KHÔNG XẢ RÁC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
KHÔNG XẢ RÁC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch không xả rác
not littering
không xả rácnot litter
không xả rác
{-}
Phong cách/chủ đề:
Do not litter and reduce the amount of trash.Một Ruy Băngđại diện cho 1 lời hứa không xả rác.
A Ribbon represents a promise not to litter.Không xả rác vì nó có thể gây ô nhiễm môi trường.
Do not litter, as it may cause pollution of environment.Ứng dụng Creative Cloud không xả rác hệ thống- yêu cầu tối thiểu từ.
The application of the Creative Cloud does not litter in the system- the minimum required from it.Không xả rác, vẽ và viết lên bàn, ghế, hay vách tường.
Do not litter, draw and write on the tables, chairs or walls.Đạo đức của câu chuyện này là không xả rác tàn thuốc, và tốt hơn hết là bỏ thuốc lá hoàn toàn.
The moral of this story is not to litter cigarette butts, and better yet, quit smoking altogether.Vui lòng không xả rác bừa bãi trên sân cỏ mà chuyển cho Caddie tất cả rác hoặc tàn thuốc.
Please do not throw garbage on the pitch. Customer can move them for Caddie.Không vứt miếng đệm vàobồn cầu sau khi sử dụng và không xả rác vì nó có thể gây ô nhiễm môi trường.
Do not throw the petpads into the toilet after use and do not litter, as it may cause pollution of environment.Xin vui lòng không xả rác ở New Zealand hoặc bạn sẽ bị phạt!
Please don't litter in New Zealand or you will be fined!Để giữ gìn môi trường du lịch được trong sạch, bền vững, Quý Khách vui lòng không xả rác nơi công cộng, leo trèo, viết vẽ lên di tích.
To keep the environment clean tourism, sustainability, please do not litter public places, climb, draw up written monuments.Cố gắng không xả rác máy tính để bàn trong một nhà bếp nhỏ, toàn bộ nơi này nên được sử dụng một cách hiệu quả.
Try not to litter the desktops in a small kitchen, the whole place should be used efficiently.Chương trình, mặc dù số lượng lớn các chức năng,có một thiết kế ngắn gọn mà không xả rác nơi làm việc với thông tinkhông cần thiết.
The program, despite the huge number of functions,has a concise design that does not litter the workplace with unnecessary information.Cô bé không xả rác trong công viên, không đánh nhau với những đứa trẻ khác, và biết tự chăm sóc cho bản thân.
She didn't litter in the park, didn't fight with other kids, and was considerate in her daily life.Ví dụ: chỉ được đi vệ sinh tại điểm quy định, không xả rác trên đường chạy, không“ cầm nhầm” đồ không phải của mình, v. v.
For example: only go to the toilet at the prescribed place, do not litter on the track, do not take anything that doesn't belong to you, etc.Quý Khách vui lòng không xả rác, hút thuốc và không làm điều gì phương hại đến phong tục tập quán của người dân địa phương.
Please do not litter, smoke and donot do anything detrimental to the customs and traditions of the locals.Người dân cho biết khách du lịch có thể thực hiện các bước cơ bản là không xả rác và giữ yên tĩnh hơn về đêm để giảm bớt gánh nặng cho dân địa phương.
Residents say tourists could take basic steps of not littering and staying quieter at night to ease some of the burden on locals.PNJ đã chọn năm 2016 là năm hành động đặc biệt về môi trường, thông qua phát độngchương trình“ Cảm ơn vì bạn không xả rác” và triển khai trên phạm vi cả nước.
PNJ chose 2016 as a specialyear to act for the environment by launching the“Thank you for not littering” program across the country.Du khách được yêu cầu không xả rác, để lại những“ ổ khóa tình yêu”, mặc đồ bơi trong thành phố hay tổ chức picnic trên bậc thềm của những kiệt tác kiến trúc trong thành phố.
Tourists have been asked not to litter, leave"love locks," wear swimsuits in town or have picnics on the steps of the city's architectural masterpieces.PNJ đã chọn năm 2016 là năm hành động đặc biệt về môi trường, thông qua phát độngchương trình“ Cảm ơn vì bạn không xả rác” và triển khai trên phạm vi cả nước.
PNJ chose 2016 as a special year of action for the environment,through the launch of its“Thank you for not littering” program, which it implemented on a national scale.Các thực hành đơn giản như tiết kiệm nước, không xả rác và sử dụng túi tạp hóa và cốc cà phê có thể tái sử dụng của riêng bạn đều giúp giữ cho môi trường sống sạch sẽ và khỏe mạnh.
