Khối D07: Danh Sách 142 Trường Và Ngành Xét Tuyển - TrangEdu

Xin chào các bạn. Ở bài viết trước về một loạt các khối từ khối D02, D03, D04, D05 và D06 mình có chia sẻ rằng những khối đó có số ngành và trường xét tuyển còn ít hơn 2 khối sau là khối D07 và khối D08 và sẽ có ít lựa chọn hơn so với khối D1.

Để các bạn nắm rõ hơn thông tin về khối thi này, mình sẽ làm một bài tổng hợp thông tin về chúng cho những bạn đang cần tìm hiểu nhé 😀

Tham khảo thêm thông tin về khối D08.

Khối D07 gồm những môn nào?

Khối D07 gồm những môn xét tuyển là Toán, Hóa học và Tiếng Anh.

Với tổ hợp xét tuyển 3 môn như vậy, khối D07 được rất nhiều trường sử dụng để xét tuyển và đa dạng các ngành học.

Các bạn có thể tham khảo các ngành D07 ở nội dung lớn thứ 3 của bài viết.

Các trường đại học khối D07

Khối D07 là một trong những khối có rất nhiều trường lựa chọn để xét tuyển các ngành học. Các bạn có thể lựa chọn các trường khối D07 trong danh sách dưới đây.

Cũng tương tự các post về khối thi khác, mình sẽ tổng hợp theo từng khu vực để các bạn dễ tìm kiếm các lựa chọn của mình hơn.

Các trường đại học khối D07 tại Hà Nội

TTTên trường
1 Đại học Bách khoa Hà Nội
2 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
3Trường Đại học Công nghệ Đông Á
4Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
5Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
6Trường Đại học Điện lực
7Trường Đại học Đông Đô
8Trường Đại học Giao thông Vận tải
9Trường Đại học Hòa Bình
10Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN
11Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
12Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
13Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
14Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
15Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
16Trường Đại học Lao động – Xã hội
17Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
18Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
19Trường Đại học Mỏ – Địa chất
20Trường Đại học Mở Hà Nội
21Trường Đại học Ngoại Thương
22Trường Đại học Phenikaa
23Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
24Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
25Trường Đại học Thành Đô
26Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
27Trường Đại học Thủy Lợi
28Trường Đại học Thương Mại
29Trường Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội
30Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội
31Trường Đại học Y tế Công Cộng
32Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
33Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội
34Học viện Chính sách và Phát triển
35Học viện Ngoại Giao
36Học viện Ngân Hàng
37Học viện Nông nghiệp Việt Nam
38Học viện Tài chính
39Khoa Các khoa học liên ngành – ĐHQGHN

Các trường đại học khối D07 tại miền Bắc (ngoài Hà Nội)

TTTên trường
1 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Cơ sở Thái Nguyên
2 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc
3Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
4Trường Đại học Hạ Long
5Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
6Trường Đại học Hoa Lư
7Trường Đại học Hùng Vương
8Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
9Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
10Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
11Trường Đại học Lương Thế Vinh
12Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
13Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
14Trường Đại học Ngoại Thương Cơ sở Quảng Ninh
15Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
16Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
17Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
18Trường Đại học Tân Trào
19Trường Đại học Tây Bắc
20Trường Đại học Thành Đông
21Trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên
22Trường Đại học Y dược Hải Phòng

Các trường đại học khối D07 tại Miền Trung

TTTên trường
1Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
2Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn
3Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng
4Trường Đại học Đông Á
5Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
6Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng
7Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng
8Trường Đại học Công nghiệp Vinh
9Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
10Trường Đại học Hà Tĩnh
11Trường Đại học Hồng Đức
12Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
13Trường Đại học Nha Trang
14Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận
15Trường Đại học Phú Yên
16Trường Đại học Phan Châu Trinh
17Trường Đại học Quảng Bình
18Trường Đại học Quy Nhơn
19Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
20Trường Đại học Thái Bình Dương
21Trường Đại học Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa
22Trường Đại học Vinh
23Trường Đại học Y dược – Đại học Huế
24Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị

Các trường đại học khối D07 tại Tây Nguyên

TTTên trường
1Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột
2Trường Đại học Đà Lạt
3Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai
4Trường Đại học Tây Nguyên
5Trường Đại học Yersin Đà Lạt
6Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum

Các trường đại học khối D07 tại Thành phố Hồ Chí Minh

TTTên trường
1 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
2 Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
3Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM
4Trường Đại học Công thương TPHCM
5Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
6Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2
7Trường Đại học Hoa Sen
8Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM
9Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM
10Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
11Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II
12Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
13Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
14Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
15Trường Đại học Ngoại thương Phân hiệu TPHCM
16Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
17Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
18Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
19Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM
20Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
21Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
22Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
23Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2
24Trường Đại học Tôn Đức Thắng
25Trường Đại học Văn Hiến
26Trường Đại học Văn Lang
27Học viện Hàng không Việt Nam

Các trường đại học khối D07 tại Miền Nam (ngoài TPHCM)

TTTên trường
1 Trường Đại học An Giang
2 Trường Đại học Bạc Liêu
3Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
4Trường Đại học Cần Thơ
5Trường Đại học Bình Dương
6Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
7Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
8Trường Đại học Cửu Long
9Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
10Trường Đại học Đồng Nai
11Trường Đại học Đồng Tháp
12Trường Đại học Kiên Giang
13Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
14Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
15Trường Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long
16Trường Đại học Lạc Hồng
17Trường Đại học Tây Đô
18Trường Đại học Tân Tạo
19Trường Đại học Tiền Giang
20Trường Đại học Thủ Dầu Một
21Trường Đại học Trà Vinh
22Trường Đại học Việt – Đức
23Trường Đại học Võ Trường Toản
24Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Các ngành học khối D07

Và cuối cùng, khối D07 gồm những ngành nào?

Dựa theo tổ hợp xét tuyển thì chắc hẳn các ngành học tuyển sinh 2 khối này phải liên quan tới hóa và sinh phải không nào?

Tham khảo ngay bảng danh sách ngành D07 dưới đây chúng tớ đã tổng hợp sẵn để các bạn lựa chọn đây.

Danh sách các ngành khối D07 cập nhật mới nhất như sau:

Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Tên ngànhMã ngành
Kế toán7340301
Kinh doanh quốc tế7340120
Marketing7340115
Thương mại điện tử7340122
Kiểm toán7340302
Quản trị kinh doanh7340101
Kinh doanh thương mại7340121
Quản trị nhân lực7340404
Hệ thống thông tin quản lý7340405
Bất động sản7340116
Khoa học quản lý7340401
Quản lý công7340403
Bảo hiểm7340204
Tài chính – Ngân hàng7340201
Tài chính quốc tế7340206

Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

Tên ngànhMã ngành
Kỹ thuật thực phẩm7540102
Công nghệ chế biến lâm sản7549001
Công nghệ chế biến thủy sản7540105
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106
Công nghệ thực phẩm7540101
Công nghệ may7540205

Nhóm ngành Kỹ thuật

Tên ngànhMã ngành
Kỹ thuật hóa học7520301
Kỹ thuật in7520137
Kỹ thuật môi trường7520320
Kỹ thuật cơ khí7520103
Kỹ thuật cơ điện tử7520114
Kỹ thuật nhiệt7520115
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116
Kỹ thuật ô tô7520130
Kỹ thuật điện7520201
Kỹ thuật điện tử, viễn thông7520207
Kỹ thuật tuyển khoáng7520607
Kỹ thuật địa chất7520501
Kỹ thuật địa vật lý7520502
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216
Kỹ thuật mỏ7520601
Kỹ thuật trắc địa bản đồ7520503

Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

Tên ngànhMã ngành
Hóa học7440112
Khoa học môi trường7440301
Khí tượng và khí hậu học7440221
Hải dương học7440228
Địa chất học7440201
Khoa học vật liệu7440122

Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Tên ngànhMã ngành
Kinh tế quốc tế7310106
Kinh tế7310101
Kinh tế phát triển7310105
Toán kinh tế7310108
Thống kê kinh tế7310107
Kinh tế công nghiệp7510604
Quản lý nhà nước7310205

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Tên ngànhMã ngành
Công nghệ thông tin7480201
Khoa học máy tính7480101
Máy tính và khoa học thông tin7480105
Khoa học dữ liệu7480109
Kỹ thuật phần mềm7480103
Hệ thống thông tin7480104
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Tên ngànhMã ngành
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605
Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104
Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301
Quản lý công nghiệp7510601
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông7510302
Bảo dưỡng công nghiệp7510211
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102
Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105
Quản lý năng lượng7510602
Công nghệ chế tạo máy7510202
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7510118
Quản trị môi trường doanh nghiệp7510606
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt7510206

Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

Tên ngànhMã ngành
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
Quản lý đất đai7850103
Bảo hộ lao động7850201

Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

Tên ngànhMã ngành
Kinh tế xây dựng7580301
Kỹ thuật cấp thoát nước7580213
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
Quản lý xây dựng7580302
Kỹ thuật xây dựng7580201
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202

Nhóm ngành Toán và Thống kê

Tên ngànhMã ngành
Toán ứng dụng7460112
Toán học7460101
Toán Tin7460117

Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

Tên ngànhMã ngành
Khoa học đất7620103
Khoa học cây trồng7620110
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620113
Nuôi trồng thủy sản7620301
Chăn nuôi7620105

Nhóm ngành Khoa học Nhân văn

Tên ngànhMã ngành
Ngôn ngữ Anh7220201
Ngôn ngữ Nga7220202
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

Tên ngànhMã ngành
Sư phạm Toán học7140209
Sư phạm Hóa học7140212
Sư phạm Tin học7140210
Sư phạm Vật lý7140211
Sư phạm Công nghệ7140246

Nhóm ngành Khác

Tên ngànhMã ngành
Quản trị khách sạn7810201
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
Luật kinh tế7380107
Luật7380101
Thú y7640101
Kỹ thuật sinh học7420202
Công nghệ sinh học7420201
Dược học7720201
Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
Khai thác vận tải7840101
Kinh tế vận tải7840104
Điều dưỡng7720301
Dinh dưỡng7720401

Trên đây là thông tin một số ngành và trường xét tuyển khối D07 nhé. Nếu như còn thiếu sót gì các bạn vui lòng để lại bình luận để mình có thể hoàn thiện hơn nhé. Thân ái và quyết thắng!!!

Xem thêm: Các khối thi đại học mới nhất

Từ khóa » Do7 Gồm Những Môn Nào