đại học Quốc tế Sài Gòn1 ngành
42PVUTrường Đại học Dầu khí Việt Nam3 ngành
43TDMTrường Đại học Thủ Dầu Một22 ngành
44DTHTrường Đại học Hoa Sen1 ngành
45QSATrường Đại học An Giang10 ngành
46QSXTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM1 ngành
47SPSTrường Đại học Sư phạm TPHCM1 ngành
48HCHHọc viện Hành Chính và Quản trị công Phân hiệu TPHCM1 ngành

3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp C01

TTTên ngànhNhóm ngành
1LuậtPháp luật
2Luật quốc tế
3Luật kinh tế
4Công nghệ tài chínhKinh doanh và quản lý
5Kinh doanh quốc tế
6Quản trị kinh doanh
7Marketing
8Kinh doanh thương mại
9Tài chính – Ngân hàng
10Bảo hiểm
11Kế toán
12Kiểm toán
13Thương mại điện tử
14Quản lý công nghiệp
15Bất động sản
16Quản trị nhân lực
17Quản trị văn phòng
18Hệ thống thông tin quản lý
19Quản lý dự án
20Khoa học máy tính và thông tinMáy tính và công nghệ thông tin
21Kỹ thuật máy tính
22Khoa học máy tính
23Kỹ thuật phần mềm
24Hệ thống thông tin
25Công nghệ thông tin
26Công nghệ kỹ thuật máy tính
27Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
28Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
29An ninh mạng
30Khoa học dữ liệuToán và thống kê
31Toán ứng dụng
32Toán học
33Toán tin
34Quản lý xây dựngKiến trúc và xây dựng
35Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
36Kinh tế xây dựng
37Kiến trúc
38Kỹ thuật Xây dựng
39Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
40Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
41Kỹ thuật tài nguyên nước
42Thiết kế nội thất
43Kỹ thuật cấp thoát nước
44Công nghệ ô tôCông nghệ kỹ thuật
45Công nghệ kỹ thuật xây dựng
46Công nghệ Chế tạo máy
47Điện lạnh và điều hoà không khí
48Công nghệ kỹ thuật cơ khí
49Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
50Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
51Công nghệ kỹ thuật ô tô
52Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
53Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
54Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
55Công nghệ Bán dẫn
56Công nghệ Kỹ thuật hạt nhân
57Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
58Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
59Công nghệ kỹ thuật môi trường
60Công nghệ sợi dệtSản xuất, chế biến
61Công nghệ vật liệu dệt, may
62Công nghệ dệt, may
63Công nghệ may
64Công nghệ thực phẩm
65Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
66Khoa học và công nghệ thực phẩm
67Du lịchDu lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
68Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
69Quản trị khách sạn
70Vật lý họcKhoa học tự nhiên
71Khoa học vật liệu
72Khoa học môi trường
73Khí tượng và Khí hậu học
74Hải dương học
75Địa chất học
76Thủy văn học
77Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
78Xã hội họcKhoa học xã hội và hành vi
79Kinh tế số
80Quản lý kinh tế
81Kinh tế đầu tư
82Kinh tế tài chính
83Kinh tế số
84Kinh tế
85Kỹ thuật cơ khíKỹ thuật
86Kỹ thuật điện tử, viễn thông
87Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
88Kỹ thuật cơ điện tử
89Kỹ thuật địa chất
90Kỹ thuật trắc địa bản đồ
91Kỹ thuật điện
92Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
93Kỹ thuật cơ khí động lực
94Kỹ thuật vật liệu
95Kỹ thuật Robot
96Kỹ thuật Ô tô
97Kỹ thuật môi trường
98Sư phạm Công nghệKhoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm
99Giáo dục Tiểu học
100Sư phạm Toán học
101Sư phạm Vật lý
102Sư phạm Tin học
103Môi trường, sức khỏe và an toànMôi trường và bảo vệ môi trường
104Tài nguyên và môi trường nước
105Quản lý tài nguyên và môi trường
106Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
107Quản lý đất đai
108Quản lý tài nguyên nước
109Ngôn ngữ AnhNhân văn
110Ngôn Ngữ Trung Quốc
111Ngôn ngữ Hàn Quốc
112Ngôn ngữ Nhật Bản
113Truyền thông đa phương tiệnBáo chí và thông tin
114Công nghệ truyền thông
115Quan hệ công chúng
116Nghệ thuật sốNghệ thuật
117Thiết kế đồ họa
118Thú yThú y

Từ khóa » Tổ Hợp C01 Gồm Những Môn Gì