Khởi Sắc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xə̰ːj˧˩˧ sak˧˥ | kʰəːj˧˩˨ ʂa̰k˩˧ | kʰəːj˨˩˦ ʂak˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xəːj˧˩ ʂak˩˩ | xə̰ːʔj˧˩ ʂa̰k˩˧ | ||
Định nghĩa
khởi sắc
- Có vẻ hưng thịnh, tốt tươi hơn trước. Sau cải cách ruộng đất, đời sống nông dân đã khởi sắc.
Dịch
- Tiếng Anh: succeed, prosper
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khởi sắc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khởi Sắc Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Khởi Sắc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khởi Sắc" - Là Gì?
-
Khởi Sắc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khởi Sắc - Từ điển Việt
-
Khởi Sắc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khởi Sắc
-
'khởi Sắc' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Khởi Sắc Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
SỰ NGHIỆP CỦA BẠN SẼ KHỞI SẮC
-
→ Khởi Sắc, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Song