"khơi" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khơi Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"khơi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khơi

khơi
  • noun
    • high sea; open sea
    • verb
      • to enlarge; to dig
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    khơi

    - 1 I. dt. Vùng biển ở xa bờ: ra khơi đánh cá. II. tt. Xa: biển thẳm non khơị

    - 2 đgt. 1. Vét cho thông luồng: khơi cống rãnh. 2. Làm cho thông suốt: khơi nguồn hàng. 3. Gợi để bùng lên, bật lên điều gì đang tạm chìm lắng: khơi lòng căm thù khơi lòng tự trọng của cậu tạ

    nd. Phần biển ở xa bờ. Kéo buồm, thuyền tách ra khơi (N.Đ.Chiểu).nđg. 1. Làm cho thông cho thoáng. Khơi cống rảnh. Khơi nguồn hàng. 2. Làm cho sáng, cho mạnh lên, cho bùng lên. Khơi cho bếp lửa cháy to. Khơi lòng căm thù dân tộc. Gặp đây thì hãy cứ thương, Khơi chi chuyện cũ cho buồn niềm xưa (c.d).

    Từ khóa » Khơi Thông In English