Khối D66: Danh Sách 40 Trường Và 35 Ngành Xét Tuyển - TrangEdu
Khối D66, X78 là một trong những tổ hợp xét tuyển mới mẻ được nhiều trường đại học áp dụng trong những năm gần đây, bao gồm ba môn: Ngữ văn, Giáo dục công dân (GDKTPL), Tiếng Anh. Đây là lựa chọn phù hợp với học sinh có thế mạnh về tư duy xã hội, kỹ năng ngôn ngữ và khả năng giao tiếp.
Trong bài viết này, Trang Edu sẽ cùng bạn khám phá khối D66, X78 gồm những ngành nào, các trường tuyển sinh ra sao, điểm chuẩn và cơ hội nghề nghiệp.

1. Khối D66, X78 gồm những môn nào?
Trong hệ thống tuyển sinh đại học hiện nay, khối D66, X78 là một tổ hợp còn khá mới nhưng đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm của đông đảo thí sinh. Khối này được xây dựng để mở rộng cơ hội cho học sinh có thế mạnh về các môn xã hội và ngoại ngữ, đồng thời giảm áp lực từ môn Toán, vốn là trở ngại của nhiều bạn.
Cấu trúc tổ hợp D66 bao gồm ba môn:
- Ngữ văn: đánh giá khả năng viết, tư duy lập luận và cảm thụ văn học.
- Giáo dục công dân (GDKTPL): tên gọi mới trong chương trình giáo dục phổ thông, tập trung vào kiến thức pháp luật, kinh tế và các vấn đề xã hội.
- Tiếng Anh: phản ánh kỹ năng ngoại ngữ, công cụ thiết yếu cho học tập và hội nhập.
2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp D66, X78
a. Khu vực miền Bắc
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | DTZ | Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | 20 ngành |
| 2 | QHX | Trường Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân văn – ĐHQGHN | 27 ngành |
| 3 | HNM | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | 11 ngành |
| 4 | PKA | Trường Đại học Phenikaa | 4 ngành |
| 5 | DDA | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | 6 ngành |
| 6 | DDN | Trường Đại học Đại Nam | 4 ngành |
| 7 | DTG | Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giang | 3 ngành |
| 8 | DTF | Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên | 4 ngành |
| 9 | SDU | Trường Đại học Sao Đỏ | 2 ngành |
| 10 | YTC | Trường Đại học Y tế Công Cộng | 1 ngành |
| 11 | MDA | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | 2 ngành |
| 12 | NTU | Trường Đại học Nguyễn Trãi | 3 ngành |
| 13 | DPD | Trường Đại học Phương Đông | 7 ngành |
| 14 | TTB | Trường Đại học Tây Bắc | 2 ngành |
| 15 | UKB | Trường Đại học Kinh Bắc | 1 ngành |
| 16 | TDH | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | 1 ngành |
| 17 | DKT | Trường Đại học Hải Dương | 2 ngành |
| 18 | DQK | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 3 ngành |
| 19 | VHH | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | 20 ngành |
| 20 | SPH | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2 ngành |
| 21 | DMT | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 1 ngành |
| 22 | DTL | Trường Đại học Thăng Long | 1 ngành |
| 23 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 2 ngành |
| 24 | QHK | Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN | 3 ngành |
| 25 | HVQ | Học viện Quản lý Giáo dục | 1 ngành |
| 26 | DKK | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | 3 ngành |
| 27 | QHJ | Trường Đại học Việt – Nhật – ĐHQGHN | 1 ngành |
| 28 | LNH | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 8 ngành |
| 29 | THV | Trường Đại học Hùng Vương | 3 ngành |
| 30 | VUI | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | 4 ngành |
| 31 | HLU | Trường Đại học Hạ Long | 8 ngành |
| 32 | DVB | Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên | 1 ngành |
| 33 | DBG | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang | 1 ngành |
| 34 | DKT | Trường Đại học Hải Dương | 2 ngành |
