Khối D01: Danh Sách 200+ Trường Và Ngành Xét Tuyển (Khối D)

Cập nhật ngày 14/08/2025 bởi Giang Chu

Khối D01, tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh từ lâu đã là lựa chọn quen thuộc của nhiều thí sinh nhờ phạm vi ngành nghề đa dạng và cơ hội việc làm rộng mở. Đây cũng là một trong những tổ hợp có lượng thí sinh đăng ký xét tuyển cao nhất mỗi mùa thi.

Trong bài viết này, Trang Edu sẽ giúp bạn hiểu rõ khối D01 gồm những môn nào, phù hợp với ai, các ngành, trường tuyển sinh, điểm chuẩn, cũng như định hướng nghề nghiệp sau khi học khối này.

khoi d01 gom nhung nganh nao

1. Khối D01 gồm những môn nào?

Khối D01 là một trong những tổ hợp xét tuyển đại học phổ biến nhất hiện nay, gồm ba môn Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh. Đây là tổ hợp kết hợp giữa tư duy logic của Toán học, khả năng diễn đạt, phân tích từ Ngữ văn và kỹ năng ngoại ngữ của Tiếng Anh, tạo nên một nền tảng kiến thức cân bằng, đáp ứng yêu cầu tuyển sinh của nhiều ngành nghề khác nhau.

Tổ hợp môn của khối D01:

  • Ngữ văn: Kiểm tra khả năng cảm thụ, phân tích, lập luận và diễn đạt bằng tiếng Việt; giúp đánh giá tư duy ngôn ngữ và kỹ năng viết luận.
  • Toán: Đánh giá tư duy logic, khả năng phân tích, lập luận và giải quyết vấn đề; là nền tảng quan trọng cho nhiều ngành học yêu cầu phân tích số liệu.
  • Tiếng Anh: Đo lường năng lực ngoại ngữ thông qua từ vựng, ngữ pháp, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp; mở ra cơ hội học tập và làm việc trong môi trường quốc tế.

>> Tham khảo thêm: Khối D gồm những tổ hợp môn nào?

2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp D01

2.1 Khu vực miền Bắc

TTMã trườngTên trườngKết quả
1NHHHọc viện Ngân hàng36 ngành
2DTZTrường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên25 ngành
3QHFTrường Đại học Ngoại Ngữ – ĐHQG Hà Nội14 ngành
4DCNTrường Đại học Công nghiệp Hà Nội30 ngành
5DMTTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội24 ngành
6DTGĐại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giangngành
7BKAĐại học Bách khoa Hà Nộingành
8PKATrường Đại học Phenikaa37 ngành
9DTNTrường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên26 ngành
10GHATrường Đại học Giao thông Vận tải35 ngành
11QHITrường Đại học Công Nghệ – ĐHQG Hà Nội22 ngành
12DTETrường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên20 ngành
13DDNTrường Đại học Đại Nam33 ngành
14XDATrường Đại học Xây dựng Hà Nội23 ngành
15HTCHọc viện Tài Chính51 ngành
16DTCTrường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên25 ngành
17KHAĐại học Kinh tế Quốc dân73 ngành
18DTKTrường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên26 ngành
19VUITrường Đại học Công nghiệp Việt Trì14 ngành
20ANHHọc viện An Ninh Nhân dân2 ngành
21DDDTrường Đại học Đông Đô12 ngành
22BVHHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông18 ngành
23YTCTrường Đại học Y tế Công Cộng7 ngành
24QHTTrường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội14 ngành
25DKKTrường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp26 ngành
26HQTHọc viện Ngoại Giao12 ngành
27TMATrường Đại học Thương mại45 ngành
28NHFTrường Đại học Hà Nội28 ngành
29LDATrường Đại học Công Đoàn18 ngành
30DTLTrường Đại học Thăng Long22 ngành
31THPTrường Đại học Hải Phòng27 ngành
32MDATrường Đại học Mỏ – Địa chất42 ngành
33DDBTrường Đại học Thành Đông15 ngành
34HHATrường Đại học Hàng hải Việt Nam50 ngành
35LNHTrường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam27 ngành
36DCQTrường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị14 ngành
37DVPTrường Đại học Trưng Vương15 ngành
38KTATrường Đại học Kiến trúc Hà Nộingành
39DTPĐại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai12 ngành
40HVNHọc viện Nông nghiệp Việt Nam24 ngành
41DDMTrường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh13 ngành
42THVTrường Đại học Hùng Vương20 ngành
43DDATrường Đại học Công nghệ Đông Á27 ngành
44GTATrường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải63 ngành
45MHNTrường Đại học Mở Hà Nội16 ngành
46DDLTrường Đại học Điện lực33 ngành
47QHXTrường Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân văn – ĐHQGHN29 ngành
48SKHTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên25 ngành
49DTBTrường Đại học Thái Bình11 ngành
50SPHTrường Đại học Sư phạm Hà Nội17 ngành
51HBTHọc viện Báo chí và Tuyên truyềnngành
52YDDTrường Đại học Điều dưỡng Nam Định4 ngành
53TQUTrường Đại học Tân Trào12 ngành
54DKKTrường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Địnhngành
55SDUTrường Đại học Sao Đỏ16 ngành
56HCHHọc viện Hành chính và Quản trị công25 ngành
57HTNHọc viện Thanh thiếu niên Việt Nam10 ngành
58TLATrường Đại học Thủy Lợi42 ngành
59DTVTrường Đại học Lương Thế Vinh9 ngành
60DBGTrường Đại học Nông lâm Bắc Giang12 ngành
61DPDTrường Đại học Phương Đông16 ngành
62DKTTrường Đại học Hải Dương26 ngành
63HPNHọc viện Phụ nữ Việt Nam13 ngành
64HLUTrường Đại học Hạ Long24 ngành
65ETUTrường Đại học Hòa Bình15 ngành
66TTUTrường Đại học Tân Tạo7 ngành
67CCMTrường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội11 ngành
68DKSTrường Đại học Kiểm Sát Hà Nộingành
69PLHTrường Đại học Luật Hà Nội5 ngành
70UKBTrường Đại học Kinh Bắc6 ngành
71TDDTrường Đại học Thành Đô3 ngành
72DCATrường Đại học Chu Văn An5 ngành
73KMAHọc viện Kỹ thuật Mật mãngành
74FBUTrường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội11 ngành
75VHDTrường Đại học Công nghiệp Việt – Hung9 ngành
76DTQKhoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên8 ngành
77HCBTrường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CANDngành
78QHDTrường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQGHN5 ngành
79HVQ Học viện Quản lý Giáo dục8 ngành
80QHJTrường Đại học Việt – Nhật – ĐHQGHNngành
81TTBTrường Đại học Tây Bắc17 ngành
82VHHTrường Đại học Văn hóa Hà Nội21 ngành
83HNMTrường Đại học Thủ Đô Hà Nội21 ngành
84NTHTrường Đại học Ngoại thương31 ngành
85NTUTrường Đại học Nguyễn Trãi8 ngành
86NQHHọc viện Khoa học Quân sựngành
87DTSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên9 ngành
88HTAHọc viện Tòa Án2 ngành
89QHSTrường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội11 ngành
90QHKTrường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN5 ngành
91DNBTrường Đại học Hoa Lư6 ngành
92HCPHọc viện Chính sách và Phát triển15 ngành
93DTFTrường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên5 ngành
94YHBTrường Đại học Y Hà Nội3 ngành
95HVDHọc viện Dân tộc2 ngành
96DLXTrường Đại học Lao động – Xã hội16 ngành
97QHLTrường Đại học Luật – ĐHQGHN5 ngành
98GNTTrường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương4 ngành

