Xin chào các bạn. Ở bài viết trước về một loạt các khối từ khối D02, D03, D04, D05 và D06 mình có chia sẻ rằng những khối đó có số ngành và trường xét tuyển còn ít hơn 2 khối sau là khối D07 và khối D08 và sẽ có ít lựa chọn hơn so với khối D1.
Để các bạn nắm rõ hơn thông tin về khối thi này, mình sẽ làm một bài tổng hợp thông tin về chúng cho những bạn đang cần tìm hiểu nhé 😀
Tham khảo thêm thông tin về khối D08.
Khối D07 gồm những môn nào?
Khối D07 gồm những môn xét tuyển là Toán, Hóa học và Tiếng Anh.
Với tổ hợp xét tuyển 3 môn như vậy, khối D07 được rất nhiều trường sử dụng để xét tuyển và đa dạng các ngành học.
Các bạn có thể tham khảo các ngành D07 ở nội dung lớn thứ 3 của bài viết.
Các trường đại học khối D07
Khối D07 là một trong những khối có rất nhiều trường lựa chọn để xét tuyển các ngành học. Các bạn có thể lựa chọn các trường khối D07 trong danh sách dưới đây.
Cũng tương tự các post về khối thi khác, mình sẽ tổng hợp theo từng khu vực để các bạn dễ tìm kiếm các lựa chọn của mình hơn.
Các trường đại học khối D07 tại Hà Nội
TT | Tên trường |
1 | Đại học Bách khoa Hà Nội |
2 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
3 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
4 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
5 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
6 | Trường Đại học Điện lực |
7 | Trường Đại học Đông Đô |
8 | Trường Đại học Giao thông Vận tải |
9 | Trường Đại học Hòa Bình |
10 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN |
11 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
12 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
13 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
14 | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp |
15 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
16 | Trường Đại học Lao động – Xã hội |
17 | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
18 | Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
19 | Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
20 | Trường Đại học Mở Hà Nội |
21 | Trường Đại học Ngoại Thương |
22 | Trường Đại học Phenikaa |
23 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
24 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
25 | Trường Đại học Thành Đô |
26 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
27 | Trường Đại học Thủy Lợi |
28 | Trường Đại học Thương Mại |
29 | Trường Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
30 | Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội |
31 | Trường Đại học Y tế Công Cộng |
32 | Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
33 | Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội |
34 | Học viện Chính sách và Phát triển |
35 | Học viện Ngoại Giao |
36 | Học viện Ngân Hàng |
37 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
38 | Học viện Tài chính |
39 | Khoa Các khoa học liên ngành – ĐHQGHN |
Các trường đại học khối D07 tại miền Bắc (ngoài Hà Nội)
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Cơ sở Thái Nguyên |
2 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc |
3 | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
4 | Trường Đại học Hạ Long |
5 | Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
6 | Trường Đại học Hoa Lư |
7 | Trường Đại học Hùng Vương |
8 | Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
9 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
10 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên |
11 | Trường Đại học Lương Thế Vinh |
12 | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên |
13 | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
14 | Trường Đại học Ngoại Thương Cơ sở Quảng Ninh |
15 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
16 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
17 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
18 | Trường Đại học Tân Trào |
19 | Trường Đại học Tây Bắc |
20 | Trường Đại học Thành Đông |
21 | Trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên |
22 | Trường Đại học Y dược Hải Phòng |
Các trường đại học khối D07 tại Miền Trung
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng |
2 | Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn |
3 | Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng |
4 | Trường Đại học Đông Á |
5 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
6 | Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng |
7 | Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng |
8 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
9 | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
10 | Trường Đại học Hà Tĩnh |
11 | Trường Đại học Hồng Đức |
12 | Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế |
13 | Trường Đại học Nha Trang |
14 | Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận |
15 | Trường Đại học Phú Yên |
16 | Trường Đại học Phan Châu Trinh |
17 | Trường Đại học Quảng Bình |
18 | Trường Đại học Quy Nhơn |
19 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
20 | Trường Đại học Thái Bình Dương |
21 | Trường Đại học Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa |
22 | Trường Đại học Vinh |
23 | Trường Đại học Y dược – Đại học Huế |
24 | Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị |
Các trường đại học khối D07 tại Tây Nguyên
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột |
2 | Trường Đại học Đà Lạt |
3 | Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai |
4 | Trường Đại học Tây Nguyên |
5 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
6 | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum |
Các trường đại học khối D07 tại Thành phố Hồ Chí Minh
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM |
2 | Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM |
4 | Trường Đại học Công thương TPHCM |
5 | Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
6 | Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2 |
7 | Trường Đại học Hoa Sen |
8 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM |
9 | Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM |
10 | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II |
12 | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
14 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM |
15 | Trường Đại học Ngoại thương Phân hiệu TPHCM |
16 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
17 | Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
18 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM |
19 | Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM |
20 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
21 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
22 | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
23 | Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 |
24 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
25 | Trường Đại học Văn Hiến |
26 | Trường Đại học Văn Lang |
27 | Học viện Hàng không Việt Nam |
Các trường đại học khối D07 tại Miền Nam (ngoài TPHCM)
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học An Giang |
2 | Trường Đại học Bạc Liêu |
3 | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 | Trường Đại học Cần Thơ |
5 | Trường Đại học Bình Dương |
6 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
7 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
8 | Trường Đại học Cửu Long |
9 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
10 | Trường Đại học Đồng Nai |
11 | Trường Đại học Đồng Tháp |
12 | Trường Đại học Kiên Giang |
13 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
14 | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương |
15 | Trường Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long |
16 | Trường Đại học Lạc Hồng |
17 | Trường Đại học Tây Đô |
18 | Trường Đại học Tân Tạo |
19 | Trường Đại học Tiền Giang |
20 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
21 | Trường Đại học Trà Vinh |
22 | Trường Đại học Việt – Đức |
23 | Trường Đại học Võ Trường Toản |
24 | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
Các ngành học khối D07
Và cuối cùng, khối D07 gồm những ngành nào?
Dựa theo tổ hợp xét tuyển thì chắc hẳn các ngành học tuyển sinh 2 khối này phải liên quan tới hóa và sinh phải không nào?
Tham khảo ngay bảng danh sách ngành D07 dưới đây chúng tớ đã tổng hợp sẵn để các bạn lựa chọn đây.
Danh sách các ngành khối D07 cập nhật mới nhất như sau:
Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Tên ngành | Mã ngành |
Kế toán | 7340301 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
Marketing | 7340115 |
Thương mại điện tử | 7340122 |
Kiểm toán | 7340302 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 |
Quản trị nhân lực | 7340404 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
Bất động sản | 7340116 |
Khoa học quản lý | 7340401 |
Quản lý công | 7340403 |
Bảo hiểm | 7340204 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Tài chính quốc tế | 7340206 |
Nhóm ngành Sản xuất, chế biến
Tên ngành | Mã ngành |
Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
Công nghệ may | 7540205 |
Nhóm ngành Kỹ thuật
Tên ngành | Mã ngành |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
Kỹ thuật in | 7520137 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
Kỹ thuật điện | 7520201 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7520207 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 |
Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 |
Kỹ thuật mỏ | 7520601 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 |
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
Tên ngành | Mã ngành |
Hóa học | 7440112 |
Khoa học môi trường | 7440301 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 |
Hải dương học | 7440228 |
Địa chất học | 7440201 |
Khoa học vật liệu | 7440122 |
Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Tên ngành | Mã ngành |
Kinh tế quốc tế | 7310106 |
Kinh tế | 7310101 |
Kinh tế phát triển | 7310105 |
Toán kinh tế | 7310108 |
Thống kê kinh tế | 7310107 |
Kinh tế công nghiệp | 7510604 |
Quản lý nhà nước | 7310205 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
Khoa học máy tính | 7480101 |
Máy tính và khoa học thông tin | 7480105 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
Hệ thống thông tin | 7480104 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
Tên ngành | Mã ngành |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 7510211 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 |
Quản lý năng lượng | 7510602 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7510118 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường
Tên ngành | Mã ngành |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Quản lý đất đai | 7850103 |
Bảo hộ lao động | 7850201 |
Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
Tên ngành | Mã ngành |
Kinh tế xây dựng | 7580301 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
Quản lý xây dựng | 7580302 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 |
Nhóm ngành Toán và Thống kê
Tên ngành | Mã ngành |
Toán ứng dụng | 7460112 |
Toán học | 7460101 |
Toán Tin | 7460117 |
Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
Tên ngành | Mã ngành |
Khoa học đất | 7620103 |
Khoa học cây trồng | 7620110 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
Chăn nuôi | 7620105 |
Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
Tên ngành | Mã ngành |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Tên ngành | Mã ngành |
Sư phạm Toán học | 7140209 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 |
Sư phạm Tin học | 7140210 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 |
Nhóm ngành Khác
Tên ngành | Mã ngành |
Quản trị khách sạn | 7810201 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
Luật kinh tế | 7380107 |
Luật | 7380101 |
Thú y | 7640101 |
Kỹ thuật sinh học | 7420202 |
Công nghệ sinh học | 7420201 |
Dược học | 7720201 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 |
Khai thác vận tải | 7840101 |
Kinh tế vận tải | 7840104 |
Điều dưỡng | 7720301 |
Dinh dưỡng | 7720401 |
Trên đây là thông tin một số ngành và trường xét tuyển khối D07 nhé. Nếu như còn thiếu sót gì các bạn vui lòng để lại bình luận để mình có thể hoàn thiện hơn nhé. Thân ái và quyết thắng!!!
Xem thêm: Các khối thi đại học mới nhất