Khởi Ngữ Là Gì, Tác Dụng Và Nêu Ví Dụ Dễ Hiểu (Ngữ Văn 9)

Khởi ngữ là gì, tác dụng và nêu ví dụ dễ hiểu (Ngữ Văn 9)

Tìm hiểu nhanh về thành phần câu đó là khởi ngữ. Bài học thuật ngữ này nằm trong chương trình SGK Văn 9 Tập 2. Các em sẽ hiểu hơn về khái niệm, tác dụng và các dạng bài tập về khởi ngữ. Lưu ý hướng dẫn dafulbrightteachers.org chỉ mang tính tham khảo.

Nội dung bài viết

  • 1 Khái niệm khởi ngữ
    • 1.1 Khởi ngữ là gì
    • 1.2 Tác dụng
    • 1.3 Đặt câu khởi ngữ
    • 1.4 Ví dụ về khởi ngữ
    • 1.5 Dấu hiệu nhận biết khởi ngữ
    • 1.6 Một số cách giải bài tập SGK

Khái niệm khởi ngữ

Khởi ngữ là gì

Trong sách giáo khoa đã nêu rõ khái niệm khởi ngữ là thành phần thường đứng trước chủ ngữ của câu, thường nêu rõ vấn đề được nói đến trong câu.

Đứng trước khởi ngữ thông thường sẽ có một số từ như đối với, về…

Khởi ngữ thường có 2 tác dụng đó là ý nghĩa nhấn mạnh và ý nghĩa nêu chủ đề của sự tình. Nếu như nó có thể xác định đảm trách chức năng cú pháp nào đó trong câu đi sau thì chủ yếu nó mang ý nghĩa nhấn mạnh, thứ yếu là mang ý nghĩa chủ đề sự tình. Còn trong trường hợp ngược lại nếu không xác định đảm trách một chức năng cụ thể thì khởi ngữ chủ yếu nêu chủ đề của sự tình và ý nghĩa nhấn mạnh chỉ là phụ.

Xem thêm >>> Soạn bài Khởi ngữ là gì, tác dụng và nêu ví dụ dễ hiểu

Tác dụng

Khởi ngữ thường có 2 tác dụng đó là ý nghĩa nhấn mạnh và ý nghĩa nêu chủ đề của sự tình. Nếu như nó có thể xác định đảm trách chức năng cú pháp nào đó trong câu đi sau thì chủ yếu nó mang ý nghĩa nhấn mạnh, thứ yếu là mang ý nghĩa chủ đề sự tình. Còn trong trường hợp ngược lại nếu không xác định đảm trách một chức năng cụ thể thì khởi ngữ chủ yếu nêu chủ đề của sự tình và ý nghĩa nhấn mạnh chỉ là phụ.

Đặt câu khởi ngữ

Thực hành đặt câu khởi ngữ sau đó chuyển thành câu không có khởi ngữ.

Ví dụ: Cuốn truyện này, tôi đã mua lâu rồi => Tôi đã mua cuốn truyện này lâu rồi.

Đi chơi, em chỉ biết suốt ngày đi chơi => Em chỉ biết suốt ngày đi chơi.

Ví dụ về khởi ngữ

– Về các môn tự nhiên, Nam là người học rất giỏi.

“Về các môn tự nhiên” là khởi ngữ, Nam là chủ ngữ.

– Đối với chúng tôi, điều này thật bất ngờ.

“Đối với chúng tôi” là khởi ngữ.

Dấu hiệu nhận biết khởi ngữ

Cũng như các loại từ khác, khởi ngữ có một số dấu hiệu nhận biết riêng. Điều này rất quan trọng khi học sinh làm các bài tập xác định khởi ngữ trong câu.

– Có quan hệ từ phía trước khởi ngữ trong câu.

– Đứng trước khởi ngữ thông thường sẽ có một số từ đặc trưng như về, với, còn, đối với…

– Có thể thêm trợ từ “thì” vào phía sau khởi ngữ

Viết đoạn văn có sử dụng khởi ngữ:

Với tôi mùa thu là mùa đẹp nhất trong năm, đặc biệt là tháng 9 tựu trường chúng tôi được gặp lại bạn bè sau những tháng hè xa cách. Thời tiết mùa thu thật đẹp, nắng không quá gắt mà dịu nhẹ, thỉnh thoảng có những cơn gió nhẹ man mát của mùa thu. Cây cối ngả sang màu vàng úa, các loài động vật như chim chóc, ong bướm cũng trở nên thưa thớt. Về con người họ vẫn học tập và làm việc bất kể thời gian nào trong năm.

Một số cách giải bài tập SGK

Câu 1

Theo thứ tự trong sách giáo khoa sẽ có các lời giải sau đây:

a) “Điều này” là khởi ngữ.

b) “Đối với chúng mình” là khởi ngữ.

c) “Một mình” là khởi ngữ.

d) “Làm khí tượng” và “Đối với cháu” câu (e) cũng là khởi ngữ.

Câu 2

a) Từ “làm bài” làm nhiệm vụ vị ngữ.

b) Từ “hiểu”, “giải” cũng làm vai trò là vị ngữ trong câu.

Câu 3: Viết lại câu đưa phần in đậm thành khởi ngữ.

– Làm bài, anh ấy thật cẩn thận

– Hiểu thì tôi hiểu rồi, nhưng giải thì tôi chưa giải được.

Xem thêm:

+ Các thành phần biệt lập

Với một số khái niệm, ví dụ và giải bài tập về khởi ngữ bên trên đã có đầy đủ. Các em đã hiểu được bài học hôm nay chưa ? hãy làm thêm các bài tập khác để hiểu hơn về thành phần khởi ngữ trong câu nhé.

Thuật Ngữ -
  • Câu phủ định là gì? Các ví dụ về câu phủ định

  • Nhân hóa là gì? Có mấy kiểu nhân hóa và ví dụ

  • So sánh là gì? Có mấy kiểu so sánh, cho ví dụ Văn 6

  • Câu trần thuật là gì? Nêu vài ví dụ

  • Phó từ là gì? Phân loại và nêu ví dụ về phó từ

  • Bổ ngữ, trạng ngữ là gì ? Nêu các ví dụ

  • Nói giảm nói tránh là gì? Cho ví dụ

Từ khóa » Ví Dụ Khỏi Ngữ