2.2 Khu vực miền Trung

TTMã trườngTên trườngKết quả
99DBGTrường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng3 ngành
100DDQ Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng38 ngành
101KTDTrường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng14 ngành
102TBDTrường Đại học Thái Bình Dương17 ngành
103DDTTrường Đại học Duy Tân64 ngành
104DADTrường Đại học Đông Á30 ngành
105TDLTrường Đại học Đà Lạt9 ngành
106DHIKhoa Quốc tế – Đại học Huế5 ngành
107DPXTrường Đại học Phú Xuân10 ngành
108DHLTrường Đại học Nông lâm – Đại học Huế19 ngành
109XDTTrường Đại học Xây dựng Miền Trung16 ngành
110DQNTrường Đại học Quy Nhơn36 ngành
111DDYTrường Y dược – Đại học Đà Nẵng2 ngành
112CEATrường Đại học Nghệ An20 ngành
113DPTTrường Đại học Phan Thiết15 ngành
114UKHTrường Đại học Khánh Hòa14 ngành
115DDFTrường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng17 ngành
116DHKTrường Đại học Kinh tế Huế22 ngành
117DHDTrường Du lịch – Đại học Huế8 ngành
118DHTTrường Đại học Khoa học – Đại học Huế17 ngành
119DDVViện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh15 ngành
120VKUTrường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn1 ngành
121DPYTrường Đại học Phú Yên11 ngành
122DYDTrường Đại học Yersin Đà Lạt15 ngành
123NHPHọc viện Ngân hàng (Phân viện Phú Yên)5 ngành
124DHFTrường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế13 ngành
125HHTTrường Đại học Hà Tĩnh18 ngành
126SKVTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh15 ngành
127HDTTrường Đại học Hồng Đức21 ngành
128DHSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Huế7 ngành
129DHEKhoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế7 ngành
130DQBTrường Đại học Quảng Bình11 ngành
131DHQĐại học Huế Phân hiệu Quảng Trị4 ngành
132DCVTrường Đại học Công nghiệp Vinh5 ngành
133DSKTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng24 ngành
134DQTTrường Đại học Quang Trung11 ngành
135NLSTrường Đại học Nông lâm THCM Phân hiệu Ninh Thuận3 ngành
136DDPĐại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum6 ngành
137TDVTrường Đại học Vinh26 ngành
138DMTTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóangành
139TTNTrường Đại học Tây Nguyên16 ngành
140DKQTrường Đại học Tài chính – Kế toán6 ngành
141DVDTrường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa8 ngành
142IUQTrường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi4 ngành
143DDSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng8 ngành
144DQUTrường Đại học Quảng Nam7 ngành
145DHATrường Đại học Luật – Đại học Huế3 ngành
146NLGTrường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai2 ngành
147HFATrường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huếngành
148DPQTrường Đại học Phạm Văn Đồng11 ngành
149DFATrường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh8 ngành

2.3 Khu vực miền Nam

TTMã trườngTên trườngKết quả
150QSBTrường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCMngành
151MITTrường Đại học Công nghệ Miền Đông19 ngành
152DTDTrường Đại học Tây Đô22 ngành
153NTTTrường Đại học Nguyễn Tất Thành56 ngành
154QSXTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM50 ngành
155BVUTrường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàungành
156SPKTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM43 ngành
157NHSTrường Đại học Ngân hàng TPHCM34 ngành
158DKBTrường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương19 ngành
159DTTTrường Đại học Tôn Đức Thắng94 ngành
160DVLTrường Đại học Văn Lang43 ngành
161KSAĐại học Kinh tế TPHCM59 ngành
162KTCTrường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM42 ngành
163HBUTrường Đại học Quốc tế Hồng Bàng26ngành
164DCTTrường Đại học Công thương TPHCM28 ngành
165TLSTrường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 218 ngành
166DNTTrường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM24 ngành
167DVHTrường Đại học Văn Hiến38 ngành
168TTGTrường Đại học Tiền Giang18 ngành
169DTHTrường Đại học Hoa Sen32 ngành
170DTMTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM21 ngành
171SIUTrường Đại học Quốc tế Sài Gòn12 ngành
172DKCTrường Đại học Công nghệ TPHCM58 ngành
173DCLTrường Đại học Cửu Long30 ngành
174KSVĐại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Longngành
175DLSTrường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 212 ngành
176DLHTrường Đại học Lạc Hồng33 ngành
177DVTTrường Đại học Trà Vinh17 ngành
178DCDTrường Đại học Công nghệ Đồng Nai26 ngành
179LNSTrường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Phân hiệu Đồng Nai16 ngành
180DHVTrường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh20 ngành
181DNUTrường Đại học Đồng Nai10 ngành
182NLSTrường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh22 ngành
183SPDTrường Đại học Đồng Tháp24 ngành
184QSQTrường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM8 ngành
185QSATrường Đại học An Giang24 ngành
186VLUTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long26 ngành
187DBDTrường Đại học Bình Dương17 ngành
188GDUTrường Đại học Gia Định25 ngành
189DMSTrường Đại học Tài chính – Marketing23 ngành
190LPSTrường Đại học Luật TPHCM8 ngành
191KTSTrường Đại học Kiến trúc TPHCM2 ngành
192TKGTrường Đại học Kiên Giang20 ngành
193EIUTrường Đại học Quốc tế Miền Đông11 ngành
194DBLTrường Đại học Bạc Liêu12 ngành
195SGDTrường Đại học Sài Gòn3 ngành
196QSKTrường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM36 ngành
197VHSTrường Đại học Văn hóa TPHCM15 ngành
198Học viện Hành chính và Quản trị công Phân viện TPHCMngành
199SPSTrường Đại học Sư phạm TPHCM21 ngành
200QSCTrường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TPHCM13 ngành
201BVSHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở TPHCMngành
202KCCTrường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ16 ngành
203UMTTrường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM9 ngành
204HVCHọc viện Cán bộ TPHCM6 ngành
205DLATrường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An2 ngành
206QSTTrường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM6 ngành
207TDMTrường Đại học Thủ Dầu Một35 ngành

3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp D01

3.1 Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý

Kế toánKiểm toán
Ngân hàngNgân hàng số
Quản trị kinh doanhMarketing
Tài chínhCông nghệ tài chính
Hệ thống thông tin quản lýKinh doanh quốc tế
Thương mại điện tửBất động sản
Tài chính – Ngân hàngKinh doanh thương mại
Bảo hiểmKhoa học quản lý
Quản lý côngQuản trị nhân lực
Quản lý dự ánQuản trị văn phòng
Phân tích dữ liệu kinh doanhQuan hệ lao động

3.2 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Quản trị du lịchDu lịch địa chất
Du lịchVăn hóa du lịch
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Quản trị khách sạnQuản lý thể dục thể thao
Du lịch điện tử

3.3 Nhóm ngành Máy tính

Công nghệ thông tinTrí tuệ Nhân tạo
Kỹ thuật phần mềmKhoa học Máy tính
An toàn thông tinHệ thống thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuKhoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
Kỹ thuật máy tínhCông nghệ kỹ thuật máy tính
Địa tin họcCông nghệ đa phương tiện
Công nghệ và đổi mới sáng tạo

3.4 Nhóm ngành Pháp luật

Luật kinh tếLuật Kinh doanh
LuậtLuật Quốc tế
Luật hình sự và tố tụng hình sựLuật Thương mại Quốc tế

3.5 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaCông nghệ kỹ thuật giao thông
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngCông nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ kỹ thuật môi trườngCông nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ kỹ thuật hạt nhânCông nghệ kỹ thuật xây dựng
Công nghệ kỹ thuật năng lượngCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
Điện lạnh và điều hoà không khíCông nghệ kỹ thuật ô tô
Quản lý công nghiệpCông nghệ vật liệu
Quản lý năng lượngCông nghệ chế tạo máy
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

3.6 Nhóm ngành Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ khí động lựcCơ kỹ thuật
Kỹ thuật nhiệtKỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật cơ điện tửKỹ thuật Robot
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngKỹ thuật hệ thống công nghiệp
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ thuật điệnKỹ thuật địa chất
Kỹ thuật trắc địa bản đồKỹ thuật Mỏ
Vật lý kỹ thuậtKỹ thuật môi trường
Kỹ thuật vật liệuKỹ thuật Hóa học
Kỹ thuật không gian

3.7 Nhóm ngành Nhân văn

Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ NgaNgôn ngữ Bồ Đào Nha
Ngôn ngữ PhápNgôn ngữ Italia
Ngôn ngữ ĐứcNgôn ngữ Ả Rập
Ngôn ngữ NhậtNgôn ngữ học
Ngôn ngữ Hàn QuốcNgôn ngữ Tây Ban Nha
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt NamTiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
Ngôn ngữ Thái LanQuản lý văn hóa
Tôn giáo họcLịch sử
Triết họcVăn học
Văn hóa họcHán Nôm

3.8 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm

Sư phạm tiếng AnhGiáo dục Chính trị
Sư phạm Tiếng TrungGiáo dục Mầm non
Sư phạm Tiếng NhậtGiáo dục Tiểu học
Sư phạm Tiếng Hàn QuốcSư phạm Công nghệ
Sư phạm Ngữ vănSư phạm Tiếng Pháp
Sư phạm Tin họcSư phạm Tiếng Trung Quốc
Sư phạm Tiếng H’mongSư phạm Khoa học tự nhiên

3.9 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Kinh tếQuản lý kinh tế
Kinh tế chính trịNghiên cứu phát triển
Kinh tế đầu tưChính trị học
Kinh tế phát triểnQuản lý nhà nước
Kinh tế quốc tếQuan hệ quốc tế
Thống kê kinh tếXã hội học
Toán kinh tếNhân học
Kinh tế sốTâm lý học
Quốc tế họcTâm lý học giáo dục
Đông phương họcNhật Bản học
Trung Quốc họcĐông Nam Á học
Hàn Quốc họcViệt Nam học
Hoa Kỳ học

3.10 Nhóm ngành Báo chí và thông tin

Báo chíQuan hệ công chúng
Truyền thông Đa phương tiệnQuảng cáo
Truyền thông đại chúngThông tin – Thư viện
Truyền thông doanh nghiệpQuản lý thông tin
Công nghệ truyền thôngLưu trữ học
Truyền thông quốc tếBảo tàng học

3.11 Nhóm ngành Khoa học sự sống

Công nghệ sinh họcSinh học ứng dụng
Sinh họcCông nghệ Sinh học Y dược
Khoa học y sinh

3.12 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

Kiến trúcKỹ thuật cơ sở hạ tầng
Quản lý đô thị và công trìnhĐịa kỹ thuật xây dựng
Thiết kế nội thấtKỹ thuật tài nguyên nước
Kỹ thuật xây dựngQuản lý xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngf
Kinh tế xây dựngQuản lý phát triển đô thị và bất động sản
Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnKỹ thuật an toàn giao thông
Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

3.13 Nhóm ngành Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Nông nghiệpKhoa học cây trồng
Khoa học đấtNông nghiệp công nghệ cao
Chăn nuôiLâm sinh
Chăn nuôi thú yQuản lý tài nguyên rừng
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanNuôi trồng thủy sản
Kinh doanh nông nghiệpKinh tế nông nghiệp

3.14 Nhóm ngành Nghệ thuật

Thiết kế đồ họaThiết kế công nghiệp và đồ họa
Đồ hoạThiết kế thời trang

3.15 Nhóm ngành Sức khỏe

Y tế công cộngQuản lý bệnh viện
Dinh dưỡngHóa dược
Kỹ thuật xét nghiệm y họcKỹ thuật phục hồi chức năng

3.16 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

Hóa họcHải dương học
Địa chất họcKhoa học môi trường
Khí tượng và khí hậu họcBiến đổi khí hậu và phát triển bền vững
Thủy văn họcĐịa lý tự nhiên

3.17 Nhóm ngành Toán và thống kê

Khoa học dữ liệuToán ứng dụng
Toán tinToán học

3.18 Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

Bảo hộ lao độngKinh tế tài nguyên thiên nhiên
Quản lý đất đaiDu lịch sinh thái
Quản lý tài nguyên khoáng sảnQuản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý tài nguyên nướcAn toàn, vệ sinh lao động

3.19 Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

Khoa học và công nghệ thực phẩmĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạchCông nghệ thực phẩm
Công nghệ dệt, mayCông nghệ vật liệu dệt, may
Công nghệ và kinh doanh thực phẩmCông nghệ chế biến lâm sản
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

3.20 Nhóm ngành Khác

Công tác xã hộiCông nghệ và đổi mới sáng tạo
Khai thác vận tảiĐiện ảnh và nghệ thuật đại chúng
Thú yCông nghệ nông nghiệp
Kinh tế vận tảiCông nghệ Hàng không vũ trụ
Quản lý bất động sảnMôi trường, sức khỏe và an toàn
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhVăn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
Khoa học thông tin địa không gian

4. Chiến lược ôn tập hiệu quả cho khối D01

Cách học và luyện tập cho từng môn thi

  • Môn Toán: Việc nắm vững cấu trúc và công thức là rất quan trọng. Hãy bắt đầu tư việc hiểu và vận dụng các công thức, sau đó làm thêm các bài tập để cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề. Tìm hiểu kỹ các chương mà bạn cảm thấy khó khăn và thực hành qua nhiều dạng bài tập khác nhau.
  • Ngữ văn: Môn học này yêu cầu bạn phải có kiến thức sâu rộng về văn học và nghệ thuật viết văn. Đọc và hiểu các tác phẩm văn học là bước đầu tiên. Hãy tập viết luận văn và phân tích văn bản để cải thiện kỹ năng viết.
  • Môn Tiếng Anh: Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đều quan trọng trong môn tiếng Anh. Hãy thực hành qua các bài tập ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu và làm các bài tập nghe. Nếu có thể, hãy tham gia các khóa học trực tuyến hoặc nhóm học tiếng Anh để cải thiện kỹ năng nói của bạn.

Kế hoạch học tập và luyện thi hiệu quả

  • Xác định thời gian học tập: Hãy chia nhỏ thời gian học của bạn, với mỗi phần tập trung vào một chủ đề hoặc một môn học cụ thể. Điều quan trọng chính là duy trì sự kiên trì và không bỏ cuộc.
  • Ôn tập: Đặt thời gian cụ thể trong tuần để ôn tập những gì bạn đã học được. Việc này sẽ giúp bạn củng cố kiến thức và tăng cường ghi nhớ.
  • Thực hành qua các đề thi thử: Đề thi thử không chỉ giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi mà còn giúp bạn xác định được những điểm mạnh và yếu trong quá trình học tập của mình.

Một số kinh nghiệm học tập từ các thi sinh khối D01

  • Ôn tập đều đặn: Bạn hãy ôn tập mỗi ngày thay vì chỉ học một cách gấp rút trước khi thi.
  • Tìm hiểu từ thí sinh đã thi trước đó: Hãy hỏi họ xem họ đã học như nào, phương pháp học tập nào hiệu quả nhất và hãy thử áp dụng những nguyên tắc đó vào quá trình học của bạn.
  • Tạo môi trường học tập tốt: Hãy đảm bảo rằng bạn có một nơi yên tĩnh để học tập cùng các tài liệu cần thiết.
  • Sức khỏe là điều quan trọng nhất: Đừng quên việc ăn uống đầy đủ dinh dưỡng, tập thể dục và ngủ đủ giấc để duy trì sức khỏe và hiệu suất học tập nhé.

Trên đây là những thông tin quan trọng về khối D01. Nếu bạn vẫn còn điều gì đó thắc mắc thì có thể liên hệ fanpage Trangedu hoặc để lại bình luận dưới bài viết nhé.

Chào thân ái và chúc các bạn có một mùa thi tuyệt vời và đạt kết quả thật tốt!!!

Xem thêm: [FULL] Danh sách các ngành học và trường đại học khối A01

Từ khóa » D01 Có Những Ngành Gì