Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Hình học
Hình chiếu một mặt cầu lên mặt phẳng.
Đại cương
Lịch sử
Phân nhánh
Euclid
Phi Euclid
Elliptic
Cầu
Hyperbol
Hình học phi Archimedes
Chiếu
Afin
Tổng hợp
Giải tích
Đại số
Số học
Diophantos
Vi phân
Riemann
Symplectic
Phức
Hữu hạn
Rời rạc
Kỹ thuật số
Lồi
Tính toán
Fractal
Liên thuộc
Khái niệmChiều
Phép dựng hình bằng thước kẻ và compa
Đỉnh
Đường cong
Đường chéo
Góc
Song song
Vuông góc
Đối xứng
Đồng dạng
Tương đẳng
Không chiều
Điểm
Một chiều
Đường thẳng
Đoạn thẳng
Tia
Chiều dài
Hai chiều
Mặt phẳng
Diện tích
Đa giác
Tam giác
Đường cao (tam giác)
Cạnh huyền
Định lý Pythagoras
Hình bình hành
Hình vuông
Hình chữ nhật
Hình thoi
Rhomboid
Tứ giác
Hình thang
Hình diều
Đường tròn
Đường kính
Chu vi
Diện tích
Ba chiều
Thể tích
Khối lập phương
Hình hộp chữ nhật
Hình trụ tròn
Hình chóp
Mặt cầu
Bốn chiều / số chiều khác
Tesseract
Siêu cầu
Nhà hình học
theo tên
Aida
Aryabhata
Ahmes
Alhazen
Apollonius
Archimedes
Atiyah
Baudhayana
Bolyai
Brahmagupta
Cartan
Coxeter
Descartes
Euclid
Euler
Gauss
Gromov
Hilbert
Jyeṣṭhadeva
Kātyāyana
Khayyám
Klein
Lobachevsky
Manava
Minkowski
Minggatu
Pascal
Pythagoras
Parameshvara
Poincaré
Riemann
Sakabe
Sijzi
al-Tusi
Veblen
Virasena
Yang Hui
al-Yasamin
Trương Hành
theo giai đoạn
trước Công nguyên
Ahmes
Baudhayana
Manava
Pythagoras
Euclid
Archimedes
Apollonius
1–1400s
Trương Hành
Kātyāyana
Aryabhata
Brahmagupta
Virasena
Alhazen
Sijzi
Khayyám
al-Yasamin
al-Tusi
Yang Hui
Parameshvara
1400s–1700s
Jyeṣṭhadeva
Descartes
Pascal
Minggatu
Euler
Sakabe
Aida
1700s–1900s
Gauss
Lobachevsky
Bolyai
Riemann
Klein
Poincaré
Hilbert
Minkowski
Cartan
Veblen
Coxeter
Ngày nay
Atiyah
Gromov
x
t
s
Khối lập phương là một khối đa diện đều ba chiều có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 cạnh bằng nhau, 8 đỉnh, cứ 3 cạnh gặp nhau tại 1 đỉnh, có 4 đường chéo cắt nhau tại một điểm. Khối lập phương là tập hợp những điểm nằm bên trong và các điểm nằm trên các mặt, cạnh, đỉnh này.
Khối lập phương là khối 6 mặt đều duy nhất và là 1 trong 5 khối đa diện đều, với 9 mặt đối xứng.
Khối lập phương cũng là hình khối lục diện vuông, hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau, hoặc hình khối mặt thoi vuông.
Công thức
[sửa | sửa mã nguồn]
Nếu cạnh của khối lập phương là a {\displaystyle a} :
Diện tích bề mặt
6 a 2 {\displaystyle 6a^{2}}
Thể tích
a 3 {\displaystyle a^{3}}
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
3 a 2 {\displaystyle {\frac {{\sqrt {3}}a}{2}}}
Bán kính mặt cầu tiếp xúc với các cạnh
a 2 {\displaystyle {\frac {a}{\sqrt {2}}}}
Bán kính mặt cầu nội tiếp
a 2 {\displaystyle {\frac {a}{2}}}
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Khối lồi
Khối không lồi
Khối đa diện
Khối đa diện đều
Ellipsoid
Hình cầu
Mặt cầu
Hyperboloid
Paraboloid
Khối tròn xoay
Lập phương Rubik
Khối túc phương
Hình lăng trụ
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Khối lập phương.
Bài viết liên quan đến hình học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Tiêu đề chuẩn
BNF: cb11947058p (data)
GND: 4079396-5
LCCN: sh85034644
x
t
s
Đa diện lồi
Khối đa diện đều Platon (đều)
Tứ diện
Khối lập phương
octahedron
dodecahedron
icosahedron
Archimedean solids(semiregular or uniform)
truncated tetrahedron
cuboctahedron
truncated cube
truncated octahedron
rhombicuboctahedron
truncated cuboctahedron
snub cube
icosidodecahedron
truncated dodecahedron
truncated icosahedron
rhombicosidodecahedron
truncated icosidodecahedron
snub dodecahedron
Catalan solids(duals of Archimedean)
triakis tetrahedron
rhombic dodecahedron
triakis octahedron
tetrakis hexahedron
deltoidal icositetrahedron
disdyakis dodecahedron
pentagonal icositetrahedron
rhombic triacontahedron
triakis icosahedron
pentakis dodecahedron
deltoidal hexecontahedron
disdyakis triacontahedron
pentagonal hexecontahedron
Dihedral regular
Nhị diện
hosohedron
Dihedral uniform
Hình lăng trụ
antiprisms
duals:
bipyramids
trapezohedra
Dihedral others
Hình chóp
truncated trapezohedra
gyroelongated bipyramid
cupola
bicupola
Hình cụt
bifrustum
rotunda
birotunda
prismatoid
scutoid
Degenerate polyhedra are in italics.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Khối_lập_phương&oldid=71879410” Thể loại: