Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Và Công Thức Tính Trọng Lượng Inox
Có thể bạn quan tâm
Khối lượng riêng của inox 304 là thông số quan trọng giúp người dùng dễ tính toán khối lượng inox thực tế cần dùng. Để đáp ứng tốt yếu cầu đó, Tuấn Hưng Phát xin chia sẽ những thông tin chi tiết về khối lượng riêng của inox 304 và công thức tính trọng lượng inox đơn giản, chính xác nhất trong bài viết dưới đây.
Inox là gì?
Inox là một loại thép không gỉ bao gồm các thành phần kim loại sau: 8% Niken, Mangan, crom. Đây là hợp kim giữa thép và các kim loại có những đặc điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao, chống va đập tốt, không bị biến dạng.
- Chống ăn mòn bởi muối, hóa chất, axit.
- Thành phần sản xuất ra inox an toàn nên có thể ứng dụng trong môi trường yêu cầu cao về tính vệ sinh, dùng cho con người, trong công nghiệp chế biến thực phẩm, y tế.
- Bề mặt sáng bóng, đẹp mặt, dễ làm sạch.
- Có tính dẻo, dễ gia công, tạo hình.
Inox là vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực ngành nghề khác nhau từ công nghiệp: Van bi inox, van bi inox mặt bích, van bi ren inox, rắc co inox, bulong, cút nối inox…đến dân dụng như: Xoang, chảo, chậu, bát…
Các loại inox phổ biến hiện nay
Dựa vào tỷ lệ thành phần hỗn hợp trong inox mà chia thành các loại sau:
Inox 201
Là hợp kim của sắt có bề mặt trơn nhẵn, sáng bóng, khả năng uốn cong và dát mỏng hơn inox 304 nhưng tính chống chịu va đập và chống ăn mòn kém hơn. Inox 201 có khối lượng riêng là 7.93 g/cm3
Inox 304
Hay thép không gỉ 304 là vật liệu thép đạt các tiêu chuẩn công nghiệp không gỉ có đặc tính chống ăn mòn cao, từ tính thấp, ít dẫn nhiệt, dễ gia công, tạo hình nên được dùng nhiều trong dân dụng như: Xoang nồi, tủ bếp, cầu thang, cửa…Inox 304 có khối lượng riêng là 7930kg/cm3 hay 7,93/cm3
Bảng thành phần hóa học chi tiết của inox 304:
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Molybden | Các nguyên tố khác |
304 | <0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 8.00-10.00 | 17.00-19.00 | – | – |
Inox 316
Có chứa các hỗn hợp chính sau: Molypdenum, crom, nickel. Loại inox này có độ bền vượt trội, tuổi thọ trung bình cao, chống ăn mòn, chịu nước biển, axit tốt thích hợp dùng trong công nghiệp, lĩnh vực tàu thuyền, y tế, hóa chất… Inox 316 có khối lượng riêng là 7,98g/cm3
Bảng tỷ lệ thành phần hóa học trong inox 316:
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Molybden | Các nguyên tố khác |
306 | <0.08 | 2.00 | 0.045 | 0.045 | 0.030 | 1.00 | 10.00-14.00 | 2.00-3.00 | – |
Công thức tính khối lượng inox 304 dạng tấm, ống, hộp, tròn
Công thức tính khối lượng riêng của tấm inox 304
Khối lượng tấm inox = [T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7,93/1000000 (đơn vị g)
Chú thích:
- T là ký hiệu của độ dày tấm inox
- L là ký hiệu của chiều dài tấm inox
- W là ký hiệu của độ rộng tấm inox
- 7.93: Là khối lượng riêng của tấm inox
Công thức tính khối lượng riêng của ống inox 304
Khối lượng ống inox 304 =0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x 7.93 x L(m)
Chú thích:
- L là ký hiệu chiều dài ống thép
- O.D là ký hiệu đường kính ngoài ống thép (mm)
- T là ký hiệu độ dày ống thép
- 7.93: Là khối lượng riêng của inox
Công thức tính khối lượng riêng của hộp chữ nhật inox 304
Khối lượng ống chữ nhật inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* 6* 0.0317
Chú thích:
- Hộp chữ nhật inox, Kg (ki-lô-gam)
- Cạnh lớn, cạnh nhỏ, độ dày: mm (mi-li-mét)
Công thức tính khối lượng riêng của inox tròn đặc 304
Trọng lượng cây tròn đặc inox 6m = Bán kính (mm) * Bán kính(mm) * 6 * 0.02491
Loại inox tròn đặc ruột sẽ có công thức tính khác so với inox rỗng thường, vậy nên cần xác định rõ loại inox cần tính khối lượng để áp dụng đúng công thức và cho kết quả chuẩn xác nhất. Hoặc bạn có thể tra thông số chi tiết từng loại inox trong các bảng dưới đây.
Bảng tra trọng lượng tấm inox 304 chi tiết
Loại tấm inox 304 | Trọng lượng |
Tấm inox 304 dày 0.1mm | 0.793 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 0.2mm | 1.586 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 0.3mm | 2.379 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 0.4mm | 3.172 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 0.5mm | 3.965 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 0.6mm | 4.758 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 0.8mm | 6.344 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 1.0mm | 7.930 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 1.2mm | 9.516 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 1.5mm | 11.895 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 2.0mm | 15.860 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 3.0mm | 23.790 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 4.0mm | 31.720 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 5.0mm | 39.650 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 6.0mm | 47.580 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 8.0mm | 63.440 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 10.0mm | 79.300 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 15.0mm | 118.950 kg/m2 |
Tấm inox 304 dày 20.0mm | 158.600 kg/m2 |
Bảng tra trọng lượng tấm inox 201 chuẩn xác
Loại tấm inox 201 | Trọng lượng |
Tấm inox 201 dày 0.1mm | 0.795 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 0.2mm | 1.588 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 0.3mm | 2.381 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 0.4mm | 3.174 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 0.5mm | 3.967 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 0.6mm | 4.76 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 0.8mm | 6.346 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 1.0mm | 7.932 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 1.2mm | 9.518 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 1.5mm | 11.897 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 2.0mm | 15.862 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 3.0mm | 23.792 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 4.0mm | 31.722 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 5.0mm | 39.652 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 6.0mm | 47.582 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 8.0mm | 63.442 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 10.0mm | 79.302 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 15.0mm | 118.952 kg/m2 |
Tấm inox 201 dày 20.0mm | 158.602 kg/m2 |
Bảng tra trọng lượng tấm inox 316 theo nhà sản xuất
Loại tấm inox 316 | Trọng lượng |
Tấm inox 316 dày 0.1mm | 0.792 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 0.2mm | 1.585 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 0.3mm | 2.378 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 0.4mm | 3.171 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 0.5mm | 3.964 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 0.6mm | 4.757 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 0.8mm | 6.343 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 1.0mm | 7.929 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 1.2mm | 9.515 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 1.5mm | 11.894 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 2.0mm | 15.859 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 3.0mm | 23.789 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 4.0mm | 31.719 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 5.0mm | 39.649 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 6.0mm | 47.579 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 8.0mm | 63.439 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 10.0mm | 79.299 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 15.0mm | 118.949 kg/m2 |
Tấm inox 316 dày 20.0mm | 158.599 kg/m2 |
Các yếu tố làm ảnh hướng đến khối lượng riêng của inox 304
Như các bạn cũng biết, khối lượng riêng của inox dao động từ 7.93 g/cm3 đến 7.98 g/cm3 (tương đương 7930 kg/m3 – 7980 kg/m3). Tuy nhiên, con số này cũng có thể thay đổi một chút tùy thuộc vào một số yếu tố như:
- Kích thước và độ dày: Inox 304 càng dày đặc thì khối lượng riêng càng cao.