Simple practices like saving water, not littering, and using your own reusable grocery bags and coffee cups all help to keep habitats clean and healthy.PNJ cũng chọn năm 2016 là năm hành động đặc biệt vềmôi trường, thông qua phát động chương trình“ Cảm ơn vì bạn không xả rác” và triển khai trên phạm vi cả nước.
Was also the year chosen by PNJ as a specialaction year on the environment through the launch of the program“Thank you for not littering” implemented on a national scale.Chính vì vậy nếu bạn có ý định lên đảo du lịch thìcũng cần tôn trọng các nguyên tắc có trên đảo như: không xả rác bừa bãi, tuyệt đối không sử dụng túi ni lông, hạn chế tối đa việc vứt rác ở đảo.
Therefore, when visiting the island you should also respect the principles such as:absolutely not use plastic bags, not litter indiscriminately and minimize the dumping of waste on the island.Cô Nguyễn Thị Hồng, phụ huynh của trẻ thuộc trường Mầm non Văn Phương cũng chia sẻ:“ Sau buổi tham quan, cháu nhà mình đã có những thay đổi bất ngờ tích cực: cháu để ý hơn đến những con vật nhỏ quanh mình, thườngxuyên kể chuyện về các bạn tê tê, lại còn nhắc bố mẹ không xả rác bừa bãi và không được giết hại các bạn động vật nữa.”.
Mrs. Nguyen Thi Hong, mother of a kid in Van Phuong kindergarten also shared her thought:“After the trip, my kid showed some unexpected positive changes: he is now more aware of lite creatures around him,repeatedly tell stories about pangolins and also remind us not to dump the trashes in nature or stop killing his animal friends.”.Chiến dịch này nhằm nâng cao ý thức của giới trẻ vàngười dân Việt Nam về việc không xả rác, đồng thời khuyến khích mọi người đổ rác có ý thức.
The campaign aims to raise the awareness of young people andVietnamese people about not littering, and at the same time encourage people to dispose of garbage in a conscious manner.Vì vậy tham quan trên đảo các bạn cũng nên tôn trọng các nguyên tắc của đảo như:tuyệt đối không sử dụng túi nilon, không xả rác bừa bãi, đồ gì mang được về đất liền vứt thì mang về, hạn chế tối đa việc vứt rác ở đảo.
Therefore, when visiting the island you should also respect the principles such as:absolutely not use plastic bags, not litter indiscriminately and minimize the dumping of waste on the island.Xả rác không phải là chuyện đùa.
Litter is no joking matter.Trong mọi trường hợp bạn không nên xả rác khi ở Nhật Bản.
Under no circumstances should you litter while in Japan.Họ không bao giờ xả rác ra môi trường.
Never allow rubbish to enter the environment.Không thay đổi hộp xả rác nếu bạn đang mang thai.
Not changing the litter box if you are pregnant.Không một ai xả rác trên đường và mọi người đều dọn sạch khu vực đó.
Nobody left trash on the ground and everyone cleaned up the area.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 172, Thời gian: 0.027 ![]()
không xả nướckhông xác định bạn

Tiếng việt-Tiếng anh
không xả rác English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Không xả rác trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
khôngtrạng từnotneverkhôngngười xác địnhnokhônggiới từwithoutkhôngđộng từfailxảdanh từdischargeexhaustdrainxảtính từflushrácdanh từgarbagejunkrubbishtrashwasteTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Không Vứt Rác Bừa Bãi Bằng Tiếng Anh
-
VỨT RÁC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Không Xả Rác Bừa Bãi Dịch
-
Từ Vựng - TFlat
-
Vứt Rác Bừa Bãi In English With Contextual Examples - MyMemory
-
Bài Viết Tiếng Anh Về Xả Rác Bừa Bãi - Thả Rông
-
• Xả Rác, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Litter | Glosbe
-
Không Xả Rác Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Lý Thuyết Từ Vựng » Bài 6 » Tiếng Anh Phổ Thông Lớp 9
-
Biện Pháp Không Xả Rác Bừa Bãi Bằng Tiếng Anh - MTrend
-
Không Vứt Rác Bừa Bãi Dịch Bằng Tiếng Anh
-
Những Biển Báo Thông Dụng... - 30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Vứt Rác Bừa Bãi Tiếng Anh Là Gì