KHỐI ĐÔNG ÂU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KHỐI ĐÔNG ÂU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch khối đông âueastern blockhối đông âukhối đôngkhối đông phươngđông bloceuropean eastern-bloc

Ví dụ về việc sử dụng Khối đông âu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các điều kiện sống cũng tồi tệ đi ở những phần khác của Khối Đông Âu cũ.Living conditions also declined in some other parts of the former Eastern bloc.Đến cuối năm 1990, toàn Khối Đông Âu đã sụp đổ sau những cuộc cách mạng.By the end of 1990, the entire Eastern Bloc had collapsed in the wake of democratic revolutions.Hơn 18.000 máy bay Tupolev đã được sản xuất tại Liên Xô và Khối Đông Âu.More than 18,000 Tupolev aircraft were produced for the USSR and the Eastern Bloc.Khối Đông Âu sụp đổ vào năm 1989 khi ông đang học năm thứ hai[ 2].The Eastern Bloc collapsed in 1989 when he was in the second year of his undergraduate study[11].Cho 41 năm tiếp theo,Tiệp Khắc là một quốc gia Cộng sản trong khối Đông Âu.For the next 41 years,Czechoslovakia was a Communist state within the Eastern Bloc.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từsang châu âuqua châu âuchâu âu lục địa châu âu qua đi châu âuchâu âu bắt đầu châu âu thống nhất cảm giác lo âuchâu âu cung cấp châu âu khỏi HơnSử dụng với danh từchâu âuđông âutây âubắc âuâu châu nước châu âutrung âunam âuliên âuroulette châu âuHơnPháp- Sự sụp đổ của khối Đông Âu đã gây sốc cho Đảng Cộng sản Pháp.France- The collapse of the Eastern Bloc came as a shock to the French Communist Party.Từ lúc tôi trở vềlại, tôi đã khám phá có nhiều vụ chết tập thể trên khắp khối Đông Âu.Since I have returned,I have discovered that there were mass deaths across the Eastern bloc.Không quân khối Đông Âu sử dụng những chiếc MiG- 23 để thay thế những chiếc MiG- 17 và MiG- 19.The Eastern Bloc air forces used their MiG-23s to replace MiG-17s and MiG-19s still in service.Tuy nhiên, kháng chiến chống Cộng sản là một trong những phong trào lâu dài nhất ở Khối Đông Âu[ 46].Nevertheless, anti-Communist resistance was one of the most long-lasting in the Eastern Bloc.Khi gia đình Kim chứng kiến sự sụp đổ của khối Đông Âu và Liên Xô, họ bị sốc.When the Kim family saw the collapse of the Eastern bloc and the fall of the Soviet Union they were shocked.Tương lai của Đảng và của dân tộc có thể phải xuôi theocon đường cũ sụp đổ như Liên Xô và khối Đông Âu.The future fate of the Party and the country's people could follow the sameold road to ruin as the Soviet Union and the Eastern Bloc.Một số chuyên gia kinh tế cũng bao gồm các nền kinh tế của Liên Xô và Khối Đông Âu trong thể loại này.Some economists also include the economies of the Soviet Union and the Eastern Bloc in this category.Bản đồ châu Âu được vẽ và phân chia lại trong Hội nghị Yalta khi nó trở thành vùng trung tâm chú ý của cuộc Chiến tranh Lạnh giữa hai khối,các quốc gia phương Tây và khối Đông Âu.The map of Europe was redrawn at the Yalta Conference and divided as it became the principal zone of contention in the Cold War between the two power blocs,the Western countries and the Eastern bloc.Sau khi những người cộng sản tiếpquản Miền Nam năm 1975, hàng trăm ngàn lao động đã được gửi tới Liên Xô và các quốc gia khối Đông Âu như một hình thức thanh toán món nợ chiến tranh.After the 1975 communist takeover,hundreds of thousands of laborers were sent to the Soviet Union and European Eastern-Bloc countries as a form of war debt payment.Jozef Pilsudski người Ba Lan hình dung ra một liên bang mới( Miedzymorze),tạo nên một khối Đông Âu do Ba Lan lãnh đạo để hình thành một bức tường chống lại Nga và Đức, trong khi Nga tìm cách mang cách mạng về phía Tây.Poland's Jozef Pilsudski envisioned a new federation(Miedzymorze),forming a Polish-led East European bloc to form a bulwark against Russia and Germany, while the RSFSR attempted to carry the revolution westward.Sau đó, trong những năm 1980, Phong trào Đoàn kết diễn ra ở Ba Lan và tổng thống Mikhail Gorbachev đã đưa ra những cải cách sâu rộng đối với Liên Xô,chấm dứt cuộc Chiến tranh Lạnh và khối Đông Âu sụp đổ.Then, later, during the 1980s saw the solidarity movement taking place in Poland and Mikhail Gorbachev bringing about sweeping reforms in the Soviet Union,which lead to the Cold War ending and the Eastern bloc collapsing.Tới cuối năm 1963, Khối Đông Âu và Trung Quốc đã lao vào những cuộc tranh cãi chống lại nhau, mở ra một giai đoạn thù địch công khai giữa các đồng minh cũ và kéo dài trong suốt thời kỳ còn lại của cuộc Chiến tranh Lạnh.By the end of 1963, the Eastern Bloc and China were engaging in open polemics against each other, opening up a period of unhidden hostility between the former allies that lasted for the remainder of the Cold War era.Chính sách của Liên xô trấn áp các chính phủ các quốc gia vệ tinh buộchọ phải gắn các lợi ích quốc gia với các lợi ích của" Khối Đông Âu"( thông qua hành động quân sự nếu cần thiết) bắt đầu được gọi là Học thuyết Brezhnev.The Soviet Union's policy of compelling the socialist governments of itssatellite states to subordinate their national interests to those of the Eastern Bloc(through military force if needed) became known as the Brezhnev Doctrine.Và kế đó rồi khi toàn bộ khối Đông Âu tan rã nữa, không có vụ nổ Big Bang, không chiến tranh bỏng rát, không nội chiến đẫm máu, thì tôi biết được chính xác, ngay từ bây giờ trên toàn châu Âu chúng ta sẽ hát lên một bài hát hay hơn của cuộc đời.And when the entire Eastern Bloc began to crumble, without a big bang, without a hot war, without bloody civil strife, I knew for certain that from now on, all throughout Europe, we would be singing a new and better song of life.( 1) Chính sách đối ngoại hòa dịu của nước Tây Âu đối với các khối cộng sản trước đây,đặc biệt là việc mở quan hệ với khối Đông Âu của Cộng hòa Liên bang Đức( Tây Đức) trong thập niên 1960.Noun historical the foreign policy of western European countries of detente with reference to the former communist bloc,especially the opening of relations with the Eastern bloc by the Federal Republic of Germany(West Germany) in the 1960s.Kể từ khi các đội bóng mạnh nhất trong bóng chuyền nam tại thời điểm áp đảo thuộc về Khối Đông Âu, tẩy chay do Mỹ đứng đầu của Thế vận hội mùa hè 1980 không phải là rất lớn ảnh hưởng đến những sự kiện này vì nó đã có trên của phụ nữ.Since the strongest teams in men's volleyball at the time belonged to the Eastern Bloc, the American-led boycott of the 1980 Summer Olympics did not have as great an effect on these events as it had on the women's.Sự sụp đổ của khối Đông Âu và tổ chức thương mại Comecon vào những năm 1990 đã đưa ngành công nghiệp máy bay Liên Xô cũ vào một hoàn cảnh khó khăn mặc dù Antonov, Ilyushin, Sukhoi, Tupolev và Yakovlev vẫn phát triển máy bay chở khách mới và có một thị phần nhỏ.The collapse of the Eastern Bloc and its trade organisation Comecon in the 1990s has put the former Soviet aircraft industry in a disadvantaged position, although Antonov, Ilyushin, Sukhoi, Tupolev and Yakovlev still develop new aircraft and have a small market share.Để đáp lại, bắt đầu từ năm 1985, Liên Xô tiến gần hơn tới một nền kinh tế dựa vào thị trường năng lượng,đồng thời tăng giá đối với khối Đông Âu, đòi họ phải trả bằng ngoại tệ mạnh và cho phép các công ty nước ngoài tái thâm nhập ngành năng lượng của mình.In response, starting in 1985, the Soviet Union moved closer to a market-based energy economy,raising prices for the Eastern bloc, requiring hard currencies for payment and allowing foreign firms to re-enter the energy sector.Các cuộc nổi dậy năm1989 lật đổ chế độ xã hội chủ nghĩa đơn đảng trong Khối Đông Âu củng cố khái niệm này( ngoại lệ đáng chú ý là cuộc cách mạng Rumani đã diễn ra đẫm máu), bắt đầu với chiến thắng của Công đoàn Đoàn kết tại Ba Lan tại cuộc bầu cử quốc hội năm đó.Three years later,the Revolutions of 1989 that ousted communist regimes in the Eastern Bloc reinforced the concept(with the notable exception of the notoriously bloody Romanian Revolution), beginning with the victory of Solidarity in that year's Polish legislative elections.Thời Chiến tranh lạnh, hệ thống giám sát ECHELON ban đầu được phát triển bởi Ngũ Nhãn nhằm theo dõi các thôngtin liên lạc của Liên Xô cũ và khối Đông Âu, mặc dù hiện nay nó được sử dụng để theo dõi hàng tỷ truyền thông riêng trên toàn thế giới.During the course of the Cold War, the ECHELONsurveillance system was initially developed by the FVEY tomonitor the communications of the former Soviet Union and the Eastern Bloc, although it is now used to monitor billions of private communications worldwide.Sau khi Stalin qua đời tình trạng bất ổn xảy ra trong Khối Đông Âu, trong khi có sự yên tĩnh trong các quan hệ quốc tế, bằng chứng của điều này có thể thấy trong việc ký kết Hiệp ước Nhà nước Áo thống nhất Áo, và Hiệp ước Geneva chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương.Following the death of Stalin unrest occurred in the Eastern Bloc, while there was a calming of international tensions, the evidence of which can be seen in the signing of the Austrian State Treaty reuniting Austria, and the Geneva Accords ending fighting in Indochina.Ông trở thành Bí thư thứ nhất của Đảng Cộng sản Bulgaria vào năm 1954 và vẫn duy trì chức vụ này trong 35 năm, cho đến năm 1989, do đó ông trở thành nhà lãnh đạo phục vụ lâunhất của bất kỳ quốc gia Khối Đông Âu[ 1], và một trong những người lãnh đạo không phải là hoàng gia trong lịch sử.He became First Secretary of the Bulgarian Communist Party in 1954 and remained on this position for 35 years, until 1989,thus becoming the longest-serving leader of any Eastern Bloc nation, and one of the longest ruling non-royal leaders in history.Đông Đức và phần còn lại của Khối Đông Âu coi Đông Berlin là thủ đô của Đông Đức, dù về mặt pháp lý điều này bị tranh cãi bởi các Đồng Minh phương Tây bởi toàn bộ thành phố về chính thức bị coi là một lãnh thổ chiếm đóng bị quản lý bởi thiết quân luật thông qua Hội đồng Kiểm soát Đồng Minh.East Germany and the rest of the Eastern bloc considered East Berlin to be the capital of East Germany, although the legality of this was disputed by the western Allies as the entire city was formally considered an occupied territory governed by martial law through the Allied Control Council.Những biện pháp này đã chứng tỏ không đầy đủ trong việc ngăn chặn suy giảm kinh tế, không may" các phương pháp của quá khứ có kết quả ngắn đến trung hạn đã có thểthể tiếp tục phát huy thêm các lợi ích kinh tế nhỏ nếu Liên Xô và khối Đông Âu vẫn tiếp tục cung cấp dầu, công nghệ và chuyên môn[ 12].These measures proved inadequate in stemming economic decline, unfortunately“the methods of the past that had produced short-to medium-term gains might have continued producing furthersmall economic benefits if the Soviet Union and the Eastern bloc had remained and continued to supply oil, technology, and expertise.”[11].Liên Xô đã củng cố sự kiểm soát của mình lên những quốc gia của khối Đông Âu, trong khi Hoa Kì đã bắt đầu một chiến lược ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu, mở rộng quân sự và viện trợ tài chính tới những quốc gia Đông Âu( ví dụ như ủng hộ phe chống cộng sản trong Nội chiến Hy Lạp và thành lập liên minh quân sự NATO).The Soviet Union consolidated its control over the states of the Eastern Bloc, while the United States began a strategy of global containment to challenge Soviet power, extending military and financial aid to the countries of Western Europe(for example, supporting the anti-communist side in the Greek Civil War) and creating the NATO alliance.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 313, Thời gian: 0.0266

Từng chữ dịch

khốidanh từblockmassblocvolumekhốitính từcubicđôngtrạng từeastdenselyđôngtính từeasternđôngdanh từwinterdongâudanh từeuropeeuropeansauâutính từeuropeanwestern khối dựngkhối đá

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khối đông âu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đông âu Là Gì