Khối U – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Khối_u&oldid=68732234” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Khối u | |
|---|---|
| Mẫu phẫu thuật cắt bỏ đại tràng chứa một khối u ác tính, có tên cụ thể ung thư đại trực tràng | |
| Khoa/Ngành | Ung thư học |
Khối u (tiếng Anh: Neoplasm, tumor) là một mô phát triển bất thường, nếu nó hình thành một đống, ta gọi đó là khối u.[1][2][3] Sự phát triển bất thường (neoplasia) thường có nhưng không phải lúc nào cũng tạo thành khối u.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Type-2 pericytes participate in normal and tumoral angiogenesis". American Journal of Physiology. Cell Physiology. Quyển 307 số 1. tháng 7 năm 2014. tr. C25-38. doi:10.1152/ajpcell.00084.2014. PMC 4080181. PMID 24788248. {{Chú thích tạp chí}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors= (trợ giúp)
- ^ Cooper GM (1992). Elements of human cancer. Boston: Jones and Bartlett Publishers. tr. 16. ISBN 978-0-86720-191-8.
- ^ Taylor, Elizabeth J. (2000). Dorland's Illustrated medical dictionary (ấn bản thứ 29). Philadelphia: Saunders. tr. 1184. ISBN 0721662544.
- ^ Stedman's medical dictionary (ấn bản thứ 28). Philadelphia: Lippincott Williams & Wilkins. 2006. tr. Neoplasm. ISBN 0781733901.
Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Phân loại D - ICD-10: C00-D48
- ICD-9-CM: 140-239.99
- Medical Subject Headings: D009369
- Diseases Database: 28841
Liên kết ngoài - MedlinePlus: 001310.
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn: Quốc gia |
|
|---|
- Sơ khai y học
- Giải phẫu học
- Ung thư học
- Khối u
- Dấu hiệu y khoa
- Lỗi CS1: tham số không rõ
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Khối U Trong Tiếng Anh Là Gì
-
KHỐI U - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khối U Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
KHỐI U - Translation In English
-
'khối U' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Khối U Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Khối U Là Gì - Khối U Lành Tính Và ác Tính Khác Nhau Ra Sao
-
Các Dấu ấn Khối U Là Gì? | Vinmec
-
KHỐI U HOẶC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Bệnh U Não - Brain Tumor, Dấu Hiệu, Triệu Chứng Và Cách Chữa Trị
-
Ý Nghĩa Của Tumour Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bệnh Ung Thư Tuyến Tụy - Dấu Hiệu, Triệu Chứng Và Cách điều Trị
-
U Phổi Lành Tính: Dấu Hiệu, Nguyên Nhân, điều Trị Và Cách Phòng
-
Khối U