Khởi Nghĩa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xə̰ːj˧˩˧ ŋiʔiə˧˥kʰəːj˧˩˨ ŋiə˧˩˨kʰəːj˨˩˦ ŋiə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xəːj˧˩ ŋḭə˩˧xəːj˧˩ ŋiə˧˩xə̰ːʔj˧˩ ŋḭə˨˨

Danh từ

khởi nghĩa

  1. Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp hay dân tộc bị áp bức đứng lên cầm vũ khí đánh đổ kẻ thù để lập ra một chế độ xã hội mới, tiến bộ hơn. Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn.

Động từ

khởi nghĩa

  1. Cầm vũ khí đứng lên đánh đổ chế độ áp bức. Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ khởi nghĩa ở Tây Sơn.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khởi nghĩa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khởi_nghĩa&oldid=2008453” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khởi nghĩa 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khôi Thủ Nghĩa Là Gì