"Không Hợp Lý" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
“ Từ vựng” và “ Ngữ pháp” là hai bảo vật giúp chúng ta có thể chinh phục được bất kỳ ngôn ngữ nào. Tiếng Anh cũng không phải trường hợp ngoại lệ. Nắm rõ mọi cấu trúc ngữ pháp nhưng vốn từ vựng ít ỏi và hạn hẹp sẽ gây cản trở cho chúng ta rất nhiều khi giao tiếp. Vậy phải làm sao để cải thiện tình trạng này. Chuyên mục “ học mỗi ngày một từ vựng” của Studytienganh sẽ xóa tan mọi nỗi lo của bạn. Cùng tụi mình tham khảo qua bài viết dưới đây để cùng tìm hiểu xem cụm từ “ Không hợp lý” trong Tiếng Anh được gọi là gì nhé!
1. Không hợp lý trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Không hợp lý được gọi là Unreasonable.
Hình ảnh minh họa Unreasonable trong Tiếng Anh
2. Thông tin chi tiết về từ vựng
Nghĩa Tiếng Anh
- Unreasonable is an adjective to talk about unreasonable things, beyond the limits of right.
Nghĩa Tiếng Việt
- Không hợp lý là một tính từ để nói về những điều vô lý, vượt qua giới hạn của lẽ phải.
Phát âm: /ʌnˈriːzənəbl/
Loại từ: Tính từ
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- The unreasonable regulations of the company's management have made all workers angry and angry
- Những quy định không hợp lý của ban lãnh đạo công ty đã làm cho mọi công nhân bức xúc và quyết định bãi công.
- The results of the investigation are unreasonable, causing people to be angry and angry with the police.
- Kết quả của cuộc điều tra không hợp lý khiến cho người dân phẫn nộ và bức xúc với cảnh sát.
- Anna checked the store's financial statements for this month and discovered many unreasonable expenses with very large amounts. She immediately called the store manager to ask him to explain.
- Anna kiểm tra báo cáo tài chính tháng này của cửa hàng vá phát hiện nhiều khoản chi không hợp lý với số tiền rất lớn. Cô ấy ngay lập tức gọi cho cửa hàng trưởng để yêu cầu anh ta giải thích.
- The reasonable man tries to adapt himself to the world and the unreasonable one persists in trying to adapt the world to himself. Therefore, all progress depends on the unreasonable man.
- Người hợp lý tự thích nghi với thế giới và người phi lý vẫn cố gắng thích nghi thế giới với chính mình. Vì vậy, mọi sự tiến bộ đều phụ thuộc vào người đàn ông vô lý.
Hình ảnh minh họa Không hợp lý trong Tiếng Anh
- Wrong color printers and unreasonable images affect the quality of images and documents, so when you encounter this situation, you must find a way to fix it immediately to avoid wasting ink and printing paper.
- Máy in sai màu và hình ảnh không hợp lý gây ảnh hưởng đến chất lượng của hình ảnh, văn bản vì thế khi bạn gặp phải tình trạng này phải tìm cách khắc phục ngay lập tức nhằm tránh lãng phí màu mực và giấy in.
- Whether the interest expense is reasonable or unreasonable, the accounting department still has to account in accordance with the regulations and circulars that the business is currently applying.
- Dù cho chi phí lãi vay hợp lý hay không hợp lý thì bộ phận kế toán vẫn phải hạch toán theo đúng quy định và thông tư mà doanh nghiệp mình hiện đang áp dụng.
- Unreasonable expenses of an enterprise include expenses if there is an invoice to buy goods and services with a value of 20 million VND or more each time (price includes value-added tax) but pay by cash or no payment proof from bank
- Khoản chi phí không hợp lý của doanh nghiệp bao gồm khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ mỗi lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên ( giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) mà lại thanh toán bằng tiền mặt mà không thanh toán bằng chứng từ ngân hàng.
- At the end of the year, before preparing financial statements, the accounting department often considers and researches which expenses are unreasonable expenses to adjust and report to the boss.
- Vào cuối năm, trước khi lập báo cáo tài chính bộ phận kế toán thường xem xét, nghiên cứu xem các khoản chi phí nào là chi phí không hợp lý để điều chỉnh và trình báo với sếp.
- All of Jack's testimony was messy and unreasonable, making the police even more convinced that he was the culprit of the murder case two days ago at the bank.
- Tất cả lời khai của Jack lộn xộn, không hợp lý khiến cho cảnh sát càng thêm khẳng định anh ta là thủ phạm của vụ án giết người hai ngày trước tại ngân hàng.
- The product distribution channel of the company is not reasonable leading to new products without access to customers, causing heavy losses in the first two quarters.
- Kênh phân phối sản phẩm của công ty không hợp lý dẫn đến sản phẩm mới không tiếp cận được khách hàng, gây lỗ nặng trong hai quý đầu năm.
- Many sisters wish to quickly own a dream shape with three standards as a model, so he forced himself to perform a strict diet. However, a non-reasonable diet, not scientific not only does not help sister lose weight but also counter product to gain weight with some diseases.
- Nhiều chị em mong muốn nhanh chóng sở hữu vóc dáng mơ ước với ba vòng chuẩn như người mẫu nên đã ép bản thân thực hiện một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt. Tuy nhiên, một chế độ ăn kiêng không hợp lý, không khoa học không những không giúp chị em giảm cân mà còn phản tác dụng gây tăng cân kèm theo một số căn bệnh.
- Allocated working time and unreasonable rest make our muscles tired and lack vitality.
- Phân bổ thời gian làm việc và nghỉ ngơi không hợp lý làm cho cơ thế của chúng ta mệt mỏi và thiếu sức sống.
Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi bài viết trên đây của tụi mình. Chúc các bạn học Tiếng Anh ngày càng tiến bộ và đạt nhiều thành tích tốt nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Cách miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
- Head Toward là gì và cấu trúc cụm từ Head Toward trong câu Tiếng Anh.
- Can i help you là gì và cấu trúc Can i help you trong tiếng Anh
- "SINCE": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- Các số trong tiếng Anh: Số đếm, số thứ tự
- "Sách Bài Tập" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- “Thuế môn bài” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- Sleep In là gì và cấu trúc cụm từ Sleep In trong câu Tiếng Anh
Từ khóa » Vô Lý Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Vô Lý Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
VÔ LÝ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Translation In English - VÔ LÝ
-
Vô Lý Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
VÔ LÝ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Vô Lý Bằng Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'vô Lý' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Từ điển Tiếng Việt "vô Lý" - Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vô Lý' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Đoạn Văn 'xoắn Não' Chỉ Ra Những Sự Vô Lý Của Tiếng Anh - GiaDinhMoi
-
Vô Lý Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Vô Lý Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật