KHÔNG CÒN CĂM GHÉT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

KHÔNG CÒN CĂM GHÉT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch không còn căm ghétno longer hatedkhông còn ghét

Ví dụ về việc sử dụng Không còn căm ghét trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi không còn căm ghét Trinh như trước.Finally I do not hate the 3 witches as much as before.Thân thể tôi luôn cảm thấy nhẹ nhàng, tôi không còn căm ghét bất kỳ ai, trách móc hay muốn trả thù nữa.My body always feels light, and I no longer hate anyone, complain, or want revenge.Nó không còn căm ghét các ngọn gió lớn mà muốn tận hưởng chúng.She no longer hated the wind, but enjoyed it.Không thân thiện lắm, nhưng tôi đã nhìn nhận ông là sư phụ và không còn căm ghét ông ta như những ngày đầu, khi ông ta mới biến đổi tôi thành một ma- cà- rồng nửa mùa.We weren't friends, but I would accepted him as a teacher and no longer hated him like I did when he first turned me into a half-vampire.Nỗi căm ghét một lần nữa lại dâng trào trong ông, nhưng ông không còn sức lực để chống lại.Hatred again stirred in him, but he had no longer the strength to refuse.Tôi đứng ở đó với cây chổi dài thô sơ của tôi vàtuyệt đối không còn một chút năng lực, cảm thấy thương hại cho chính tôi và căm ghét mọi thứ.There I stood with my long crude broom and absolutely no energy, feeling sorry for myself and hating everything.Tuy nhiên, cô không còn khiến cho anh yêu lại mình được nữa vì nếu anh làm cho tình yêu của cô chết thì cô sẽ căm ghét anh.However, they do not long for him to love them back because if he does their love will die and they will hate him.Ở đấy, nằm trong quan tài không còn là cái Vật kinh khiếp mà chúng tôi từng kinh sợ và căm ghét vì những công việc hủy diệt của nó dưới sự điều khiển của một kẻ tòan quyền định đọat mọi việc, mà là Lucy giống như chúng tôi đã thấy nàng trong cuộc sống, với khuôn mặt dịu dàng và trong trắng không gì sánh bằng.There, in the coffin lay no longer the foul Thing that we has so dreaded and grown to hate that the work of her destruction was yielded as a privilegeto the one best entitled to it, but Lucy as we had seen her in life, with her face of unequalled sweetness and purity.Chúng ta bắt đầu nhận ra rằng không được để cho người giàu và người nghèo sống lẫn lộn với nhau khi người nghèo căm ghét sự xa hoa của người giàu còn người giàu thì khinh bỉ sự vật lộn đấu tranh của người nghèo.We are beginning to realise that it will no longer do to allow riches and poverty to dwell side by side, with the poor hating the luxury of the rich, with the rich contemptuous of the struggles of the poor.Ông không thiên về thái cực nào của quan niệm về tội lỗi, những người tin rằng họ có tộivì Adam phạm tội vì vậy dù có làm gì cũng không thể xóa bỏ được nó và những người còn lại thì tin rằng mỗi tội lỗi cũng giống như việc đóng đinh Chúa trên thập tự giá và họ có quyền tự sát nếu họ quá căm ghét bản thân mình.He stood far to the right of the two extremes of the consciousness of sin,those who believe that they sin because Adam sins so there is no use trying to stop sinning and those who believe that every sin is like crucifying Christ and possibly commit suicide because they despise themselves so much.Đến nỗi, bây giờ, không còn là căm ghét nữa mà là trả thù.So that now it is no longer hatred, but vengeance.”.Võ sư Diệp Chính còn kể:“ Người đã không bao giờ nói và thậm chí căm ghét những ai khoe rằng:“ Tôi đã được gặp một thiên tài hay một ẩn sĩ và người đó đã dạy cho tôi những kỹ năng phi thường hay độc chiêu trong võ thuật” nhằm lừa đệ tử của mình và nâng cao chính mình.The Master had never said and even detested anyone who said,” I met a genius or hermit who taught me extraordinary skill or unique move in martial art” to cheat his disciple and to promote himself.Suy cho cùng, nỗi căm ghét mà tôi dành cho Tokiwa vẫn chẳng hề thay đổi, còn Tsugumi sẽ không bao giờ thuộc về tôi.After all, my hate for Tokiwa was unchanging, and Tsugumi couldn't ever be mine anyway.Ngày nay vẫn còn biết bao nhiêu người căm ghét và khinh thường Ta trên một quy mô hết sức rộng lớn, đến nỗi nếu như Ta tỏ cho các con thấy sự dữ, vốn tàn phá linh hồn họ, thì các con sẽ không thể đứng vững được vì khiếp sợ.Still, so many people today hate and despise Me, on such a grand scale, that were I to reveal the evil, which ravages their souls, you would not be able to stand up.Không còn sự căm ghét..No more hatred.Anh không còn thấy căm ghét nữa.I don't sense the hate anymore.Khi tình yêu hiện diện trong tim, nó không còn chỗ cho sự căm ghét, giận dữ.When compassion is present in the heart there is no place for anger or hatred.Chúng ta có thể không còn là người yêu nhưng chúng ta không phải kẻ căm ghét nhau.We may not be lovers any more but we don't have to be haters.Từ giờ phút này, mọi hận thù đã chảykhỏi giòng máu trong châu thân tôi; tôi không còn thì giờ để căm ghét, chỉ còn thì giờ cho yêu thương.From this moment all hate is let from my veins for I have not time to hate, only time to love.Ta không là ác hay thiện, ta không còn chỉ căm ghét yêu thương ai.We are no longer bad or good; we no longer only hate or love someone.Còn tôi thì muốn con trai tôi trở thành một người tốt- Người mẹ Tóc Đen nói- Để nó không bao giờ quên mẹ và ngôi nhà thân thuộc, biết yêu Tổ quốc và căm ghét kẻ thù.And I want my son become a good man,' said Blackbraid mother.- To never forget mother and home, Home to be loved and hated enemies.Sự căm ghét có tính bản năng với thực tại: một hệ quả của một khả năng tột bực với khổ đau và kích động vốn không còn muốn bất kỳ một tiếp xúc nào nữa cả vì nó chịu đựng xâu đậm quá mức tất cả mọi tiếp xúc.Instinctive hatred of reality: consequence of an extreme capacity for suffering and irritation which no longer wants to be‘touched' at all because it feels every contact too deeply.Nhận thức về sự bất bình đẳng ngày càng gia tăng mạnh mẽ và cảm giác bất lực,khi quyền lợi của mình không còn được đại diện về mặt chính trị, tất cả điều này là động cơ cho việc động viên chống lại người nhập cư, quay lưng với châu Âu, căm ghét Brüssel.The perception of the drastic rise in social inequality and the feeling of powerlessness,that your own interests are no longer represented at the political level, all this forms the background to the mobilisation against foreigners, for leaving Europe behind, for hating Brussels.Dễ dàng giải thích duy lý rằng đó là vì chúng ta là người tiên tri, là kẻ trung thành còn lại, là những chiến binh cuối cùng của chân lý vẫn còn đứng vững,nên người ta mới không nghe chúng ta và vì sao chúng ta bị căm ghét.It is easy to rationalize that it is because we are prophetic, the faithful remnant, the last warriors of truth still standing,that we are not being heard and why we are hated.Người ta cũng biết rằng Ben- Gurion vốn căm ghét Joe Kennedy, cha của JKF, không chỉ Kennedy cha vốn là người chống Semite, mà còn vì ông từng về phe với Hitler trong suốt những năm 1930- 1940.Ben-Gurion despised Joe Kennedy because he felt that not only was he an anti-Semite, but that he had also sided with Hitler during the 1930's and 40's.Người Do thái giao chiến với họ như ngoại bang, còn dân ngoại thì ngược đãi họ, và những kẻ ghét họ không thể nói lý do tại sao sao lại căm thù họ.The Jews war against them as aliens, and the Greeks persecute them; and they that hate them can state no grounds for their enmity….Đến nỗi, bây giờ, không còn là căm ghét nữa mà là trả thù.And so it's no longer even about punishment, but rather vengeance.Người thông tuệ không chỉ phải có thể yêu thương kẻ thù mà còn phải có thể căm ghét bạn bè mình.The man of knowledge must be able not only to love his enemies but also to hate his friends.Nó là sự căm ghét mà bạn khi còn bé cảm nhận đối với bố mẹ của bạn, sự căm ghét vẫn còn là một bí mật chưa được nói ra trong tim bạn mà bạn sẽ không dám tiết lộ với bất kì ai.It is the hate that you as a child felt in childhood for your parents, the hate that has remained an unspoken secret in your heart that you would not dare to reveal to anyone.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0203

Từng chữ dịch

khôngtrạng từnotneverkhôngngười xác địnhnokhônggiới từwithoutkhôngđộng từfailcòntrạng từalsolongerevenstillcònsự liên kếtandcămdanh từhatehatredspokescămđộng từhatesghétdanh từhatedislikehatredghétđộng từdetestloathe không còn chấp nhậnkhông còn chỉ là

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh không còn căm ghét English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Còn Ghét