Khối D14: Danh Sách 98 Trường Và 66 Ngành Xét Tuyển - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Khối D14 là tổ hợp xét tuyển quan trọng thuộc khối D. Khối thi này thường được sử dụng để xét tuyển vào các ngành khoa học xã hội cùng với khối D15.
Trong bài viết này, hãy cùng TrangEdu tìm hiểu những điều quan trọng về khối xét tuyển này nhé.
1. Khối D14 gồm những môn nào?
- Khối D14 gồm 3 môn xét tuyển là Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Anh
Với việc trong tổ hợp môn D14 có tới 2 môn thuộc khoa học xã hội là Ngữ văn và Lịch sử cùng môn tiếng Anh nên khối thi này chủ yếu được xét tuyển vào các ngành khoa học nhân văn, khoa học xã hội hành vi, báo chí, truyền thông…
2. Các trường đại học khối D14
Có thể sử dụng khối D14 để xét tuyển vào các trường đại học nào? Cùng TrangEdu tham khảo danh sách toàn bộ các trường đại học khối D14 nhé.
Các trường khối D14 cập nhật mới nhất như sau:
a. Khu vực Hà Nội
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
2 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
3 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
4 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
5 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
6 | Trường Đại học Phenikaa |
7 | Học viện Ngân hàng |
8 | Trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN |
9 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
10 | Trường Đại học Đại Nam |
11 | Trường Đại học Công Đoàn |
12 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị |
13 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
14 | Trường Đại học Việt Nhật – ĐHQGHN |
15 | Trường Đại học Thành Đông |
16 | Trường Đại học Hòa Bình |
17 | Học viện Quản lý Giáo dục |
18 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
b. Khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
2 | Trường Đại học Hùng Vương |
3 | Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
4 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
5 | Trường Đại học Hải Phòng |
6 | Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên |
7 | Trường Đại học Tây Bắc |
8 | Trường Đại học Trưng Vương |
9 | Trường Đại học Hoa Lư |
10 | Trường Đại học Thành Đông |
11 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
12 | Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên |
13 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
14 | Trường Đại học Lương Thế Vinh |
15 | Trường Đại học Kinh Bắc |
16 | Trường Đại học Sao Đỏ |
17 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
18 | Trường Đại học Chu Văn An |
19 | Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
c. Khu vực Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Quy Nhơn |
2 | Trường Đại học Quảng Nam |
3 | Trường Đại học Quang Trung |
4 | Trường Đại học Duy Tân |
5 | Trường Đại học Khoa học Huế |
6 | Trường Đại học Quảng Bình |
7 | Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
8 | Trường Đại học Thái Bình Dương |
9 | Trường Đại học Nha Trang |
10 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
11 | Trường Đại học Ngoại ngữ Huế |
12 | Trường Đại học Hồng Đức |
13 | Trường Đại học Hà Tĩnh |
14 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
15 | Trường Đại học Phú Xuân |
16 | Trường Đại học Phú Yên |
17 | Trường Đại học Phan Thiết |
18 | Trường Đại học Vinh |
19 | Trường Đại học Sư phạm Huế |
20 | Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận |
21 | Trường Đại học Đà Lạt |
22 | Trường Đại học Tây Nguyên |
23 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
d. Khu vực TP Hồ Chí Minh
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM |
2 | Trường Đại học Mở TPHCM |
3 | Trường Đại học Hoa Sen |
4 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
5 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM |
6 | Trường Đại học Văn Lang |
7 | Trường Đại học Nông lâm TPHCM |
8 | Trường Đại học Luật TPHCM |
9 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM |
10 | Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
11 | Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM |
12 | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCM |
13 | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM |
14 | Trường Đại học Văn Hiến |
15 | Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
16 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM |
17 | Học viện Hàng không Việt Nam |
18 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
19 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
20 | Trường Đại học Công nghệ TPHCM |
e. Khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM)
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Đồng Tháp |
2 | Trường Đại học Tây Đô |
3 | Trường Đại học An Giang |
4 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
5 | Trường Đại học Kiên Giang |
6 | Trường Đại học Trà Vinh |
7 | Trường Đại học Nam Cần Thơ |
8 | Trường Đại học Cần Thơ |
9 | Trường Đại học Tiền Giang |
10 | Trường Đại học Đồng Nai |
11 | Trường Đại học Cửu Long |
12 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
13 | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ |
14 | Trường Đại học Bạc Liêu |
15 | Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến Tre |
16 | Trường Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An |
17 | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
18 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
3. Các ngành khối D14
Với số lượng trường sử dụng để xét tuyển lớn như vậy, các ngành khối D14 cũng rất phong phú. Các bạn có thể dựa vào danh sách dưới đây để đưa ra lựa chọn thích hợp nhé.
Các ngành khối D14 chi tiết như sau:
3.1 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
Tên ngành | Mã ngành |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Triết học | 7229001 |
Tôn giáo học | 7229009 |
Lịch sử | 7229010 |
Ngôn ngữ học | 7229020 |
Văn học | 7229030 |
Văn hóa học | 7229040 |
Quản lý văn hóa | 7229042 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 |
Ngôn ngữ Khmer | 7220106 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 |
Hán Nôm | 7220104 |
3.2 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Tên ngành | Mã ngành |
Quan hệ quốc tế | 7310206 |
Nhân học | 7310302 |
Tâm lý học | 7310401 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
Đông phương học | 7310608 |
Nhật Bản học | 7310613 |
Hàn Quốc học | 7310614 |
Việt Nam học | 7310630 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 |
Hoa Kỳ học | 7310640 |
Trung Quốc học | 7310612 |
Chính trị học | 7310201 |
Quản lý nhà nước | 7310205 |
Quốc tế học | 7310601 |
3.3 Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông
Tên ngành | Mã ngành |
Báo chí | 7320101 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 |
Quản lý thông tin | 7320205 |
Lưu trữ học | 7320303 |
Quan hệ công chúng | 7320108 |
3.4 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Tên ngành | Mã ngành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
Du lịch | 7810101 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
Quản trị khách sạn | 7810201 |
Văn hóa du lịch | 7810106 |
3.5 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Tên ngành | Mã ngành |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Kế toán | 7340301 |
Quản trị văn phòng | 7340406 |
3.6 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Tên ngành | Mã ngành |
Quản lý giáo dục | 7140114 |
Giáo dục đặc biệt | 7140203 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
Giáo dục công dân | 7140204 |
Giáo dục chính trị | 7140205 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
Sư phạm tiếng Khmer | 7140226 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 |
Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 |
3.7 Nhóm ngành Khác
Tên ngành | Mã ngành |
Luật kinh tế | 7380107 |
Luật | 7380101 |
Kỹ thuật điện | 7520201 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Đô thị học | 7580112 |
Thiết kế nội thất | 7580108 |
Công tác xã hội | 7760101 |
Thiết kế thời trang | 7210404 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 |
Nghệ thuật số | 7210408 |
Phim |
Trên đây là một số thông tin quan trọng trong mùa tuyển sinh mà các bạn thi khối D, đặc biệt là khối D14 nên biết.
Nếu cần thêm thông tin gì các bạn cứ liên hệ hoặc để lại trong phần bình luận để mình hỗ trợ thêm thông tin nhé.
Xem thêm: Các khối thi đại học, cao đẳng mới nhất
Từ khóa » Trường đại Học Khối D14
-
Khối D14 Gồm Những Môn Nào? Nên Học Ngành Và Trường Nào?
-
Khối D14 điểm Chuẩn Các Ngành Và Trường Khối D14 - Hocmai
-
[Khối D14 Gồm Những Ngành Nào?] Trường Đại Học Nào Tuyển Sinh?
-
Khối D14 Gồm Những Môn Gì? Khối D14 Có Những Ngành Nào?
-
Mã Tổ Hợp D14: Danh Sách 61 Ngành Học Và 76 Trường Khối D14
-
Tổ Hợp D14 Gồm Những Môn Nào, Các Ngành Và Trường Tuyển Sinh?
-
Khối D14 Gồm Những Môn Nào? Khối D14 Gồm Những Ngành Nào?
-
Danh Sách Trường ĐH, CĐ đào Tạo Tất Cả Nhóm Ngành Khối D14
-
Top 15 D14 Học Trường Nào
-
D14 Gồm Những Môn Nào, Ngành Nào? Các Trường đào Tạo Khối D14
-
Tìm Hiểu Tổ Hợp Môn Khối D14 Bao Gồm Những Môn Gì? Ngành Nào?
-
Khối D14 Gồm Những Môn Nào? Bật Mí Các Ngành Thuộc D14