Khối Lượng Riêng Của Nước Là Gì | Đơn Vị - Công Thức Tính - Vimi
Có thể bạn quan tâm
Khối lượng riêng còn có tên gọi là Density, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của 1 vật chất đó. Bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết về “ Khối lượng riêng của nước là gì “
Nội dung chính
- 1 Tìm hiểu khối lượng riêng của nước
- 2 Đơn vị đo khối lượng riêng
- 3 Công thức tính khối lượng riêng
- 4 Khối lượng riêng của nước theo nhiệt độ
1 Tìm hiểu khối lượng riêng của nước
Trước khi tìm hiểu khối lượng riêng của nước chúng ta cần biết rõ khối lượng riêng là gì
Khối lượng riêng trong tiếng anh gọi là Density, đây là khối lượng được tính theo mật độ, khối lượng theo công thức được quy chuẩn.
Khối lượng riêng của nước được hiểu là là một đơn vị chỉ đặc tính mật độ, khối lượng trên một đơn vị thể tích.
»»»Tham khảo thêm: “ Khối lượng riêng inox 304 “
2 Đơn vị đo khối lượng riêng
Trong lý thuyết đơn vị khối lượng riêng được gọi là mật độ khối lượng của một vật trên một đơn vị thể tích. Vậy đơn vị đo khối lượng riêng của nước là gì.
- Kí hiệu của khối lượng riêng là : D
- Đơn vị của khối lượng riêng là: kg/m3.
- Đơn vị khác hay gặp g/cm3.
3 Công thức tính khối lượng riêng
Với công thức tính khối lượng riêng bạn có thể dễ dàng tính toán được khối lượng riêng vật trong môi trường nhất định. Vậy công thức tính khối lượng riêng của nước là gì
D = Kg / m3
⊕ Nước kí hiệu hóa học là H2O, đối với nước nguyên chất, khối lượng riêng được tính ở nhiệt độ 4oc. Theo công thức đó thì hiện nay người ta quy định khối lượng riêng của nước là:
D nước = 1000kg/m3
Từ đó ta có công thức :
»»» Như vậy khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 nghĩa là cứ 1m3 nước = 1000kg
Khối lượng của 1000kg nước = khối lượng đơn vị thể tích (1m3).
Tức là:
1m khối nước= 1 tấn = 1.000 Kg.
Trong khi đó
1 mét khối nước = 1000 dm³ = 1000 lít (vì 1 lít nước = 1 dm³)
=>> 1lít nước = 1 kg
Trên là lý thuyết cách tính khối lượng của nước không có lẫn tạp chất khác, còn thực tế khối lượng riêng của nước còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác cụ thể là nhiệt độ. Ngày nay để đo lưu lượng nước người ta sử dụng đồng hồ đo lưu lượng nước.
⊕ Thông số khối lượng riêng của nước thường được sử dụng nhiều nhất bên cạnh nước nguyên chất là khối lượng riêng của nước đá. Cụ thể hiện nay khối lượng riêng của nước đá được quy ước là: 920kg/m3.
4 Khối lượng riêng của nước theo nhiệt độ
Dưới đây bạn có thể tham khảo thêm khối lượng riêng theo nhiệt độ khác nhau:
Nhiệt độ | oc | 0.0 | 4.0 | 10.0 | 15.0 | 17.0 | 20.0 | 25.0 | 37.0 | 100 |
o F | 32.0 | 39.2 | 50.0 | 59.0 | 62.6 | 68.0 | 77.0 | 98.6 | 212.0 | |
Mật độ (tại 1 atm) | kg / m³ | 999.8425 | 999.9750 | 999.7026 | 999.1026 | 998.7779 | 998.2071 | 997.0479 | 993.3316 | 958.3665 |
Bảng tra khối lượng riêng của 1 số chất:
4.7 / 5 ( 14 bình chọn )Từ khóa » đơn Vị Tính Kl Là Gì
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng: Cách Ghi Nhớ, Quy đổi Dễ Dàng, Chính Xác
-
Đơn Vị Khối Lượng Nguyên Tử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Và Hướng Dẫn Cách Quy đổi - Vgbc
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Chính Xác Và Cách Quy đổi Dễ Nhớ
-
Danh Sách Bảng đơn Vị đo Khối Lượng - Luật Hoàng Phi
-
Đơn Vị đo Khối Lượng Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Khối Lượng Riêng Là Gì? Công Thức Tính Khối Lượng Riêng - VietChem
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Và Cách đổi đơn Vị Khối Lượng Dễ Nhớ Nhất
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Chi Tiết - Cách Quy đổi Và Ghi Nhớ
-
Quy đổi Từ M³ Sang Kl (Mét Khối Sang Kilôlít) - Quy-doi-don-vi
-
Chuyển đổi Lít Sang Kilôlit - Metric Conversion
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Chính Xác Nhất Dễ Nhớ Nhất
-
HTCTTKQG – Khối Lượng Hàng Hóa Vận Chuyển Và Luân Chuyển