- Cấu trúc tinh thể: Cấu trúc tinh thể của inox 304 có thể ảnh hưởng đến mật độ của nó.
- Thành phần hóa học: Một số tạp chất trong inox 304 có thể làm thay đổi khối lượng riêng của nó.
- Quá trình sản xuất: Quá trình sản xuất inox 304 có thể gây ảnh hưởng đến mật độ của nó.
>>>THAM KHẢO THÊM:
- So sánh inox 201, 304, 316, 403
- Tìm hiểu vật liệu phi kim loại
- Tìm hiểu vật liệu kim loại
Những ứng dụng thực tiễn của inox
Với nhiều ưu điểm nổi bật như chống ăn mòn, chống oxy hóa, độ bền vượt trội…inox được sử dụng phổ biến, cụ thể như sau:
- Lĩnh vực y tế: Giường tủ y tế, xe đẩy y tế, kéo cắt bằng, cán dao mổ, hộp gòn…
- Lĩnh vực xây dựng: Lan can, cầu thang, giá đỡ, cột, cửa, ống inox…
- Thiết kế nội ngoại thất: Bàn ghế ăn cơm, uống nước, tủ bát, tủ quần áo, nhà tắm, vệ sinh…
- Đồ gia dụng: Xoang, chảo, thìa, mâm, bồn rửa chén, vòi nước, tủ bát, giá đỡ…
- Ngành công nghiệp nặng: Đóng tàu, khai thác dầu khí, sản xuất xi măng, vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản…
- Công nghiệp nhẹ: Nhà máy sản xuất thực phẩm, đồ hộp, nhà máy bia, hệ thống hóa chất, chế biến nông sản…
- Hệ thống cấp thoát nước, nhà máy thủy điện, trạm bơm…
Tuấn Hưng Phát vừa chia sẻ đến bạn những thông tin về inox và cách tính khối lượng riêng của inox 304 chi tiết, chuẩn xác nhất. Hy vọng bài viết đã cung cấp những thông tin hữu ích đến bạn đọc. Và đừng quên theo dõi chúng tôi để cập nhật thêm nhiều thông tin hay về van công nghiệp, đồng hồ đo mới nhất nhé.
Mọi ý kiến đóng góp của quý khách hàng là niềm vui giúp Tuấn Hưng Phát ngày càng hoàn thiện và phát triển hơn:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT
- Địa chỉ: LK37/11 KĐT Phú Lương, Phú Lương, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam
- Hotline: 0915.891.666
- Website: https://tuanhungphat.vn/
- Email: Kinhdoanh@tuanhungphat.vn
- Fanpage: FB.com/tuanhungphat.vn
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Tấm Inox 304
-
Khối Lượng Riêng Inox 304 | Công Thức Tính - Ứng Dụng - Vimi
-
Công Thức Tính Khối Lượng Tấm Inox
-
Khối Lượng Riêng Inox 304/316/201 [Bảng Tra & Cách Tính ]
-
Làm Thế Nào để Tính Trọng Lượng Thép Không Gỉ ( Inox)?
-
Cách Tinh Khối Lượng Riêng Inox 304, 201, 316
-
Bảng Trọng Lượng Tấm Inox Các Loại Mới Nhất Hiện Nay
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Inox 316 Inox 201
-
Cách Tính Trọng Lượng Inox Tấm 304 Chính Xác Nhất
-
Trọng Lượng Riêng Inox 304. Bảng Tra Trọng Lượng Inox 304
-
Tổng Hợp Khối Lượng Riêng Inox 201, 304, 316, 202, 430 - ROY
-
Trọng Lượng Thép Tấm Inox 304 Và Cách Tính Trọng Lượng, Khối ...
-
Trọng Lượng Riêng Inox 304
-
Top 8 Bảng Tra Trọng Lượng Tấm Inox 304 2022 - Học Tốt