- Trong tiếng anh, tính từ diễn tả tính cách chăm chỉ, chăm làm việc, không lười biếng được sử dụng nhiều nhất là hard-working, có cách đọc phiên âm trong cả ...
Xem chi tiết »
là một nhân viên rất chăm chỉ và nỗ lực, luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì. In my opinion, ...is a hard-working self-starter who invariably understands ...
Xem chi tiết »
Khi các phương tiện truyền thông bắt đầu lan truyền những lời nói dối của họ, tôi biết sẽ không có đội NFL nào chạm vào tôi. Once the media started spreading ...
Xem chi tiết »
Đừng nghĩ rằng những người giàu không làm việc chăm chỉ. · This doesn't mean that rich people don't work hard.
Xem chi tiết »
28 thg 4, 2020 · Chăm chỉ nghĩa tiếng Anh là hard-working /hɑːdˈwɜːkɪŋ/. Người có tính chăm chỉ luôn đạt được những gì mình mong muốn trong cuộc sống.
Xem chi tiết »
San hô là những động vật chăm chỉ nhất cùng với cây cối, vi sinh vật và nấm. Coral reefs are hardworking animals and plants and microbes and fungi. en.
Xem chi tiết »
"chăm chỉ" in English ; chăm chỉ {adj.} · volume_up · hard working · hardworking · studious · laborious ; con ong chăm chỉ [idiom] · volume_up · as busy as a bee.
Xem chi tiết »
4 ngày trước · studiousness - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary. ... sự chăm chỉ, sự siêng năng.
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ chăm chỉ trong Tiếng Việt - Tiếng Anh @chăm chỉ * adj - Assiduous, laborious.
Xem chi tiết »
Chăm chỉ nghĩa tiếng Anh là hard-working: /hɑːd ˈwɜːkɪŋ/. · Một số mẫu câu tiếng Anh về chăm chỉ: · They are nice, hard-working people, yet they live in misery.
Xem chi tiết »
Lindomain authority là một học sinh chuyên chỉ vì cô ấy luôn hoàn thành bài tập về nhà cũng như chuẩn bị bài mới một cách cẩn thận. We want khổng lồ thank our ...
Xem chi tiết »
3 thg 4, 2022 · - vào tiếng anh, tính từ diễn tả tính cách chuyên chỉ, chăm làm việc, ko lười biếng được sử dụng nhiều nhất là hard-working, có cách đọc phiên ...
Xem chi tiết »
Một số mẫu câu tiếng Anh về chăm chỉ: They are nice, hard-working people, yet they live in misery. Họ là những người tốt bụng, chăm chỉ, nhưng họ sống trong ...
Xem chi tiết »
Sự chăm chỉ tiếng anh là gì. Admin - 19/05/2021 561. Thành ngữ tiếng Anh về việc kiên cường nhưng biết mỗi NO PAIN, NO GAIN thì thật nhàm chán!
Xem chi tiết »
Chăm chỉ nghĩa tiếng Anh là hard-working /hɑːdˈwɜːkɪŋ/. Người có tính chăm chỉ luôn đạt được những gì mình mong muốn trong cuộc sống. Chăm chỉ nghĩa tiếng Anh ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Không Chăm Chỉ Tiếng Anh Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề không chăm chỉ tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu