Khói - Wiktionary Tiếng Việt

khói
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:khói

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xɔj˧˥kʰɔ̰j˩˧kʰɔj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xɔj˩˩xɔ̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𤐡: khói
  • 󰅤: khói
  • 𤌋: khói
  • 塊: khỏi, cỏi, hòn, khói, khối, cõi
  • 灰: hoi, khôi, vôi, hôi, khói, hui
  • 󰈷: khói
  • 𤐜: ngòi, khói

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • khỏi
  • khối
  • khơi

Danh từ

khói

  1. Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám, bốc lên từ vật đang cháy. Củi đun nhiều khói. Khói thuốc lá. Không có lửa làm sao có khói (tục ngữ).
  2. Hơi bốc lên từ chất lỏng hoặc vật đốt ở nhiệt độ cao. Nồi khoai vừa chín, khói nghi ngút.

Dịch

Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám
  • Tiếng Anh: smoke
  • Tiếng Đan Mạch: røg gch
  • Tiếng Đức: Rauch
  • Tiếng Hà Lan: rook
  • Tiếng Hungary: füst
  • Tiếng Khmer: ផ្សែង (phsaeng)
  • Tiếng Lào: ຄວັນ
  • Tiếng Miến Điện: အခိုး (a.hkui:)
  • Tiếng Nga: дым (dym)
  • Tiếng Pháp: fumée gc
  • Tiếng Phần Lan: savu
  • Tiếng Tây Ban Nha: humo
  • Tiếng Ý: fumo

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khói”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khói&oldid=2281344”

Từ khóa » Khói Wiki