| 35 | DTS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | 1 ngành |
b. Khu vực miền Trung
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | DHA | Trường Đại học Luật – Đại học Huế | 2 ngành |
| 2 | DHT | Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế | 2 ngành |
| 3 | TBD | Trường Đại học Thái Bình Dương | 1 ngành |
| 4 | DQB | Trường Đại học Quảng Bình | 1 ngành |
| 5 | HDT | Trường Đại học Hồng Đức | 1 ngành |
| 6 | HHT | Trường Đại học Hà Tĩnh | 1 ngành |
| 7 | DQT | Trường Đại học Quang Trung | 1 ngành |
| 8 | DHS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | 4 ngành |
| 9 | DVD | Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 8 ngành |
| 10 | DHF | Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế | 3 ngành |
| 11 | TDV | Trường Đại học Vinh | 5 ngành |
| 12 | DAD | Trường Đại học Đông Á | 7 ngành |
| 13 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt | 11 ngành |
| 14 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | 6 ngành |
| 15 | DPT | Trường Đại học Phan Thiết | 7 ngành |
| 16 | DPQ | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 1 ngành |
| 17 | TTN | Trường Đại học Tây Nguyên | 10 ngành |
| 18 | DYD | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | 2 ngành |
c. Khu vực miền Nam
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | TCT | Trường Đại học Cần Thơ | 1 ngành |
| 2 | DVL | Trường Đại học Văn Lang | 18 ngành |
| 3 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh | 1 ngành |
| 4 | SIU | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | 3 ngành |
| 5 | SPK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 1 ngành |
| 6 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | 1 ngành |
| 7 | TKG | Trường Đại học Kiên Giang | 1 ngành |
| 8 | DKB | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương | 1 ngành |
| 9 | DTD | Trường Đại học Tây Đô | 2 ngành |
| 10 | VLU | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 2 ngành |
| 11 | DBD | Trường Đại học Bình Dương | 4 ngành |
| 12 | DCD | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | 6 ngành |
| 13 | DHV | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM | 17 ngành |
| 14 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 1 ngành |
| 15 | KTC | Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM | 5 ngành |
| 16 | SPS | Trường Đại học Sư phạm TPHCM | 4 ngành |
| 17 | DLA | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | 2 ngành |
| 18 | LPS | Trường Đại học Luật TPHCM | 3 ngành |
| 19 | DNT | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM | 9 ngành |
| 20 | DCL | Trường Đại học Cửu Long | 1 ngành |
| 21 | KCC | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 1 ngành |
| 22 | DLH | Trường Đại học Lạc Hồng | 2 ngành |
| 23 | TKG | Trường Đại học Kiên Giang | 1 ngành |
| 24 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 3 ngành |
| 25 | QSA | Trường Đại học An Giang | 1 ngành |
3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp D66, X78
| TT | Tên ngành | Nhóm ngành |
| 1 | Trung Quốc học | Khoa học xã hội và hành vi |
| 2 | Hàn Quốc học | |
| 3 | Việt Nam học | |
| 4 | Nhật Bản học | |
| 5 | Xã hội học | |
| 6 | Chính trị học | |
| 7 | Đông Nam Á học | |
| 8 | Đông phương học | |
| 9 | Nhân học | |
| 10 | Quốc tế học | |
| 11 | Hoa Kỳ học | |
| 12 | Tâm lý học | |
| 13 | Tâm lý học giáo dục | |
| 14 | Quan hệ quốc tế | |
| 15 | Quản lý nhà nước | |
| 16 | Kinh tế | |
| 17 | Kinh tế phát triển | |
| 18 | Kinh tế quốc tế | |
| 19 | Ngôn ngữ Nhật Bản | Nhân văn |
| 20 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
| 21 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | |
| 22 | Ngôn ngữ Anh | |
| 23 | Ngôn ngữ Nga | |
| 24 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | |
| 25 | Văn học | |
| 26 | Lịch sử | |
| 27 | Hán Nôm | |
| 28 | Ngôn ngữ học | |
| 29 | Tôn giáo học | |
| 30 | Triết học | |
| 31 | Văn hóa học | |
| 32 | Quản lý văn hóa | |
| 33 | Khoa học quản lý | Kinh doanh và quản lý |
| 34 | Quản trị văn phòng | |
| 35 | Quản lý công | |
| 36 | Quản trị thương hiệu | |
| 37 | Quản lý giải trí và sự kiện | |
| 38 | Bất động sản | |
| 39 | Công nghệ tài chính | |
| 40 | Kinh doanh quốc tế | |
| 41 | Kinh doanh thương mại | |
| 42 | Marketing | |
| 43 | Quản trị kinh doanh | |
| 44 | Tài chính – Ngân hàng | |
| 45 | Thương mại điện tử | |
| 46 | Kế toán | |
| 47 | Quản trị nhân lực | |
| 48 | Du lịch | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 49 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
| 50 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
| 51 | Quản lý thể dục thể thao | |
| 52 | Quản trị khách sạn | |
| 53 | Văn hóa Du lịch | |
| 54 | Báo chí | Báo chí và thông tin |
| 55 | Thông tin – Thư viện | |
| 56 | Lưu trữ học | |
| 57 | Quan hệ công chúng | |
| 58 | Quản lý thông tin | |
| 59 | Kinh doanh xuất bản phẩm | |
| 60 | Bảo tàng học | |
| 61 | Truyền thông đại chúng | |
| 62 | Công nghệ truyền thông | |
| 63 | Truyền thông đa phương tiện | |
| 64 | Quản lý Giáo dục | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm |
| 65 | Giáo dục Đặc biệt | |
| 66 | Sư phạm Tiếng Anh | |
| 67 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | |
| 68 | Sư phạm Tiếng Nga | |
| 69 | Giáo dục công dân | |
| 70 | Giáo dục Chính trị | |
| 71 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | |
| 72 | Giáo dục Pháp luật | |
| 73 | Sư phạm Ngữ văn | |
| 74 | Giáo dục Mầm non | |
| 75 | Luật | Pháp luật |
| 76 | Luật Quốc tế | |
| 77 | Luật Thương mại Quốc tế | |
| 78 | Luật kinh tế | |
| 79 | Luật hiến pháp và luật hành chính | |
| 80 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | |
| 81 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | |
| 82 | Thiết kế đồ họa | Nghệ thuật |
| 83 | Nghệ thuật số | |
| 84 | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | |
| 85 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | |
| 86 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Công nghệ kỹ thuật |
| 87 | Công tác xã hội | Dịch vụ xã hội |
| 88 | Quản lý đất đai | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 89 | Kinh tế nông nghiệp | Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
| 90 | Khoa học môi trường | Khoa học tự nhiên |
| 91 | Kinh tế xây dựng | Kiến trúc và xây dựng |
| 92 | Quản lý bệnh viện | Sức khỏe |
| 93 | Quản trị tài nguyên di sản | Khác |
Từ khóa » D66 Thi Trường Nào Hà Nội
-
Khối D66 Gồm Những Môn Nào? Khối D66 Gồm Những Ngành Nào?
-
[Khối D66 Gồm Những Ngành Nào?] Các Trường Đại Học Khối D66 HOT
-
Khối D66 Gồm Những Ngành Nào? Thi Trường Nào?
-
Khối D66 điểm Chuẩn Các Ngành Và Trường Khối D66
-
Danh Sách Trường ĐH, CĐ đào Tạo Tất Cả Nhóm Ngành Khối D66 - 2022
-
Khối D66 Gồm Những Môn Nào, Ngành Nào Và Các Trường đại Học ...
-
Khối D66 Gồm Những Môn Nào, Ngành Nào, Thi Trường Nào?
-
Top 15 D66 Học Trường Nào
-
Khối D66 Gồm Những Ngành Nào- Cơ Hội Làm Việc Ra Sao - HCMupeda
-
Khối D66, D68, D69, D70 Gồm Những Môn Nào? - Thủ Thuật
-
Khối D66 Gồm Những Môn Nào, Ngành Nào, Thi Trường Nào? - Học Wiki
-
Khối D66 Là Gì? Gồm Những Môn Nào, Xét Ngành Nào, Trường Nào?
-
Tìm Hiểu Về Tổ Hợp Môn Khối D66, D68, D69 …D75, D76, D77?