KHÔNG NGUÔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

KHÔNG NGUÔI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từTrạng từkhông nguôiunrelentingkhông ngừngkhông nguôikhông ngớtkhông liên tụctàn nhẫninconsolablykhông nguôidai dẳngliên tụckhông ngừnginconsolablekhông nguôinguôi ngoai

Ví dụ về việc sử dụng Không nguôi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dù vậy, cơn giận của Ngài vẫn không nguôi,[ f].Yet for all this, his anger is not turned away,(C).Khó chịu hoặc đau tim là không nguôi, thường trong vài phút.Heart discomfort or pain is unrelenting, typically for several minutes.Cô ấy không nguôi và tôi không biết những gì tôi sẽ làm gì với bản thân mình.She was inconsolable and I did not know what I would do with myself.Một đêm nọ, sau khi đi thăm Juliana về, tôi không nguôi nghĩ về nó.One night after we visited Juliana, all the way home I couldn't stop thinking about her.Dầu vậy, cơn giận của Chúa cũng không nguôi, Ngài vẫn giương tay ra nghịch cùng họ.For all this, his anger is not turned away, But his hand is still stretched out.Bóng che của Iran phủ lên ý thức của người Shi' ite Yemen làm lo lắng người Mỹ không nguôi.Iran's shadow over the Yemeni Shi'ite consciousness worries the US to no end.Khó chịu cơn đau tim là không nguôi, thường kéo dài năm phút trở lên( lên đến nửa giờ hoặc, hiếm khi, hai giờ).Б Heart attackб discomfort is unrelenting, typically lasting five minutes or more(up to half an hour or, rarely, two hours).Em bé có dấu hiệu đói và không bao giờ thấy đủ,chẳng hạn như khóc không nguôi.Baby is showing signs of hunger and never being satisfied,such as inconsolable crying.Hàng triệu đô- la đã chi ra, vô số thì giờđã mất cho sự thù hận không nguôi đối với vị tổng thống này.”.Millions of dollars spent, countless hours lost on their unrelenting hatred toward this President.”.Trung Đông bị xâu xé bởi những xung đột đẫm máu,gây ra những nỗi thù ghét và óan hận không nguôi.The Middle East is torn by bloody conflicts,producing implacable hatreds and resentments.Ví dụ, giữa một trải nghiệm về nỗi đau thể xác dữ dội và không nguôi, tôi thấy một ý nghĩ nảy ra trong đầu mình.For example, in the midst of an experience of intense and unrelenting physical pain, I found a thought popping up in my mind.Chẳng hạn, mộtsố đứa trẻ bị chia tách khỏi cha mẹ đã bày tỏ sự đau buồn dữ dội khiến chúng khóc không nguôi”.For example,some separated children expressed acute grief that caused them to cry inconsolably.”.Anh ta nổi cơn thịnh nộ tồi tệ nhất,đôi khi khóc và la hét không nguôi trong một giờ.He throws the worst temper tantrums,sometimes crying and screaming inconsolably for an hour.Nhưng đối với những phụ nữ có các triệu chứng nghiêm trọng, không nguôi, nguy cơ gây hại cho bản thân hoặc em bé của họ là rất thực tế.But for women with severe, unrelenting symptoms, the risk of harming themselves or their baby is very real.Người dân trong vùng Pennsylvania vàngười thân còn sống của Marjorie vẫn không nguôi hy vọng.Residents of Western Pennsylvania andMarjorie's surviving relatives still hold out hope she's alive.Sống với em bé thường xuyên khóc không nguôi có thể khiến bạn rất căng thẳng, tuy nhiên có những cách bạn có thể thử để đối phó.Living with a baby who regularly cries inconsolably can be very stressful, but there are tactics you can try to help you cope.Nhưng mãi đến mùa xuân năm 2013, khi cô Kitchener trở về Trung Quốc để đi du học,cô mới biết mình đã yêu không nguôi.But it wasn't until spring of 2013, when Ms. Kitchener returned to China to study abroad,that she knew she had fallen unstoppably in love.Có thể khi ở vào lúc cao điểm của cuộc chiến, khi kẻ thù trong con người bạn cảm thấy không nguôi, bạn thắc mắc: Như vậy có bình thường hay không?.Perhaps in the pitch of battle, when the enemies inside you feel unrelenting, you have wondered,“Is this normal?Sống với em bé thường xuyên khóc không nguôi có thể khiến bạn rất căng thẳng, tuy nhiên có những cách bạn có thể thử để đối phó.Living with a baby who regularly cries inconsolably can be very stressful, but there are things you can do to help you to cope with the crying.Chúng tôi là một gia đình vững vàng, tôi và Helena, sự vất vả cũng đỡ đi rất nhiều,nhưng tôi vẫn không nguôi những suy nghĩ về quá khứ của mình, của mẹ.We are a strong family, I and Helena, the hardship also helps a lot,but I still do not stop thinking about my past, my mother's.Việc viếng thăm của các tu sĩ dòng Phanxicô dưới dạng là đặc phái viên từ xứ bị chinh phục Philippines vào năm 1593 đãgây cho Hideyoshi sự cảnh giác không nguôi.The coming of the Franciscans as special envoys from the alreadysubjugated Philippines in 1593 caused Hideyoshi no end of alarm.Một cơn đau đầu dữ dội không nguôi mà cảm thấy khác với bình thường có thể là một dấu hiệu của bệnh ung thư, nhưng chứng phình động mạch có thể xuất hiện theo cùng một cách.A severe unrelenting headache that feels different from usual can be a sign of cancer, but aneurysms may present in the same way.Có ý kiến cho rằng điều này sẽ khiến các em bé mong đợi một phản ứng thông cảm và cuối cùng sẽ phát triển thànhmột bạo chúa nhỏ bé, nhưng không nguôi.It was suggested that this would lead babies to expect a sympathetic response andultimately to develop into a“little, but unrelenting tyrant”.Sự chê bai về tính thuyết phục và phẩm giá,cùng với sự đau khổ không nguôi, có thể là điều không thể chịu đựng nhất về cái chết trong xã hội hiện đại.The denigration of personhood and dignity, coupled with unrelieved suffering, may be what is most intolerable about death in modern society.Ở độ tuổi 11, cuộc đời của Pip Mackenzie đã gắn liền với bi kịch, 9 tháng trước, một tai nạn khủng khiếp đã xảy ra vàkhiến mẹ cô Ophelie chìm trong đau buồn không nguôi.At eleven, Pip Mackenzie's young life has already been touched by tragedy; nine months before,a terrible accident plunged her mother Ophelie into inconsolable grief.Những điều bất an đã ăn sâu này là cái đã cho họ khao khát đến cùng và tham vọng không nguôi được nhìn thấy, được tôn trọng và chấp nhận bởi những người ngang hàng.These deep-rooted insecurities are what provided them with a die-hard desire and unrelenting ambition to be seen, respected and accepted by their peers.Nhưng lòng tôi không nguôi: tại sao chính những con chim hót hay đến thế và mang niềm vui đến với mọi gia đình lại chỉ còn là một dúm lông cỏn con nằm bẹp ở đáy lồng?But I was unconsoled- why was it that birds should sing so beautifully and bring joy to whole families, only to end as a heap of feathers, feet up, on the bottom of a cage?Một số trẻ có thời gian quấy nhiễubực bội với cường độ cao, không nguôi khóc được gọi là“ colic”- thường bắt đầu từ một vài tuần sau khi sinh và tăng lên sau 3 tháng.Some babies have frustrating periods of intense, inconsolable crying known as colic- typically starting a few weeks after birth and improving by three months.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0159

Từng chữ dịch

khôngtrạng từnotneverkhôngngười xác địnhnokhônggiới từwithoutkhôngđộng từfailnguôiđộng từcalmingappeasesnguôiturned awaynguôitrạng từaway S

Từ đồng nghĩa của Không nguôi

không ngừng không ngủ vào ban đêmkhông nguy hại

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh không nguôi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Khóc Không Nguôi