Khối D01: Danh Sách 200+ Trường Và Ngành Xét Tuyển (Khối D)
Có thể bạn quan tâm
Khối D01, tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh từ lâu đã là lựa chọn quen thuộc của nhiều thí sinh nhờ phạm vi ngành nghề đa dạng và cơ hội việc làm rộng mở. Đây cũng là một trong những tổ hợp có lượng thí sinh đăng ký xét tuyển cao nhất mỗi mùa thi.
Trong bài viết này, Trang Edu sẽ giúp bạn hiểu rõ khối D01 gồm những môn nào, phù hợp với ai, các ngành, trường tuyển sinh, điểm chuẩn, cũng như định hướng nghề nghiệp sau khi học khối này.

1. Khối D01 gồm những môn nào?
Khối D01 là một trong những tổ hợp xét tuyển đại học phổ biến nhất hiện nay, gồm ba môn Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh. Đây là tổ hợp kết hợp giữa tư duy logic của Toán học, khả năng diễn đạt, phân tích từ Ngữ văn và kỹ năng ngoại ngữ của Tiếng Anh, tạo nên một nền tảng kiến thức cân bằng, đáp ứng yêu cầu tuyển sinh của nhiều ngành nghề khác nhau.
Tổ hợp môn của khối D01:
- Ngữ văn: Kiểm tra khả năng cảm thụ, phân tích, lập luận và diễn đạt bằng tiếng Việt; giúp đánh giá tư duy ngôn ngữ và kỹ năng viết luận.
- Toán: Đánh giá tư duy logic, khả năng phân tích, lập luận và giải quyết vấn đề; là nền tảng quan trọng cho nhiều ngành học yêu cầu phân tích số liệu.
- Tiếng Anh: Đo lường năng lực ngoại ngữ thông qua từ vựng, ngữ pháp, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp; mở ra cơ hội học tập và làm việc trong môi trường quốc tế.
>> Tham khảo thêm: Khối D gồm những tổ hợp môn nào?
2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp D01
2.1 Khu vực miền Bắc
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | NHH | Học viện Ngân hàng | 36 ngành |
| 2 | DTZ | Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | 25 ngành |
| 3 | QHF | Trường Đại học Ngoại Ngữ – ĐHQG Hà Nội | 14 ngành |
| 4 | DCN | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 30 ngành |
| 5 | DMT | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 24 ngành |
| 6 | DTG | Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giang | ngành |
| 7 | BKA | Đại học Bách khoa Hà Nội | ngành |
| 8 | PKA | Trường Đại học Phenikaa | 37 ngành |
| 9 | DTN | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên | 26 ngành |
| 10 | GHA | Trường Đại học Giao thông Vận tải | 35 ngành |
| 11 | QHI | Trường Đại học Công Nghệ – ĐHQG Hà Nội | 22 ngành |
| 12 | DTE | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên | 20 ngành |
| 13 | DDN | Trường Đại học Đại Nam | 33 ngành |
| 14 | XDA | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | 23 ngành |
| 15 | HTC | Học viện Tài Chính | 51 ngành |
| 16 | DTC | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên | 25 ngành |
| 17 | KHA | Đại học Kinh tế Quốc dân | 73 ngành |
| 18 | DTK | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên | 26 ngành |
| 19 | VUI | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | 14 ngành |
| 20 | ANH | Học viện An Ninh Nhân dân | 2 ngành |
| 21 | DDD | Trường Đại học Đông Đô | 12 ngành |
| 22 | BVH | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 18 ngành |
| 23 | YTC | Trường Đại học Y tế Công Cộng | 7 ngành |
| 24 | QHT | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội | 14 ngành |
| 25 | DKK | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | 26 ngành |
| 26 | HQT | Học viện Ngoại Giao | 12 ngành |
| 27 | TMA | Trường Đại học Thương mại | 45 ngành |
| 28 | NHF | Trường Đại học Hà Nội | 28 ngành |
| 29 | LDA | Trường Đại học Công Đoàn | 18 ngành |
| 30 | DTL | Trường Đại học Thăng Long | 22 ngành |
| 31 | THP | Trường Đại học Hải Phòng | 27 ngành |
| 32 | MDA | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | 42 ngành |
| 33 | DDB | Trường Đại học Thành Đông | 15 ngành |
| 34 | HHA | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | 50 ngành |
| 35 | LNH | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 27 ngành |
| 36 | DCQ | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | 14 ngành |
| 37 | DVP | Trường Đại học Trưng Vương | 15 ngành |
| 38 | KTA | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | ngành |
| 39 | DTP | Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai | 12 ngành |
| 40 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 24 ngành |
| 41 | DDM | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | 13 ngành |
| 42 | THV | Trường Đại học Hùng Vương | 20 ngành |
| 43 | DDA | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | 27 ngành |
| 44 | GTA | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 63 ngành |
| 45 | MHN | Trường Đại học Mở Hà Nội | 16 ngành |
| 46 | DDL | Trường Đại học Điện lực | 33 ngành |
| 47 | QHX | Trường Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân văn – ĐHQGHN | 29 ngành |
| 48 | SKH | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 25 ngành |
| 49 | DTB | Trường Đại học Thái Bình | 11 ngành |
| 50 | SPH | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 17 ngành |
| 51 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | ngành |
| 52 | YDD | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | 4 ngành |
| 53 | TQU | Trường Đại học Tân Trào | 12 ngành |
| 54 | DKK | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Định | ngành |
| 55 | SDU | Trường Đại học Sao Đỏ | 16 ngành |
| 56 | HCH | Học viện Hành chính và Quản trị công | 25 ngành |
| 57 | HTN | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | 10 ngành |
| 58 | TLA | Trường Đại học Thủy Lợi | 42 ngành |
| 59 | DTV | Trường Đại học Lương Thế Vinh | 9 ngành |
| 60 | DBG | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang | 12 ngành |
| 61 | DPD | Trường Đại học Phương Đông | 16 ngành |
| 62 | DKT | Trường Đại học Hải Dương | 26 ngành |
| 63 | HPN | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 13 ngành |
| 64 | HLU | Trường Đại học Hạ Long | 24 ngành |
| 65 | ETU | Trường Đại học Hòa Bình | 15 ngành |
| 66 | TTU | Trường Đại học Tân Tạo | 7 ngành |
| 67 | CCM | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | 11 ngành |
| 68 | DKS | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội | ngành |
| 69 | PLH | Trường Đại học Luật Hà Nội | 5 ngành |
| 70 | UKB | Trường Đại học Kinh Bắc | 6 ngành |
| 71 | TDD | Trường Đại học Thành Đô | 3 ngành |
| 72 | DCA | Trường Đại học Chu Văn An | 5 ngành |
| 73 | KMA | Học viện Kỹ thuật Mật mã | ngành |
| 74 | FBU | Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | 11 ngành |
| 75 | VHD | Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung | 9 ngành |
| 76 | DTQ | Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên | 8 ngành |
| 77 | HCB | Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND | ngành |
| 78 | QHD | Trường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQGHN | 5 ngành |
| 79 | HVQ | Học viện Quản lý Giáo dục | 8 ngành |
| 80 | QHJ | Trường Đại học Việt – Nhật – ĐHQGHN | ngành |
| 81 | TTB | Trường Đại học Tây Bắc | 17 ngành |
| 82 | VHH | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | 21 ngành |
| 83 | HNM | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | 21 ngành |
| 84 | NTH | Trường Đại học Ngoại thương | 31 ngành |
| 85 | NTU | Trường Đại học Nguyễn Trãi | 8 ngành |
| 86 | NQH | Học viện Khoa học Quân sự | ngành |
| 87 | DTS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | 9 ngành |
| 88 | HTA | Học viện Tòa Án | 2 ngành |
| 89 | QHS | Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội | 11 ngành |
| 90 | QHK | Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN | 5 ngành |
| 91 | DNB | Trường Đại học Hoa Lư | 6 ngành |
| 92 | HCP | Học viện Chính sách và Phát triển | 15 ngành |
| 93 | DTF | Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên | 5 ngành |
| 94 | YHB | Trường Đại học Y Hà Nội | 3 ngành |
| 95 | HVD | Học viện Dân tộc | 2 ngành |
| 96 | DLX | Trường Đại học Lao động – Xã hội | 16 ngành |
| 97 | QHL | Trường Đại học Luật – ĐHQGHN | 5 ngành |
| 98 | GNT | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | 4 ngành |
2.2 Khu vực miền Trung
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 99 | DBG | Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng | 3 ngành |
| 100 | DDQ | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng | 38 ngành |
| 101 | KTD | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | 14 ngành |
| 102 | TBD | Trường Đại học Thái Bình Dương | 17 ngành |
| 103 | DDT | Trường Đại học Duy Tân | 64 ngành |
| 104 | DAD | Trường Đại học Đông Á | 30 ngành |
| 105 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt | 9 ngành |
| 106 | DHI | Khoa Quốc tế – Đại học Huế | 5 ngành |
| 107 | DPX | Trường Đại học Phú Xuân | 10 ngành |
| 108 | DHL | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế | 19 ngành |
| 109 | XDT | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | 16 ngành |
| 110 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | 36 ngành |
| 111 | DDY | Trường Y dược – Đại học Đà Nẵng | 2 ngành |
| 112 | CEA | Trường Đại học Nghệ An | 20 ngành |
| 113 | DPT | Trường Đại học Phan Thiết | 15 ngành |
| 114 | UKH | Trường Đại học Khánh Hòa | 14 ngành |
| 115 | DDF | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | 17 ngành |
| 116 | DHK | Trường Đại học Kinh tế Huế | 22 ngành |
| 117 | DHD | Trường Du lịch – Đại học Huế | 8 ngành |
| 118 | DHT | Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế | 17 ngành |
| 119 | DDV | Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh | 15 ngành |
| 120 | VKU | Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn | 1 ngành |
| 121 | DPY | Trường Đại học Phú Yên | 11 ngành |
| 122 | DYD | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | 15 ngành |
| 123 | NHP | Học viện Ngân hàng (Phân viện Phú Yên) | 5 ngành |
| 124 | DHF | Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế | 13 ngành |
| 125 | HHT | Trường Đại học Hà Tĩnh | 18 ngành |
| 126 | SKV | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 15 ngành |
| 127 | HDT | Trường Đại học Hồng Đức | 21 ngành |
| 128 | DHS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | 7 ngành |
| 129 | DHE | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế | 7 ngành |
| 130 | DQB | Trường Đại học Quảng Bình | 11 ngành |
| 131 | DHQ | Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị | 4 ngành |
| 132 | DCV | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | 5 ngành |
| 133 | DSK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | 24 ngành |
| 134 | DQT | Trường Đại học Quang Trung | 11 ngành |
| 135 | NLS | Trường Đại học Nông lâm THCM Phân hiệu Ninh Thuận | 3 ngành |
| 136 | DDP | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum | 6 ngành |
| 137 | TDV | Trường Đại học Vinh | 26 ngành |
| 138 | DMT | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa | ngành |
| 139 | TTN | Trường Đại học Tây Nguyên | 16 ngành |
| 140 | DKQ | Trường Đại học Tài chính – Kế toán | 6 ngành |
| 141 | DVD | Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 8 ngành |
| 142 | IUQ | Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi | 4 ngành |
| 143 | DDS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | 8 ngành |
| 144 | DQU | Trường Đại học Quảng Nam | 7 ngành |
| 145 | DHA | Trường Đại học Luật – Đại học Huế | 3 ngành |
| 146 | NLG | Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai | 2 ngành |
| 147 | HFA | Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế | ngành |
| 148 | DPQ | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 11 ngành |
| 149 | DFA | Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh | 8 ngành |
2.3 Khu vực miền Nam
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 150 | QSB | Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM | ngành |
| 151 | MIT | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | 19 ngành |
| 152 | DTD | Trường Đại học Tây Đô | 22 ngành |
| 153 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 56 ngành |
| 154 | QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM | 50 ngành |
| 155 | BVU | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | ngành |
| 156 | SPK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 43 ngành |
| 157 | NHS | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM | 34 ngành |
| 158 | DKB | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương | 19 ngành |
| 159 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | 94 ngành |
| 160 | DVL | Trường Đại học Văn Lang | 43 ngành |
| 161 | KSA | Đại học Kinh tế TPHCM | 59 ngành |
| 162 | KTC | Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM | 42 ngành |
| 163 | HBU | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 26ngành |
| 164 | DCT | Trường Đại học Công thương TPHCM | 28 ngành |
| 165 | TLS | Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 | 18 ngành |
| 166 | DNT | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM | 24 ngành |
| 167 | DVH | Trường Đại học Văn Hiến | 38 ngành |
| 168 | TTG | Trường Đại học Tiền Giang | 18 ngành |
| 169 | DTH | Trường Đại học Hoa Sen | 32 ngành |
| 170 | DTM | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM | 21 ngành |
| 171 | SIU | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | 12 ngành |
| 172 | DKC | Trường Đại học Công nghệ TPHCM | 58 ngành |
| 173 | DCL | Trường Đại học Cửu Long | 30 ngành |
| 174 | KSV | Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long | ngành |
| 175 | DLS | Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 | 12 ngành |
| 176 | DLH | Trường Đại học Lạc Hồng | 33 ngành |
| 177 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh | 17 ngành |
| 178 | DCD | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | 26 ngành |
| 179 | LNS | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Phân hiệu Đồng Nai | 16 ngành |
