Khối D1 Gồm Những Môn Gì, Ngành Nào?

  • Khối D gồm những ngành nào?
  • Khối C gồm những ngành nào?

Khối D1 gồm những môn nào?

Khối D gồm 52 tổ hợp được đánh số từ D1, D7-D49, D72, D78, D90, D96 với khối D1 gồm 3 môn là Toán ,Văn, Anh và các khối còn lại sẽ tùy theo từng khối mà có những bộ môn khác nhau. Việc Bộ Giáo dục và đào tạo phân chia tổ hợp môn như thế này giúp cho các em học sinh có thêm nhiều lựa chọn hơn sao cho phù hợp nhất với năng lực của các em từ đó nâng cao hiệu quả và thành tích học tập.

Lợi thế dành cho các thí sinh khối D1 đó là các em sẽ tích lũy được đa dạng kiến thức cả về khối tự nhiên, xã hội và ngoại ngữ. Thời gian làm bài đối với môn Toán, Văn là 180 phút thi theo hình thức tự luận còn đối với môn Anh là 90 phút thi theo hình thức trắc nghiệm.

khối d1

Khối D1 sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho các thí sinh

**Ngoài các trường chuyên khối D1, nếu bạn đỗ Tốt Nghiệp THPT hoàn toàn tham gia các ngành học của trường Cao Đẳng Y Dược TPHCM để chọn được ngành Cao Đẳng Dược phù hợp với mình như Hộ Sinh, Điều Dưỡng, Xét nghiệm,...

Các ngành tiêu biểu dễ xin việc nhất của khối D1

Được biết đến là một trong những khối đa di năng nhất trong tất cả các khối, D1 dường như là một sự lựa chọn hoàn hảo cho tất cả các thí sinh. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn thắc mắc không biết nên học ngành nào thì dễ xin việc nhất hay học ngành nào thì có mức lương tốt nhất ? Dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp tất cả những khối ngành D1 có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai để các em tham khảo.

Nhóm ngành Sư phạm

Sư phạm là một trong những ngành mà các em nên lưu tâm đến. Bạn có thể lựa chọn các trường đào tạo sư phạm chất lượng, uy tín như: Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, khoa Sư phạm – Trường ĐHQGHN,…để theo học. Theo học khối ngành này là bạn đang tham gia vào sự nghiệp trồng người, để hoàn thành tốt nhiệm vụ này bạn nên trau dồi thật kỹ kiến thức ngay khi còn ngồi trên giảng đường.

Nhóm ngành Xã hội nhân văn

Đây là nhóm ngành được đánh giá là ngành trọng điểm của đất nước và đang rất thiếu nguồn nhân lực. Vì vậy, nếu bạn đam mê với những vấn đề mang tính chất xã hội, con người có thể xem xét lựa chọn một trong những ngành sau: Tâm lý học, xã hội học, lịch sử, quan hệ quốc tế,…

Ngành kinh tế - Tài chính – Quản trị kinh doanh

Các bạn học khối D1 là những người không chỉ nhanh nhạy với những con số mà còn có nhiều hiểu biết về các vấn đề xã hội rất thích hợp với những ngành liên quan đến lĩnh vực kinh tế, tài chính và kinh doanh. Bạn có thể học các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, kế toán, quản trị du lịch khách sạn,…

Những trường Đại học uy tín đào tạo nhóm ngành này: ĐH thương mại, Học viện tài chính, Học viện ngân hàng ,…

Khối D1 gồm những ngành nghề sau:

  • Trinh sát cảnh sát
  • Quản lý hành chính về trật tự xã hội
  • Luật
  • Kế toán
  • Tài chính – Ngân hàng
  • Quản trị kinh doanh
  • Trinh sát An ninh
  • Giáo dục Tiểu học
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Tiếng Anh
  • Việt Nam học
  • Tiếng Trung Quốc
  • Công tác xã hội
  • Khoa học thư viện
  • Quản trị văn phòng
  • Công nghệ thông tin
  • Quản lí văn hoá
  • Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
  • Lưu trữ học (NSP)
  • Sư phạm Tin học
  • Giáo dục Công dân
  • Giáo dục Mầm non
  • Sư phạm Âm nhạc
  • Sư phạm Ngữ văn
  • Tin học ứng dụng
  • Sư phạm Lịch sử
  • Sư phạm Địa lý
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Thư ký văn phòng
  • Sư phạm Mỹ thuật
  • Tiếng Nhật
  • Thiết kế đồ họa
  • Thiết kế thời trang
  • Địa lí học
  • Tiếng Pháp
  • Công nghệ May
  • Quản lý xây dựng
  • Tiếng Hàn Quốc
  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Truyền thông và mạng máy tính
  • Thiết kế nội thất
  • Marketing
  • Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
  • Công nghệ Hàn
  • Những ngành mới thuộc khối D1:
  • Hệ thống thông tin quản lí
  • Kế toán
  • Tiếng Anh
  • Xã hội học
  • Văn học
  • Tài chính – Ngân Hàng
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kiểm toán
  • Quản trị nhân lực
  • Việt Nam học
  • Quốc tế học
  • Bảo hiểm
  • Khí tượng học
  • Thủy văn
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Công nghệ sợi, dệt
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
  • Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Quản lý công nghiệp
  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Kinh doanh xuất bản phẩm
  • Khuyến nông
  • Chăn nuôi
  • Khoa học cây trồng
  • Lâm nghiệp
  • Dịch vụ thú y
  • Quản lý đất đai
  • Phát triển nông thôn
  • Quản lý tài nguyên rừng
  • Công nghệ kĩ thuật môi trường
  • Điều tra trinh sát
  • Điều tra hình sự
  • Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
  • Kỹ thuật hình sự
  • Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
  • Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
  • Thống kê
  • Luật kinh tế
  • Lịch sử
  • Văn hoá học
  • Địa lí học
  • Báo chí
  • Ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ Đức
  • Ngôn ngữ Nga
  • Ngôn ngữ Pháp
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Nhật
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ Italia
  • Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • Đông Nam Á học
  • Trung Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Hàn Quốc học
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Quan hệ quốc tế
  • Đông phương học
  • Triết học
  • Kĩ thuật cơ khí
  • Kinh doanh quốc tế
  • Tâm lý học
  • Chính trị học
  • Địa lý học
  • Thông tin học
  • Công nghệ kĩ thuật cơ khí
  • Quản lí tài nguyên và môi trường
  • Công nghệ kĩ thuật địa chất
  • Kinh tế

