Không Gian đa Chiều – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Không gian đa chiều (tiếng Anh: hyperspace) là không gian có số chiều nhiều hơn 3, được biểu diễn dưới dạng toán học có số lượng tọa độ nhiều hơn 3.

Một số khái niệm được nhắc đến trong không gian đa chiều như:

  • Đa lập phương: khối lập phương nhiều chiều
  • Mặt cắt polytope
  • 24-ngăn: lớp ngoài có 24 ngăn hình 8 cạnh, 96 tam giác bằng nhau, 96 đỉnh và 24 cạnh
  • 120-ngăn: lớp ngoài có 120 ngăn hình 10 cạnh, 120 mặt ngũ giác, 1200 đỉnh và 600 cạnh
  • 600-ngăn: lớp ngoài có 600 ngăn 12 cạnh, 1200 mặt tam giác, 720 đỉnh và 120 cạnh

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Không-thời gian
  • Du hành thời gian
  • Siêu mặt
  • Siêu phẳng
  • Đa tạp
  • Đa vũ trụ
  • Số siêu phức, một khái niệm về toán học được biểu diễn dưới hệ tọa độ nhiều chiều

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dự đoán cách xác định chiều thứ tư của không gian Lưu trữ 2007-03-11 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Các chủ đề chính trong toán học
Nền tảng toán học | Đại số | Giải tích | Hình học | Lý thuyết số | Toán học rời rạc | Toán học ứng dụng | Toán học giải trí | Toán học tô pô | Xác suất thống kê
  • x
  • t
  • s
Các ngành của vật lý học
Phạm vi
  • Vật lý ứng dụng
  • Vật lý thực nghiệm
  • Vật lý lý thuyết
Năng lượng,Chuyển động
  • Cơ học cổ điển
    • Cơ học Lagrange
    • Cơ học Hamilton
  • Cơ học môi trường liên tục
  • Cơ học thiên thể
  • Cơ học thống kê
  • Nhiệt động lực học
  • Cơ học chất lưu
  • Cơ học lượng tử
Sóng và Trường
  • Trường hấp dẫn
  • Trường điện từ
  • Lý thuyết trường lượng tử
  • Thuyết tương đối
    • Thuyết tương đối hẹp
    • Thuyết tương đối rộng
Khoa học vật lý và Toán học
  • Vật lý máy gia tốc
  • Âm học
  • Vật lý thiên văn
    • Vật lý Mặt Trời
    • Vật lý thiên văn hạt nhân
    • Vật lý không gian
    • Vật lý sao
  • Vật lý nguyên tử, phân tử, và quang học
  • Hóa lý
  • Vật lý tính toán
  • Vật lý vật chất ngưng tụ
    • Vật lý chất rắn
  • Vật lý kỹ thuật số
  • Vật lý kỹ thuật
  • Vật lý vật liệu
  • Vật lý toán
  • Vật lý hạt nhân
  • Quang học
    • Quang học phi tuyến
    • Quang học lượng tử
  • Vật lý hạt
    • Vật lý hạt thiên văn
    • Phenomenology
  • Plasma
  • Vật lý polymer
  • Vật lý thống kê
Vật lý / Sinh học / Địa chất học / Kinh tế học
  • Lý sinh học
    • Cơ học sinh học
    • Vật lý y khoa
    • Vật lý thần kinh
  • Vật lý nông học
    • Vật lý đất
  • Vật lý khí quyển
  • Vật lý đám mây
  • Vật lý kinh tế
  • Vật lý xã hội
  • Địa vật lý
  • Tâm vật lý học
  • x
  • t
  • s
Chiều (toán học và vật lý)
Các không gian chiều
  • Vectơ
  • Euclid
  • Afin
  • Xạ ảnh
  • Mô đun tự do
  • Đa tạp
  • Đa tạp đại số
  • Không–thời gian
Các chiều khác
  • Chiều Krull
  • Chiều bao phủ Lebesgue
  • Chiều quy nạp
  • Số chiều Hausdorff
  • Chiều Minkowski–Bouligand
  • Chiều Fractal
  • Bậc tự do
Hình dạng và Polytope
  • Điểm (hình học)
  • Đơn hình
  • Siêu mặt
  • Siêu phẳng
  • Siêu lập phương
  • Siêu cầu
  • Siêu chữ nhật
  • Demihypercube
  • Cross-polytope
  • n-cầu
Khái niệm chiều
  • Hệ tọa độ Descartes
  • Đại số tuyến tính
  • Hình học đại số
  • Chiều phủ Lesbesgue
  • Krull
  • Fractal
  • Quy nạp
  • Hausdorff
  • Minkowski
  • Bậc tự do
  • Đa vũ trụ
Số chiều
  • 0 chiều
  • 1 chiều
  • 2 chiều
  • 3 chiều
  • 4 chiều
    • Không-thời gian 4 chiều
  • 5 chiều
  • 6 chiều
  • 7 chiều
  • 8 chiều
  • n chiều
Thể loại Thể loại Trang Commons Hình
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Không_gian_đa_chiều&oldid=71371780” Thể loại:
  • Sơ khai toán học
  • Không gian
  • Đề tài khoa học viễn tưởng
  • Chiều không gian giả tưởng
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Góc Nhìn đa Chiều Tiếng Anh Là Gì