Không Hành Nữ – Wikipedia Tiếng Việt

Không hành nữ vào đầu thế kỷ XIX ở Tây Tạng.

Không hành nữ, hay nữ không hành, (tiếng Phạn: डाकिनी ; tiếng Tây Tạng: མཁའ་འགྲོ་མ་ , Wylie: mkha' 'gro ma , THL: khandroma ; tiếng Mông Cổ: хандарма ; tiếng Trung: 空行母; bính âm: kōngxíngmǔ ; nghĩa là 'mẹ bay trên trời' ; hoặc 荼枳尼, bính âm: túzhǐní ; 荼吉尼, bính âm: tújíní ; hoặc 吒枳尼, bính âm: zhāzhǐní ; tiếng Nhật: 荼枳尼 / 吒枳尼 / 荼吉尼, dakini ) là một loại linh hồn nữ giới, nữ thần, hay ma quỷ trong Ấn Độ giáo và Phật giáo. Hay có thể dịch là những người nữ "đi trong không gian". Theo quan điểm dân gian Ấn Độ, không hành nữ là các nữ thần trong thiên giới. Đặc biệt trong Kim cương thừa, không hành nữ được xem là gốc của sự cảm hứng và trong các tranh tượng, chư vị được vẽ như các nữ thần loã thể hung dữ.

Không hành nữ Dakini (Tranh khắc gỗ Tây Tạng)

Khái niệm ḍākinī hơi khác nhau tùy theo bối cảnh và truyền thống. Ví dụ, trong Phật giáo Tây Tạng, nhiều tu sĩ xem không hành nữ là thần bảo hộ, là người giải phóng năng lực của người tu tập và hoà nhập vào năng lực của chính mình. Danh hiệu "không hành nữ" có nghĩa là vị nữ thần di chuyển trên bình diện thật tại cao nhất - theo tiếng Tây Tạng mkha` `gro ma. mkha` là không gian, `gro là chuyển dịch, ma nữ giới. Sự loã thể tượng trưng cho sự thật không bị che đậy.

Trong các văn bản Ấn Độ giáo trước đây và Phật giáo bí truyền Đông Á , thuật ngữ này biểu thị một chủng tộc ác quỷ ăn thịt và/hoặc tinh chất quan trọng của con người. Trong văn học Mật tông Ấn Độ giáo, Ḍākinī là tên của một nữ thần thường gắn liền với một trong sáu luân xa hoặc bảy yếu tố cơ bản ( dhātu ) của cơ thể con người.

Không hành nam trong tiếng Phạn là daka, trong tiếng Tây Tạng là powa.

Ở Nhật Bản, các ḍākinī - được cho là theo truyền thống Phật giáo Đông Á được Đại Nhật Như Lai chinh phục và chuyển sang Phật giáo dưới vỏ bọc của thần hộ pháp Mahākāla (Daikokuten trong tiếng Nhật) - cuối cùng đã hợp nhất thành một vị thần duy nhất gọi là Dakiniten (荼枳)尼天, 吒枳尼天, hoặc 荼吉尼天), người sau khi đồng bộ hóa với vị thần nông nghiệp bản địa Inari, đã trở nên gắn liền với hình tượng cáo (kitsune) gắn liền với vị thần sau này.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Dakinis tại Wikimedia Commons

  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề Phật giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Phật giáo Tây Tạng
Các truyền thống
  • Bodong
  • Bön
  • Gelug
  • Kadam
  • Jonang
  • Kagyu
  • Nyingma
  • Rimé
  • Sakya
Tập tin:Buddha painted on a rock wall in Tibet.jpg
Tu tập
  • Chöd
  • Dzogchen
  • Kālacakra
  • Lamdre
  • Lamrim
  • Mahamudra
  • Pure Land
  • Vajrayana
Thực hành
  • Deity yoga
  • Empowerment
  • Guru yoga
  • Mandala
  • Mantra
  • Mudra
  • Phowa
  • Preparatory practices
  • Refuge
  • Sadhana
  • Six Dharmas
  • Tibetan tantric practice
  • Transfer of merit
Thể chế
  • Lama
  • Khenpo
  • Ngagpa
  • Rigdzin
  • Rinpoche
  • Tertön
  • Tulku
  • Vajracharya
  • Vidyadhara
Nhân vật
Nyingma
  • Padmasambhava
  • Yeshe Tsogyal
  • Longchenpa
  • Jigme Lingpa
  • Patrul Rinpoche
  • Dudjom Lingpa
  • Mipham
  • Dudjom Rinpoche
Sakya
  • Khön Könchok Gyalpo
  • Sakya Trizin
  • Sakya Pandita
  • Drogön Chögyal Phagpa
Kagyu
  • Milarepa
  • Karmapa
  • Thang Tong Gyalpo
Gelug
  • Je Tsongkhapa
  • Dalai Lama
  • Panchen Lama
Khác
  • Trisong Detsen
  • Akong Rinpoche
  • Anagarika Govinda
  • Arija Rinpoche
  • Atiśa
  • Chagdud Tulku Rinpoche
  • Chatral Rinpoche
  • Chetsang Rinpoche
  • Chögyam Trungpa
  • Chökyi Nyima Rinpoche
  • Dampa Sangye
  • Dezhung Rinpoche
  • Dilgo Khyentse
  • Dolpopa Sherab Gyaltsen
  • Drukpa Kunley
  • Dzigar Kongtrul Rinpoche
  • Dzogchen Ponlop Rinpoche
  • Dzongsar Jamyang Khyentse Rinpoche
  • Dzongsar Khyentse Chökyi Lodrö
  • Gampopa
  • Ganden Tripa
  • Gorampa Sonam Sengye
  • Gyalwang Drukpa
  • Jamgon Kongtrul
  • Jamyang Khyentse Wangpo
  • Kalu Rinpoche
  • Karma Thinley Rinpoche
  • Khamtrul Rinpoche
  • Khandro Rinpoche
  • Khenpo Tsultrim Gyamtso Rinpoche
  • Lama Jampa Thaye
  • Ling Rinpoche
  • Marpa Lotsawa
  • Mikyö Dorje, 8th Karmapa Lama
  • Namkhai Norbu
  • Nyoshul Khenpo Rinpoche
  • Orgyen Chokgyur Lingpa
  • Orgyen Tobgyal
  • Phabongkha
  • Pema Lingpa
  • Penor Rinpoche
  • Phagmo Drupa Dorje Gyalpo
  • Rangjung Dorje, 3rd Karmapa Lama
  • Ratna Vajra Sakya
  • Rechung Dorje Drakpa
  • Reting Rinpoche
  • Sakya Chokden
  • Second Beru Khyentse
  • Shamarpa
  • Sogyal Rinpoche
  • Tai Situpa
  • Taranatha
  • Tarthang Tulku
  • Tenga Rinpoche
  • Tenzin Palmo
  • Tenzin Wangyal Rinpoche
  • Tenzin Ösel Hita
  • Thinley Norbu
  • Thrangu Rinpoche
  • Thubten Yeshe
  • Thubten Zopa Rinpoche
  • Traleg Kyabgon Rinpoche
  • Trijang Rinpoche
  • Trulshik Rinpoche
  • Tsangnyön Heruka
  • Tsele Natsok Rangdröl
  • Tulku Urgyen Rinpoche
  • Vairotsana
  • Vimalamitra
  • Yudra Nyingpo
  • Zong Rinpoche
Kinh văn
  • Gyubum
  • Kangyur
  • Tengyur
  • Terma
  • Tibetan canon
Pháp khí
  • Chöda
  • Damaru
  • Ghanta
  • Phurba
  • Serkyem
  • Stupa
  • Thangka
  • Vajra
  • Yidam
Tự viện
  • Drepung Monastery
  • Dzogchen Monastery
  • Dzongsar Monastery
  • Ganden Monastery
  • Jokhang Monastery
  • Kathok Monastery
  • Namdroling Monastery
  • Palyul Monastery
  • Ramoche Temple
  • Sakya Monastery
  • Sanga Monastery
  • Sera Monastery
  • Shechen Monastery
  • Tashilhunpo Monastery
Địa phương
  • Bhutan
  • Buryatia
  • Dharamshala
  • Kalmykia
  • Ladakh
  • Lhasa
  • Mongolia
  • Mustang
  • Shambhala
  • Sikkim
  • Tibet
  • Tuva
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 1036790665
  • LCCN: n2017242624
  • WorldCat Identities (via LCCN): n2017-242624

Từ khóa » Dakini Nghĩa Là Gì