Các trường đào tạo khối D hàng đầu

Trường ĐH tại Hà Nội

Tên trường Điểm chuẩn năm 2018 Điểm chuẩn năm 2019
ĐH Ngoại thương Hà Nội 22,65 - 24,10 25,75 - 34,30 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
ĐH Kinh tế Quốc dân 20,5 - 24,35 22,30 - 33,65 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Học viện Ngoại giao 21,95 - 30,5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) 23,95 - 33,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
ĐH Ngoại ngữ (ĐH quốc gia HN) 26,5 - 33 điểm (Ngoại ngữ nhân hệ số 2) 19,7 - 35,5 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Học viện Ngân hàng 17,75 - 23,75 21,5 - 24,75
ĐH Bách Khoa Hà Nội 20 - 25,35 20 - 27,42
Đại học Hà Nội 20,60 - 30,6 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2) 20,03 - 33,85 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Học viện Tài chính 19.75 - 27,72 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) 21,25 - 23,55 (29,82 là Ngành ngôn ngữ Anh nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh)
ĐH Thương Mại 19,5 - 21,55 20,5 - 23,7
ĐH Luật Hà Nội 18 - 26,50 21,50 - 24,35 (xét riêng tổ hợp D01)
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội 16 - 25 16,5 - 28,5

>>> Tìm hiểu thông tin tuyển sinh của tất cả các trường đại học tại Hà Nội

Trường ĐH tại TPHCM và Miền Trung

Tên trường Điểm chuẩn 2018 Điểm chuẩn 2019
ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) 16,69 - 21,95 16,54 - 23,63
ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) 15,00 - 21,50 15,00 - 23,55
ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) 15 - 21 15 - 21,75
ĐH Kinh tế TP. HCM 17,5 - 22,8 21,60 - 25,1
ĐH Luật TP.HCM 19 - 24,5 17 - 23
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM 16,5 - 24,9 19 - 25,5
ĐH Sư Phạm kỹ thuật TP.HCM 16 - 21,8 17 - 25,2
Cơ sở II Đại học Ngoại thương 23,50 - 24,25 25,9 - 26,40
ĐH Ngân hàng TP.HCM 18 - 20,6 15,56 - 22,8
ĐH Kinh tế -Luật (ĐH Quốc gia TPHCM) 18 - 23,6 20,4 - 25,7

Qua bài viết này chúng ta đã giải đáp được phần nào thắc mắc về các môn, ngành và trường học của khối D1. Chúc các bạn học tập tốt và thành công trên con đường đã chọn. Hãy thường xuyên cập nhật thông tin tuyển sinh đại học mới nhất để chuẩn bị cho kỳ thì sắp tới nhé!

Theo Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn tổng hợp

Trường Cao đẳng Y Dược Sài gòn thông báo tuyển sinh năm 2024Các ngành tuyển sinh:✅Cao đẳng Dược (mã ngành 6720201)✅Cao đẳng Điều dưỡng (mã ngành 6720301)✅Cao đẳng Hộ Sinh (mã ngành 6720303)✅Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (mã ngành 6720602)✅Cao đẳng Kỹ Thuật Phục hồi chức năng (mã ngành 6720603)Yêu cầu Tốt nghiệp THPT hoặc có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời là đủ điều kiện.Đặc biệt năm học 2024 - 2025 nhà trường đưa ra chính sách miễn giảm 100% học phí năm 2024 cho các em thí sinh đăng ký nhập học trước ngày 31/08/2024.Đăng ký nhập học trực tuyến trên website nhà trường, thí sinh đăng ký TẠI ĐÂY

Từ khóa » đại Học Khối D1