| 180 | DHV | Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh | 20 ngành |
| 181 | DNU | Trường Đại học Đồng Nai | 10 ngành |
| 182 | NLS | Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh | 22 ngành |
| 183 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | 24 ngành |
| 184 | QSQ | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM | 8 ngành |
| 185 | QSA | Trường Đại học An Giang | 24 ngành |
| 186 | VLU | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 26 ngành |
| 187 | DBD | Trường Đại học Bình Dương | 17 ngành |
| 188 | GDU | Trường Đại học Gia Định | 25 ngành |
| 189 | DMS | Trường Đại học Tài chính – Marketing | 23 ngành |
| 190 | LPS | Trường Đại học Luật TPHCM | 8 ngành |
| 191 | KTS | Trường Đại học Kiến trúc TPHCM | 2 ngành |
| 192 | TKG | Trường Đại học Kiên Giang | 20 ngành |
| 193 | EIU | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | 11 ngành |
| 194 | DBL | Trường Đại học Bạc Liêu | 12 ngành |
| 195 | SGD | Trường Đại học Sài Gòn | 3 ngành |
| 196 | QSK | Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM | 36 ngành |
| 197 | VHS | Trường Đại học Văn hóa TPHCM | 15 ngành |
| 198 | Học viện Hành chính và Quản trị công Phân viện TPHCM | ngành | |
| 199 | SPS | Trường Đại học Sư phạm TPHCM | 21 ngành |
| 200 | QSC | Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TPHCM | 13 ngành |
| 201 | BVS | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở TPHCM | ngành |
| 202 | KCC | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 16 ngành |
| 203 | UMT | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 9 ngành |
| 204 | HVC | Học viện Cán bộ TPHCM | 6 ngành |
| 205 | DLA | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | 2 ngành |
| 206 | QST | Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM | 6 ngành |
| 207 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 35 ngành |
3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp D01
3.1 Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý
| Kế toán | Kiểm toán |
| Ngân hàng | Ngân hàng số |
| Quản trị kinh doanh | Marketing |
| Tài chính | Công nghệ tài chính |
| Hệ thống thông tin quản lý | Kinh doanh quốc tế |
| Thương mại điện tử | Bất động sản |
| Tài chính – Ngân hàng | Kinh doanh thương mại |
| Bảo hiểm | Khoa học quản lý |
| Quản lý công | Quản trị nhân lực |
| Quản lý dự án | Quản trị văn phòng |
| Phân tích dữ liệu kinh doanh | Quan hệ lao động |
3.2 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
| Quản trị du lịch | Du lịch địa chất |
| Du lịch | Văn hóa du lịch |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
| Quản trị khách sạn | Quản lý thể dục thể thao |
| Du lịch điện tử |
3.3 Nhóm ngành Máy tính
| Công nghệ thông tin | Trí tuệ Nhân tạo |
| Kỹ thuật phần mềm | Khoa học Máy tính |
| An toàn thông tin | Hệ thống thông tin |
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
| Kỹ thuật máy tính | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
| Địa tin học | Công nghệ đa phương tiện |
| Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
3.4 Nhóm ngành Pháp luật
| Luật kinh tế | Luật Kinh doanh |
| Luật | Luật Quốc tế |
| Luật hình sự và tố tụng hình sự | Luật Thương mại Quốc tế |
3.5 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
| Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
| Công nghệ kỹ thuật năng lượng | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
| Điện lạnh và điều hoà không khí | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| Quản lý công nghiệp | Công nghệ vật liệu |
| Quản lý năng lượng | Công nghệ chế tạo máy |
| Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
3.6 Nhóm ngành Kỹ thuật
| Kỹ thuật cơ khí động lực | Cơ kỹ thuật |
| Kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật cơ khí |
| Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật Robot |
| Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật tuyển khoáng |
| Kỹ thuật điện | Kỹ thuật địa chất |
| Kỹ thuật trắc địa bản đồ | Kỹ thuật Mỏ |
| Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật môi trường |
| Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật Hóa học |
| Kỹ thuật không gian |
3.7 Nhóm ngành Nhân văn
| Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Trung Quốc |
| Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
| Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Italia |
| Ngôn ngữ Đức | Ngôn ngữ Ả Rập |
| Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ học |
| Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
| Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
| Ngôn ngữ Thái Lan | Quản lý văn hóa |
| Tôn giáo học | Lịch sử |
| Triết học | Văn học |
| Văn hóa học | Hán Nôm |
3.8 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm
| Sư phạm tiếng Anh | Giáo dục Chính trị |
| Sư phạm Tiếng Trung | Giáo dục Mầm non |
| Sư phạm Tiếng Nhật | Giáo dục Tiểu học |
| Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | Sư phạm Công nghệ |
| Sư phạm Ngữ văn | Sư phạm Tiếng Pháp |
| Sư phạm Tin học | Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
| Sư phạm Tiếng H’mong | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
3.9 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
| Kinh tế | Quản lý kinh tế |
| Kinh tế chính trị | Nghiên cứu phát triển |
| Kinh tế đầu tư | Chính trị học |
| Kinh tế phát triển | Quản lý nhà nước |
| Kinh tế quốc tế | Quan hệ quốc tế |
| Thống kê kinh tế | Xã hội học |
| Toán kinh tế | Nhân học |
| Kinh tế số | Tâm lý học |
| Quốc tế học | Tâm lý học giáo dục |
| Đông phương học | Nhật Bản học |
| Trung Quốc học | Đông Nam Á học |
| Hàn Quốc học | Việt Nam học |
| Hoa Kỳ học |
3.10 Nhóm ngành Báo chí và thông tin
| Báo chí | Quan hệ công chúng |
| Truyền thông Đa phương tiện | Quảng cáo |
| Truyền thông đại chúng | Thông tin – Thư viện |
| Truyền thông doanh nghiệp | Quản lý thông tin |
| Công nghệ truyền thông | Lưu trữ học |
| Truyền thông quốc tế | Bảo tàng học |
3.11 Nhóm ngành Khoa học sự sống
| Công nghệ sinh học | Sinh học ứng dụng |
| Sinh học | Công nghệ Sinh học Y dược |
| Khoa học y sinh |
3.12 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
| Kiến trúc | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
| Quản lý đô thị và công trình | Địa kỹ thuật xây dựng |
| Thiết kế nội thất | Kỹ thuật tài nguyên nước |
| Kỹ thuật xây dựng | Quản lý xây dựng |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngf |
| Kinh tế xây dựng | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
| Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | Kỹ thuật an toàn giao thông |
| Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
3.13 Nhóm ngành Nông, lâm nghiệp, thủy sản
| Nông nghiệp | Khoa học cây trồng |
| Khoa học đất | Nông nghiệp công nghệ cao |
| Chăn nuôi | Lâm sinh |
| Chăn nuôi thú y | Quản lý tài nguyên rừng |
| Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | Nuôi trồng thủy sản |
| Kinh doanh nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp |
3.14 Nhóm ngành Nghệ thuật
| Thiết kế đồ họa | Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
| Đồ hoạ | Thiết kế thời trang |
3.15 Nhóm ngành Sức khỏe
| Y tế công cộng | Quản lý bệnh viện |
| Dinh dưỡng | Hóa dược |
| Kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật phục hồi chức năng |
3.16 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
| Hóa học | Hải dương học |
| Địa chất học | Khoa học môi trường |
| Khí tượng và khí hậu học | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
| Thủy văn học | Địa lý tự nhiên |
3.17 Nhóm ngành Toán và thống kê
| Khoa học dữ liệu | Toán ứng dụng |
| Toán tin | Toán học |
3.18 Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường
| Bảo hộ lao động | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
| Quản lý đất đai | Du lịch sinh thái |
| Quản lý tài nguyên khoáng sản | Quản lý tài nguyên và môi trường |
| Quản lý tài nguyên nước | An toàn, vệ sinh lao động |
3.19 Nhóm ngành Sản xuất, chế biến
| Khoa học và công nghệ thực phẩm | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
| Công nghệ sau thu hoạch | Công nghệ thực phẩm |
| Công nghệ dệt, may | Công nghệ vật liệu dệt, may |
| Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | Công nghệ chế biến lâm sản |
| Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
3.20 Nhóm ngành Khác
| Công tác xã hội | Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
| Khai thác vận tải | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng |
| Thú y | Công nghệ nông nghiệp |
| Kinh tế vận tải | Công nghệ Hàng không vũ trụ |
| Quản lý bất động sản | Môi trường, sức khỏe và an toàn |
| Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
| Khoa học thông tin địa không gian |
4. Chiến lược ôn tập hiệu quả cho khối D01
Cách học và luyện tập cho từng môn thi
- Môn Toán: Việc nắm vững cấu trúc và công thức là rất quan trọng. Hãy bắt đầu tư việc hiểu và vận dụng các công thức, sau đó làm thêm các bài tập để cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề. Tìm hiểu kỹ các chương mà bạn cảm thấy khó khăn và thực hành qua nhiều dạng bài tập khác nhau.
- Ngữ văn: Môn học này yêu cầu bạn phải có kiến thức sâu rộng về văn học và nghệ thuật viết văn. Đọc và hiểu các tác phẩm văn học là bước đầu tiên. Hãy tập viết luận văn và phân tích văn bản để cải thiện kỹ năng viết.
- Môn Tiếng Anh: Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đều quan trọng trong môn tiếng Anh. Hãy thực hành qua các bài tập ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu và làm các bài tập nghe. Nếu có thể, hãy tham gia các khóa học trực tuyến hoặc nhóm học tiếng Anh để cải thiện kỹ năng nói của bạn.
Kế hoạch học tập và luyện thi hiệu quả
- Xác định thời gian học tập: Hãy chia nhỏ thời gian học của bạn, với mỗi phần tập trung vào một chủ đề hoặc một môn học cụ thể. Điều quan trọng chính là duy trì sự kiên trì và không bỏ cuộc.
- Ôn tập: Đặt thời gian cụ thể trong tuần để ôn tập những gì bạn đã học được. Việc này sẽ giúp bạn củng cố kiến thức và tăng cường ghi nhớ.
- Thực hành qua các đề thi thử: Đề thi thử không chỉ giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi mà còn giúp bạn xác định được những điểm mạnh và yếu trong quá trình học tập của mình.
Một số kinh nghiệm học tập từ các thi sinh khối D01
- Ôn tập đều đặn: Bạn hãy ôn tập mỗi ngày thay vì chỉ học một cách gấp rút trước khi thi.
- Tìm hiểu từ thí sinh đã thi trước đó: Hãy hỏi họ xem họ đã học như nào, phương pháp học tập nào hiệu quả nhất và hãy thử áp dụng những nguyên tắc đó vào quá trình học của bạn.
- Tạo môi trường học tập tốt: Hãy đảm bảo rằng bạn có một nơi yên tĩnh để học tập cùng các tài liệu cần thiết.
- Sức khỏe là điều quan trọng nhất: Đừng quên việc ăn uống đầy đủ dinh dưỡng, tập thể dục và ngủ đủ giấc để duy trì sức khỏe và hiệu suất học tập nhé.
Trên đây là những thông tin quan trọng về khối D01. Nếu bạn vẫn còn điều gì đó thắc mắc thì có thể liên hệ fanpage Trangedu hoặc để lại bình luận dưới bài viết nhé.
Chào thân ái và chúc các bạn có một mùa thi tuyệt vời và đạt kết quả thật tốt!!!
Xem thêm: [FULL] Danh sách các ngành học và trường đại học khối A01
Từ khóa » D01 Có Những Ngành Gì
-
Khối D01 Gồm Những Môn Nào? Nên Học Ngành Và Trường Nào?
-
Khối D01 Thi Môn Nào? Nên Chọn Ngành Nào, Trường Nào? - Thủ Thuật
-
Khối D01 Gồm Những Môn Nào? Khối D1 Gồm Những Ngành Nào?
-
Học Khối D01 Làm Nghề Gì? Các Ngành Nghề Hot Khối ... - ReviewEdu
-
Khối D01 Gồm Môn Gì? Các Ngành Khối D01
-
D01 Gồm Những Môn Gì? Học Ngành Gì, Trường Nào Tuyển Sinh?
-
Giải đáp: Khối D01 Thi Môn Gì? Học Ngành Nào Tốt Nhất? - ICED
-
Top 15 D01 Có Những Ngành Nào
-
D01 Là Tổ Hợp Môn Gì? D01 Gồm Những Ngành Nào 2022?
-
Chọn Ngành Nào Nếu Học Khối D01 - Đại Học Bách Khoa
-
Khối D01 Gồm Những Môn Nào? Bật Mí Cách Chọn Ngành Học Khối ...
-
[Khối D Gồm Những Ngành Nào?] Các Trường Đại Học Khối D HOT
-
KHỐI D1 - NHỮNG NGÀNH ĐÀO TẠO HIỆN NAY
-
Top 15 Học Khối D01 Làm Nghề Gì 2022