Khối C20: 40 Trường đại Học Và 57 Ngành Xét Tuyển - TrangEdu

Khối C20 là tổ hợp xét tuyển đôi với khối C19 và cũng là tổ hợp xét tuyển cuối cùng của khối C. Tuy vậy chắc hẳn không ít bạn lựa chọn chúng để xét tuyển đại học trong năm nay phải không nào?

Vậy hãy cùng TrangEdu tìm hiểu xem khối C20 có có những trường nào và xét tuyển ngành nào nhé.

1. Khối C20 gồm những môn nào?

Không có nhiều điểm khác biệt với các khối C khác, khối C20 cũng bao gồm 3 môn xét tuyển, cụ thể như sau:

  • Khối C20 gồm 3 môn xét tuyển là Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân

Với việc Địa lí và Giáo dục công dân là môn học thuộc bài thi Khoa học xã hội thì khối C20 đang dần trở thành lựa chọn của rất nhiều học sinh. Không chỉ vậy, số lượng trường sử dụng 2 khối này để xét tuyển vào các ngành học cũng đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.

Chỉ cần nhìn vào tổ hợp môn xét tuyển, mình nghĩ các bạn cũng đoán được tổ hợp này đa số để xét tuyển vào các trường và ngành thiên về khối xã hội phải không nào?

Vậy khối C20 gồm những ngành nào? Có những trường nào xét theo 2 khối này? Tham khảo ngay danh sách dưới đây nhé.

2. Các trường khối C20

Trong năm 2023 có tới 40 trường trên toàn quốc sử dụng khối C20 để xét tuyển vào trường. Các bạn có thể xem chi tiết ngành học nào của trường sử dụng khối C20 bằng cách click vào tên trường nhé.

Các trường khối C20 cập nhật mới nhất như sau:

a. Khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc

TTTên trường
1Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
2Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
3Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
4Trường Đại học Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội
5Trường Đại học Nguyễn Trãi
6Học viện Nông nghiệp Việt Nam
7Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
8Trường Đại học Hạ Long
9Trường Đại học Hoa Lư
10Trường Đại học Hùng Vương
11Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
12Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
13Trường Đại học Sao Đỏ
14Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
15Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
16Trường Đại học Tân Trào
17Trường Đại học Tây Bắc

b. Khu vực Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung

TTTên trường
1Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
2Trường Đại học Đà Lạt
3Trường Đại học Hà Tĩnh
4Trường Đại học Hồng Đức
5Trường Đại học Luật – Đại học Huế
6Trường Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam
7Trường Đại học Quảng Bình
8Trường Đại học Quảng Nam
9Trường Đại học Quy Nhơn
10Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
11Trường Đại học Tây Nguyên
12Trường Đại học Thái Bình Dương
13Trường Đại học Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa
14Trường Đại học Vinh
15Trường Đại học Yersin Đà Lạt
16Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên

c. Khu vực TP HCM và các tỉnh miền Nam

TTTên trường
1Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
2Trường Đại học Văn Lang
3Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Phân viện miền Nam
4Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
5Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
6Trường Đại học Đồng Tháp
7Trường Đại học Kiên Giang
8Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
9Trường Đại học Võ Trường Toản
10Trường Đại học Trà Vinh

Trên đây là danh sách toàn bộ các trường khối C20 cập nhật mới nhất năm 2023. Để biết những trường trên tuyển sinh ngành học nào theo khối C20 thì mời các bạn tiếp tục tham khảo nội dung phần tiếp theo dưới đây.

3. Danh sách các ngành khối C20

Để các bạn có thể tiện hơn trong việc tham khảo thông tin hay lựa chọn ngành nghề xét tuyển, mình cũng cập nhật luôn các ngành xét tuyển thông qua tổ hợp môn khối C20 dưới đây nhó!

Danh sách các ngành khối C20 như sau:

a. Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

TTTên ngànhMã ngành
1Giáo dục công dân7140204
2Giáo dục chính trị7140205
3Quản lý giáo dục7140114
4Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208
5Giáo dục mầm non7140201
6Giáo dục tiểu học7140202
7Sư phạm tiếng Khmer7140226
8Sư phạm Ngữ văn7140217
9Sư phạm Địa lý7140219
10Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249
11Giáo dục pháp luật7140248
12Giáo dục Thể chất7140206
13Giáo dục học7140101
14Sư phạm Lịch sử7140218

b. Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

TTTên ngànhMã ngành
1Kinh tế7310101
2Quản lý nhà nước7310205
3Chính trị học7310201
4Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước7310202
5Xã hội học7310301
6Đông phương học7310608
7Tâm lý học7310401
8Việt Nam học7310630
9Quốc tế học7310601
10Trung Quốc học7310612
11Tâm lý học giáo dục7310403

c. Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

TTTên ngànhMã ngành
1Quản trị kinh doanh7340101
2Tài chính – Ngân hàng7340201
3Quản trị văn phòng7340406
4Kế toán7340301
5Thương mại điện tử7340122
6Quản lý và phát triển nguồn nhân lực7340411
7Kinh doanh quốc tế7340120
8Marketing7340115
9Quản trị công nghệ truyền thông7340410
10Quản trị nhân lực7340404

d. Nhóm các ngành khác

TTTên ngànhMã ngành
1Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
2Quản lý văn hóa7229042
3Văn học7229030
4Lịch sử7229010
5Lưu trữ học7320303
6Thông tin – Thư viện7320201
7Quan hệ công chúng7320108
8Quản lý thông tin7320205
9Công nghệ truyền thông7320106
10Luật7380101
11Luật kinh tế7380107
12Luật hình sự và tố tụng hình sự7380104
13Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605
14Kinh tế nông nghiệp7620115
15Khoa học cây trồng7620110
16Chăn nuôi – Thú y7620106
17Quản lý tài nguyên rừng7620211
18Công tác xã hội7760101
19Dân số và Phát triển7760104
20Công tác Thanh thiếu niên7760102
21Quản trị khách sạn7810201
22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
23Du lịch7810101
24Văn hóa du lịch7810106
25Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
26Quản lý đất đai7850103
27Quản lý và phát triển du lịch

Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối thi C20. Nếu bạn còn cần tư vấn gì thêm có thể để lại ý kiến trong phần bình luận nhé.

Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển đại học

Từ khóa » C19 C20 Học Ngành Gì