Khối C4 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Đại Học Khối C4
Có thể bạn quan tâm
Khối C4 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Đại Học Khối C4 Khối c4 gồm những ngành nào? Các trường đại học khối c4 là một vấn đề được rất nhiều các bạn thí sinh trên cả nước quan tâm. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để biết được các thông tin bổ ích về khối c4 nha. Các ngành nghề khối C dễ xin việc trong tương lai Khối C gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối C Khối C00 là gì? Danh sách các trường Đại học khối C00
Với nhiều bạn yêu thích khối C truyền thống nhưng coi môn Sử là một “cơn ác mộng” thì khối c4 là một lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Môn Toán sẽ được thay thế bằng môn Sử, học Toán tốt không cần đến từ sự thiên bẩm mà là qua quá trình rèn luyện, chăm chỉ, cần cù mà hình thành. Ngoài những kiến thức, bài tập trên lớp, về nhà bạn hãy dành ra khoảng 2 tiếng để ôn lại những bài giảng trên lớp và làm thêm những bài toán nâng cao với điều kiện bạn phải nắm chắc các kiến thức cơ bản. Việc học các môn trong tổ hợp các khối của khối C nói chung hay các môn của khối C4 nói riêng sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết nếu bạn biết tìm cho mình một phương pháp học đúng đắn. Đừng vì quá nôn nóng mà nhồi nhét kiến thức một cách “vô tội vạ”, hãy biết sắp xếp thời gian học, cũng như lượng kiến thức “nạp vào” của 3 môn của khối c4 một cách hợp lý. Tục ngữ Tây Tạng đã đúc kết: “ Người thầy trong học vấn giống như một ngọn lửa. Nếu tới quá gần sẽ bị thiêu cháy. Nếu bạn quá xa sẽ không thấy đủ ấm. Bạn nên tiếp cận một cách vừa phải”. Vì vậy, một cách học hợp lý có thể chiếm đến 50% cơ hội thành công trên con đường học tập để chạm tới cánh cổng trường Đại học của bạn rồi.
Trên đây là những thông tin hữu ích về khối c4 gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối c4. Hy vọng các thí sinh có thể lựa chọn được một ngành học cũng như trường Đại học phù hợp nhất trong danh sách các trường Đại học trên. Tweet
Khối C4 gồm những môn gì?
Khối C4 là một trong các khối thi đại học tổ hợp của khối C bắt đầu từ khối C00 đến khối C15, bao gồm 3 môn Toán, Văn, Địa. Từ xưa các bạn luôn nghĩ khối C truyền thống là một khối phải học thuộc lòng nhiều, luôn phải ghi nhớ những kiến thức chính xác nhất, đặc biệt với môn Sử. Các kiến thức về thời gian, năm thành lập của một tổ chức, năm bùng nổ của một phòng trào, hay khó hơn là diễn biến chi tiết của một cuộc khởi nghĩa lừng lẫy nào đó cần phải được nắm vững một cách cụ thể, đặc biệt với những năm trước đây môn Sử áp dụng hình thức thi tự luận thì việc ôn thi môn Sử càng trở nên khó khăn hơn. Nhưng một vài năm gần đây, bộ giáo dục và đào tạo đã có những đổi mới trong phương án thi THPT quốc gia. Các môn Sử, Địa sẽ chuyển sang hình thức thi trắc nghiệm, điều này giúp ích rất nhiều cho các bạn thí sinh trong việc ôn luyện.Khối c4 gồm những ngành nào? Thi môn gì? |
Khối C4 gồm những ngành nào?
Với khối C4 có rất nhiều ngành nghề cho bạn lựa chọn. Hãy cân nhắc thật kỹ trước khi đặt bút chọn một ngành nghề phù hợp nhất với mình nha.STT | Tên ngành |
1 | Kế toán |
2 | Tài chính – Ngân hàng |
3 | Công nghệ thông tin |
4 | Công nghệ chế tạo máy |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7 | Quản trị kinh doanh |
8 | Kinh doanh thương mại |
9 | Tài chính – Ngân hàng |
10 | Kế toán |
11 | Quản trị kinh doanh |
12 | Kinh doanh thương mại |
13 | Tài chính – Ngân hàng |
14 | Kiểm toán |
15 | Việt Nam học |
16 | Kinh doanh quốc tế |
17 | Quản trị kinh doanh |
18 | Kinh doanh quốc tế |
19 | Tài chính – Ngân hàng |
20 | Kế toán |
21 | Địa lý tự nhiên |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
23 | Quản lý đất đai |
24 | Quản trị văn phòng |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
26 | Văn học |
27 | Quản trị kinh doanh |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
29 | Tài chính – Ngân hàng |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
32 | Sư phạm Địa Lý |
32 | Văn học |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
35 | Địa lý tự nhiên |
36 | Xã hội học |
37 | Quản trị kinh doanh |
38 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
39 | Quản trị kinh doanh |
40 | Tài chính – Ngân hàng |
41 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
42 | Quản trị văn phòng |
43 | Công tác xã hội |
44 | Tài chính – Ngân hàng |
45 | Quản trị kinh doanh |
46 | Kinh doanh thương mại |
47 | Kiểm toán |
48 | Công nghệ thông tin |
49 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
50 | Xã hội học |
51 | Công tác xã hội |
52 | Sư phạm Địa lý |
53 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
54 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
55 | Công tác xã hội |
56 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
57 | Kế toán |
58 | Kế toán |
59 | Kế toán |
60 | Địa lý tự nhiên |
61 | Quản lý đất đai |
62 | Quản trị văn phòng |
63 | Giáo dục Tiểu học |
64 | Giáo dục Tiểu học |
65 | Sư phạm Địa lý |
66 | Việt Nam học |
67 | Sư phạm Địa lý |
68 | Sư phạm Địa lý |
69 | Tài chính – Ngân hàng |
70 | Kế toán |
71 | Công nghệ thông tin |
72 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
73 | Công nghệ thông tin |
74 | Công nghệ chế tạo máy |
75 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
76 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Các trường Đại học khối C4
Danh sách các trường Đại học khu vực miền Bắc xét tuyển khối C4
Đại học Dân lập Đông Đô | Quan hệ quốc tế | C00 ; C04 ; C09 ; D01 |
Đại học Kinh Bắc | Kế toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Thiết kế đồ họa | C04 ; D01 ; D10 ; D15 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Công nghệ truyền thông | C04 ; D01 ; D10 ; D15 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Thương mại điện tử* | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Hệ thống thông tin quản lý | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Quản trị văn phòng | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; C01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên | Marketing | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Giáo dục học | C04 |
Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Sư phạm Địa Lý | C04 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Lịch sử | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Văn học | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Báo chí | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Địa lý tự nhiên | B00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Kinh doanh thương mại | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Kiểm toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Xã hội học | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Xuất bản | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Triết học, chuyên ngành Triết học Mác - Lênin | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Triết học, chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế chính trị | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Công tác xã hội | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và quản lý (chất lượng cao) | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước | C03 ; C04 ; C14 ; D01 |
Đại học Hồng Đức | Sư phạm Ngữ văn | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Hồng Đức | Sư phạm Địa lý | A00 ; C00 ; C04 ; C20 |
Đại học Hồng Đức | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 ; C00 ; C04 ; C09 |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Kế toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Địa lý tự nhiên | A00 ; A01 ; B00 ; C04 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Quản lý đất đai | A00 ; A01 ; B00 ; C04 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Địa lý | C04 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | Việt Nam học | C04 |
Đại học Kinh Bắc | Quản lý nhà nước | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh Bắc | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh Bắc | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh Bắc | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh Bắc | Quản lý xây dựng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Hùng Vương | Sư phạm Địa lý | C00 ; C04 ; C20 ; D15 |
Danh sách các trường Đại học khu vực miền Trung xét tuyển khối c4
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Kinh tế | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Quản trị kinh doanh | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Kinh doanh thương mại | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Kiểm toán | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Kinh doanh nông nghiệp | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Phan Thiết | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Phan Thiết | Kinh doanh quốc tế | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Phan Thiết | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Quy Nhơn | Địa lý tự nhiên | B00 ; C04 ; D01 ; D10 |
Đại học Quy Nhơn | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 ; B00 ; C04 ; D01 |
Đại học Quy Nhơn | Quản lý đất đai | A00 ; B00 ; C04 ; D01 |
Đại học Hà Tĩnh | Giáo dục Chính trị | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Phan Thiết | Kế toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | Kế toán | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Danh sách các trường Đại học khu vực miền Nam xét tuyển khối c4
Tên trường | Ngành học | Khối tuyển sinh |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Kế toán | C01 ; C04 ; C14 ; D01 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Tài chính – Ngân hàng | C01 ; C04 ; C14 ; D01 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ chế tạo máy | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Cửu Long | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Cửu Long | Kinh doanh thương mại | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Cửu Long | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Cửu Long | Kế toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | Luật kinh tế | A00 ; C00 ; C04 ; C05 |
Đại học Lạc Hồng | Việt Nam học | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Lạc Hồng | Đông phương học | C00 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Công nghệ miền Đông | Kinh doanh quốc tế | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tây Đô | Văn học | C00 ; C04 ; D14 ; D15 |
Đại học Tây Đô | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tây Đô | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Tây Đô | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Văn Hiến | Xã hội học | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Văn Hiến | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Văn Hiến | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Văn Hiến | Quản trị khách sạn | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Đại học Văn Lang | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Văn Lang | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Trà Vinh | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 ; C04 ; D01 ; D15 |
Đại học Trà Vinh | Quản trị văn phòng | C00 ; C04 ; D01 ; D14 |
Đại học Trà Vinh | Công tác xã hội | C00 ; C04 ; D66 ; D78 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00 ; C00 ; C04 ; D01 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Công tác xã hội | C00 ; C04 ; D01 ; D15 |
Học viện Cán bộ thành phố HCM | Chính trị học | C00 ; C03 ; C04 |
Học viện Cán bộ thành phố HCM | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 ; C03 ; C04 |
Đại học Tây Đô | Kế toán | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sài Gòn | Quản lý giáo dục | C04 ; D01 |
Đại học Sài Gòn | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) | C00 ; C04 |
Đại học Sài Gòn | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | C00 ; C04 |
Đại học Sài Gòn | Khoa học thư viện | C04 ; D01 |
Đại học Sài Gòn | Quản trị văn phòng | C04 ; D01 |
Đại học Đồng Tháp | Giáo dục Tiểu học | C01 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Đồng Tháp | Sư phạm Địa lý | C00 ; C04 ; D10 |
Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh | Sư phạm Địa lý | C00 ; C04 ; D10 ; D15 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ chế tạo máy | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ thực phẩm | A01 ; B00 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Thú y | A01 ; B00 ; C04 ; D01 |
Xin Lưu Ý:
Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn
Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.
Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:
Nhãn: khối cTừ khóa » đại Học Khối C4
-
Khối C04 Gồm Những Ngành Nào? Cách Chọn Trường Khối C04
-
[Khối C04 Gồm Những Ngành Nào?] Các Trường Đại Học Khối C04
-
Khối C4 Gồm Những Môn Nào? Các Ngành Khối C4 Dễ Xin Việc
-
Khối C04 điểm Chuẩn Các Ngành Và Trường ... - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Khối C04: Danh Sách 44 Trường Và Ngành Xét Tuyển - TrangEdu
-
Khối C04: Danh Sách 78 Ngành Và 49 Trường Mã C04
-
Rất Hay: Khối C04 Gồm Những Ngành Nào? Cách Chọn Trường ...
-
Khối C04 Gồm Những Ngành Nào, Thi Môn Gì? Những Trường đại Học ...
-
Tìm Hiểu Khối C4 Thi Những Môn Nào Và Có Những Trường Nào đào ...
-
Khối C04 Gồm Những Ngành Nào? Danh Sách 40 Trường Tuyển Sinh ...
-
Top 15 Các Ngành Khối C04 2022
-
Khối C4 Gồm Những Môn Nào?
-
C04 Gồm Những Môn Nào? Các Trường Đại Học Xét Tuyển Khối ...