Khối C20: 40 Trường đại Học Và 57 Ngành Xét Tuyển - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Khối C20 thiên về tư duy xã hội, không gian và pháp luật–công dân. Đây là tổ hợp mở ra nhiều lối vào các ngành du lịch, dịch vụ, luật, hành chính công, truyền thông, tài nguyên, môi trường,… dành cho bạn mạnh cả đọc viết lẫn phân tích số liệu bản đồ.
Trong bài này, Trang Edu sẽ trả lời gọn: C20 gồm những ngành nào, trường nào đang xét để bạn tự tin chốt nguyện vọng.

1. Khối C20, X74 gồm những môn nào?
Khối C20, X74 phù hợp với những bạn yêu khoa học xã hội, dịch vụ, du lịch, luật, quản trị công và muốn dùng lợi thế diễn đạt để bứt điểm. Khi tra cứu, hãy ưu tiên cụm từ khối C20 gồm những môn nào và thu hẹp dần theo ngành/trường mục tiêu.
Tổ hợp môn của khối C20, X74:
- Ngữ văn: Là đòn bẩy cho năng lực đọc-hiểu, lập luận và diễn đạt. Hãy luyện theo cấu trúc rõ ràng, dẫn chứng đúng, đủ, đắt để tối ưu điểm phần nghị luận.
- Địa lý: Kiểm tra khả năng xử lý Atlat, biểu đồ, số liệu và tư duy không gian. Ai nắm chắc công thức biểu đồ + thao tác Atlat sẽ ăn điểm rất nhanh.
- Giáo dục KT&PL: Là môn tình huống, yêu cầu hiểu quyền, nghĩa vụ công dân, nguyên lý kinh tế cơ bản và biết áp dụng quy định pháp luật vào đời sống.
2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp C20, X74
Khu vực miền Bắc
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | HTN | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | 7 ngành |
| 2 | DTZ | Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | 17 ngành |
| 3 | DTN | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên | 25 ngành |
| 4 | HCH | Học viện Hành chính và Quản trị công | 13 ngành |
| 5 | SDU | Trường Đại học Sao Đỏ | 1 ngành |
| 6 | DTG | Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giang | 6 ngành |
| 7 | HNM | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | 1 ngành |
| 8 | DVP | Trường Đại học Trưng Vương | 4 ngành |
| 9 | DDA | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | 6 ngành |
| 10 | DPD | Trường Đại học Phương Đông | 2 ngành |
| 11 | VHD | Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung | 3 ngành |
| 12 | TDH | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | 1 ngành |
| 13 | YTC | Trường Đại học Y tế Công Cộng | 1 ngành |
| 14 | TTB | Trường Đại học Tây Bắc | 1 ngành |
| 15 | DKT | Trường Đại học Hải Dương | 6 ngành |
| 16 | DTL | Trường Đại học Thăng Long | 1 ngành |
| 17 | SPH | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 1 ngành |
| 18 | DQK | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 1 ngành |
| 19 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 2 ngành |
| 20 | HVQ | Học viện Quản lý Giáo dục | 4 ngành |
| 21 | THV | Trường Đại học Hùng Vương | 5 ngành |
| 22 | QHJ | Trường Đại học Việt – Nhật – ĐHQGHN | 1 ngành |
| 23 | HLU | Trường Đại học Hạ Long | 5 ngành |
| 24 | TQU | Trường Đại học Tân Trào | 8 ngành |
| 25 | DKK | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | 2 ngành |
| 26 | LNH | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 9 ngành |
| 27 | DTS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | 7 ngành |
| 28 | QHK | Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN | 1 ngành |
| 29 | DKT | Trường Đại học Hải Dương | 6 ngành |
| 30 | TTB | Trường Đại học Tây Bắc | 5 ngành |
Khu vực miền Trung
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | DHA | Trường Đại học Luật – Đại học Huế | 2 ngành |
| 2 | DHL | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế | 2 ngành |
| 3 | HDT | Trường Đại học Hồng Đức | 1 ngành |
| 4 | TDV | Trường Đại học Vinh | 4 ngành |
| 5 | DVD | Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 6 ngành |
| 6 | TBD | Trường Đại học Thái Bình Dương | 3 ngành |
| 7 | UKH | Trường Đại học Khánh Hòa | 3 ngành |
| 8 | DQB | Trường Đại học Quảng Bình | 2 ngành |
| 9 | HCH | Học viện Hành chính và Quản trị công Phân hiệu Đà Nẵng | 6 ngành |
| 10 | DHS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | 7 ngành |
| 11 | DDS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | 1 ngành |
| 12 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt | 11 ngành |
| 13 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | 6 ngành |
| 14 | DDP | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum | 1 ngành |
| 15 | DPQ | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 4 ngành |
| 16 | DQU | Trường Đại học Quảng Nam | 1 ngành |
| 17 | TTN | Trường Đại học Tây Nguyên | 2 ngành |
Khu vực miền Nam
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | 13 ngành |
| 2 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh | 5 ngành |
| 3 | TKG | Trường Đại học Kiên Giang | 5 ngành |
| 4 | VLU | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 2 ngành |
| 5 | SIU | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | 1 ngành |
| 6 | TCT | Trường Đại học Cần Thơ | 2 ngành |
| 7 | SPK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 2 ngành |
| 8 | HBU | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 9 ngành |
| 9 | SPS | Trường Đại học Sư phạm TPHCM | 3 ngành |
| 10 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 1 ngành |
| 11 | TTG | Trường Đại học Tiền Giang | 3 ngành |
| 12 | KCC | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 1 ngành |
| 13 | DLA | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | 1 ngành |
| 14 | QSA | Trường Đại học An Giang | 4 ngành |
| 15 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 9 ngành |
| 16 | DTD | Trường Đại học Tây Đô | 1 ngành |
3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp C20, X74
| TT | Tên ngành | Nhóm ngành |
| 1 | Công tác Thanh thiếu niên | Dịch vụ xã hội |
| 2 | Công tác xã hội | |
| 3 | Luật | Pháp luật |
| 4 | Luật kinh tế | |
| 5 | Luật hiến pháp và luật hành chính | |
| 6 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | |
| 7 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | |
| 8 | Quan hệ công chúng | Báo chí và thông tin |
| 9 | Báo chí | |
| 10 | Truyền thông đa phương tiện | |
| 11 | Thông tin – Thư viện | |
| 12 | Quản lý thông tin | |
| 13 | Lưu trữ học | |
| 14 | Quản lý nhà nước | Khoa học xã hội và hành vi |
| 15 | Chính trị học | |
| 16 | Quản lý kinh tế | |
| 17 | Kinh tế | |
| 18 | Kinh tế phát triển | |
| 19 | Tâm lý học | |
| 20 | Tâm lý học giáo dục | |
| 21 | Xã hội học | |
| 22 | Quan hệ quốc tế | |
| 23 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | |
| 24 | Địa lý học | |
| 25 | Đông Phương học | |
| 26 | Trung Quốc học | |
| 27 | Hàn Quốc học | |
| 28 | Việt Nam học | |
| 29 | Nhật Bản học | |
| 30 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | Nhân văn |
| 31 | Ngôn ngữ Anh | |
| 32 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
| 33 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
| 34 | Ngôn ngữ Nhật Bản | |
| 35 | Lịch sử | |
| 36 | Văn học | |
| 37 | Văn hóa học | |
| 38 | Quản lý văn hóa | |
| 39 | Khoa học quản lý | Kinh doanh và quản lý |
| 40 | Quản trị nhân lực | |
| 41 | Marketing | |
| 42 | Kinh doanh quốc tế | |
| 43 | Quản trị kinh doanh | |
| 44 | Kế toán | |
| 45 | Quản trị văn phòng | |
| 46 | Tài chính – Ngân hàng | |
| 47 | Du lịch | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 48 | Quản trị khách sạn | |
| 49 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
| 50 | Quản lý thể dục thể thao | |
| 51 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
| 52 | Văn hóa du lịch | |
| 53 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 54 | Quản lý đất đai | |
| 55 | Khoa học cây trồng | Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
| 56 | Khuyến nông | |
| 57 | Chăn nuôi | |
| 58 | Kinh tế nông nghiệp | |
| 59 | Phát triển nông thôn | |
| 60 | Nông nghiệp công nghệ cao | |
| 61 | Lâm sinh | |
| 62 | Quản lý tài nguyên rừng | |
| 63 | Lâm nghiệp | |
| 64 | Thú y | Thú y |
| 65 | Khoa học môi trường | Khoa học tự nhiên |
| 66 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 67 | Công nghệ sinh học | Khoa học sự sống |
| 68 | Công nghệ thực phẩm | Sản xuất, chế biến |
| 69 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | |
| 70 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | |
| 71 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | Kiến trúc và xây dựng |
| 72 | Giáo dục Mầm non | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm |
| 73 | Giáo dục Tiểu học | |
| 74 | Sư phạm Tiếng H’mong | |
| 75 | Giáo dục Công dân | |
| 76 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | |
| 77 | Giáo dục Chính trị | |
| 78 | Sư phạm Ngữ văn | |
| 79 | Sư phạm Địa lý | |
| 80 | Giáo dục Chính trị | |
| 81 | Sư phạm Tiếng Khmer | |
| 82 | Giáo dục học | |
| 83 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | |
| 84 | Giáo dục Pháp luật | |
| 85 | Quản trị tài nguyên di sản | Khác |
Từ khóa » Sư Phạm Tiểu Học Khối C20
-
Khối C20 Gồm Những Môn Nào? Khối C20 Gồm Những Ngành Nào?
-
[Khối C19, C20 Gồm Những Ngành Nào?] Danh Sách Các Trường Đại ...
-
Khối C20: Danh Sách 55 Ngành Và 39 Trường Tuyển Sinh
-
Các Ngành Cùng Mã Tổ Hợp C20
-
Khối C20 điểm Chuẩn Các Ngành Và Trường Khối C20 - Hướng Nghiệp
-
Khối C20 Gồm Những Môn Nào, Ngành Nào, Trường Nào 2022?
-
Khối C20 Là Gì? Gồm Những Môn Nào, Xét Ngành Nào, Trường Nào?
-
Khối C20 Gồm Những Môn Nào, Ngành Nào, Trường Nào 2022?
-
Tổng Hợp Các Ngành, Các Trường đại Học Khối C19, C20
-
Khối C20 Gồm Những Ngành Nào? Tổng Hợp Các Ngành Khối C20
-
Khối C20 Gồm Những Môn Nào?
-
Khối C20 Gồm Những Môn Nào, Ngành Nào? Các Trường Khối C20?