Khử 1. Mg HNO3 ---> Mg(NO3)2 NO H2O2. Fe H2SO4 ----> Fe2(SO4 ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Nguyễn Hà My 3 tháng 12 2019 lúc 20:09 cân bằng phương trình õi hóa - khử 1. Mg + HNO3 --- Mg(NO3)2 + NO + H2O2. Fe + H2SO4 ---- Fe2(SO4)3+SO2 +H2O3. Mg + H2SO4 -- MgSO4 + H2S +H2OMn giúp mk vs ak ,,mk đang cần gấp ( có lời giải thích)p/s : mk sẽ tick cho tất cả các câu trả lời Đọc tiếpcân bằng phương trình õi hóa - khử
1. Mg + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + NO + H2O
2. Fe + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3+SO2 +H2O
3. Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2S +H2O
Mn giúp mk vs ak ,,mk đang cần gấp ( có lời giải thích)
p/s : mk sẽ tick cho tất cả các câu trả lời
Lớp 10 Toán Những câu hỏi liên quan
- Nguyễn Thư
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
b. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
c. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
d. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG a) 3Mg + 8HNO3 --> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
b) 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
c) 8Mg + 10H2SO4 --> 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O
d) 8Al + 30HNO3 --> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Trần Thành Bôn
Bài 11:Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng ea. Mg + HNO3 => Mg(NO 3 ) 2 + NH4NO3 + H2Ob. Na + H2SO4 => Na2SO4 + H2S + H2Oc. FexOy + H2SO4 => Fe2(SO4)3 + SO2 + H2Od. HNO3 + H2S => NO + S + H2Oe. FexOy + HNO3 => Fe(NO3)3 + NO + H2Of. Fe + HNO3 => Fe(NO3)3 + NO2 + H2O g. FeS2 + O2 => Fe2O3 + SO2h. FeO + H2SO4 => Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
hưng phúc Trước tiên bn cần tìm số oxi hóa của mỗi chất trước đã nhé
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
hưng phúc a. 4Mg + 10HNO3 ---> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
b. 8Na + 5H2SO4 ---> 4Na2SO3 + 5H2S + 4H2O
c. 2FexOy + (3x - 2y)H2SO4 ---> xFe2(SO4)3 + 2ySO2 + (3x - 2y)H2O
d. 2HNO3 + 3H2S ---> 2NO + 3S + 4H2O
e. 3FexOy + (12x - 2y)HNO3 ---> 3xFe(NO3)3 + (3x - 2y)NO + (6x - y)H2O
f. Fe + 6HNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
g. 4FeS2 + 11O2 ---to---> 2Fe2O3 + 8SO2
h. 2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Đúng 1 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Minh Bình
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi 1.
| 2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 1e | x1 |
| S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2.
| 2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
| S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeCO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O
3.
| 2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
| S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
4.
| 2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x4 |
| S+6 + 8e ---> S-2 | x1 |
8Fe(OH)2 + 13H2SO4 ---> 4Fe2(SO4)3 + H2S + 20H2O
5.
| Al0 ---> Al+3 + 3e | x10 |
| 2N+5 ---> 2N0 | x3 |
10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Hi HI Hi
Cân bằng các phản ứnga. Mg + HNO3------>Mg(NO 3 ) 2 + NH4NO3 + H2Ob. FexOy + H2SO4 ------>Fe2(SO4)3 + SO2 + H2Oc. FexOy + HNO3------> Fe(NO3)3 + NO + H2Od. FeO + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2Oe. Fe3O4 + HNO3 ------> Fe(NO3)3 + NO + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
Nguyễn Hoàng Minh \(a,4Mg+10HNO_3\to 4Mg(NO_3)_2+NH_4NO_3\uparrow+3H_2O\\ b,2Fe_xO_y+(6x-2y)H_2SO_4\to xFe_2(SO_4)_3+(3x-2y)SO_2\uparrow+(6x-2y)H_2O\\ c,3Fe_xO_y+(12x-2y)HNO_3\to 3xFe(NO_3)_3+(3x-2y)NO\uparrow+(6x-y)H_2O\\ d,2FeO+4H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+SO_2\uparrow+4H_2O\\ e,3Fe_3O_4+28HNO_3\to 9Fe(NO_3)_3+NO\uparrow+14H_2O\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Ngọc Anh
4. Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn
1) FexOy + H2 → Fe + H2O
2) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
3) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
4) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
5) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
6) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 1) FexOy + yH2 --to--> xFe + yH2O
2) \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
3) \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
4) \(2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
5) \(3M+4nHNO_3\rightarrow3M\left(NO_3\right)_n+nNO+2nH_2O\)
6) \(2Fe_xO_y+\left(6x-2y\right)H_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_3+\left(3x-2y\right)SO_2+\left(6x-2y\right)H_2O\)
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Phương Mai 1, \( Fe_xO_y + yH_2 → xFe + yH_2O\)
2, \(Fe_xO_y + 2yHCl → xFeCl_\dfrac{2y}{x} + yH_2O\)
3, \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4 → xFe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x} + 2yH_2O\)
4, \(2M + 2nH_2SO_4 → M_2(SO_4)n + nSO_2 +2nH_2O\)
5, \(M + 2nHNO_3 → M(NO_3)n + 2nNO + H_2O\)
6, \(Fe_xO_y+H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x}+SO_2+H_2O\)(PTHH KO THỂ XẢY RA)
Đúng 1 Bình luận (4)
Gửi Hủy
Kudo Shinichi \(1,Fe_xO_y+yH_2\rightarrow xFe+yH_2O\)
\(2,Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(3,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
\(4,2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
\(5,M+2nHNO_3\rightarrow M\left(NO_3\right)_n+2nNO+H_2O\)
\(6,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2ySO_2+yH_2O\)
Đúng 2 Bình luận (2)
Gửi Hủy
- Agnes Sea
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.
2.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
3.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
4.Fe + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0
Gửi Hủy
Thảo Phương 1. Chất khử: Al
Chất oxi hóa: HNO3
\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.
2. Chất khử: Mg
Chất oxi hóa: HNO3
\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)
3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
3. Chất khử: Mg
Chất oxi hóa: H2SO4
\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)
8Mg + 10H2SO4 → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.
4.Chất khử: Fe
Chất oxi hóa: H2SO4
\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)
2Fe + 6H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Long
-
cân bằng 2 phương trình hóa học sau :
1. Mg + H2SO4 -> MgSO4 + SO2 + H2S + H2O
2. Zn + HNO3 -> Zn(HNO3)2 + N2O + N2 +H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Minh Hiếu 1.Mg + 2H2SO4 -> MgSO4 + SO2 + 2H2O
2.4Zn+10HN\(O_3\)→4Zn(N\(O_3\))\(_2\)+\(N_2\)O+5H\(_2\)O
Zn−2e→Zn2+Zn−2e→Z\(n^{+2}\)
\(2N^{+5}\)8e→2\(N^{+1}\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Ngan Ngan
7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 1 0
Gửi Hủy
hnamyuh b)
$S^{-2} + 2e \to S^0$$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$
$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$
c)
$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$
e)
$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
g)
$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Hoàng Bùi
Câu 90 cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1) Cu + H2SO4 đặc --t0-> CuSO4 + SO2 + H2O
(2) Al + H2SO4 đặc --t0-> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(3) Mg + H2SO4 đặc --t0-> MgSO4 + S + H2O.
(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
(8) MnO2 + HCl --t0-> MnCl2 + Cl2 + H2O.
(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- Minh Nghĩa
I/ Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e.
1. NH3 + O2 ->NO + H2O
2. Cu + Cl2 ->CuCl2
3. Na + H2O -> NaOH + H2
4 Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
5. Mg + HNO3 ->Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
6. Zn + H2SO4 ->ZnSO4 + H2S + H2O
7. MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
8. KClO3 ->KCl + O2
9. Cl2 + KOH -> KCl + KClO3 + H2O
10. Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O
11. M + HNO3 -> M(NO3)n + NO2 + H2O (Với M là kim loại hoá trị n)
12. C6H12O6 + H2SO4 đ -> SO2 + CO2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 1) 4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O
| N-3 -5e--> N+2 | x4 |
| O20 +4e--> 2O-2 | x5 |
2) Cu + Cl2 --> CuCl2
| Cu0-2e-->Cu+2 | x1 |
| Cl20 +2e--> 2Cl- | x1 |
3) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
| Na0-1e-->Na+ | x2 |
| 2H+ +2e--> H20 | x1 |
4) Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
| Fe0-2e-->Fe+2 | x1 |
| Cu+2 +2e--> Cu0 | x1 |
5) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
| Mg0-2e-->Mg+2 | x4 |
| N+5 +8e--> N-3 | x1 |
6) 4Zn + 5H2SO4 --> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
| Zn0-2e-->Zn+2 | x4 |
| S+6 +8e--> S-2 | x1 |
7) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
| Mn+4 +2e--> Mn+2 | x1 |
| 2Cl- -2e--> Cl20 | x1 |
8) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
| Cl+5 +6e--> Cl- | x2 |
| 2O-2 -4e--> O20 | x3 |
9) Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O
| Cl0 +1e--> Cl- | x5 |
| Cl0 -5e--> Cl+5 | x1 |
10) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
| \(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\) | x3 |
| \(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\) | x1 |
11) M + 2nHNO3 --> M(NO3)n + nNO2 + nH2O
| M0-ne-->M+n | x1 |
| N+5 +1e--> N+4 | xn |
12) C6H12O6 + 12H2SO4 --> 12SO2 + 6CO2 + 18H2O
| C60-24e-->6C+4 | x1 |
| S+6 +2e--> S+4 | x12 |
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » Cân Bằng Pư Oxi Hóa Khử Mg + Hno3
-
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O - THPT Sóc Trăng
-
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
-
Hướng Dẫn Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Mg + HNO3 ... - YouTube
-
Khử Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + N2 + NH4NO3 + H2O
-
Trong Phản ứng: Mg+HNO3->Mg(NO3)2+N2+H2O Thì Số Phân HNO3
-
Mg+HNO3 -> Mg(NO3)2 + NH4NO3 H2O Help Meee!!! - MTrend
-
Cho Phương Trình Phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O ...
-
Cân Bằng Phản ứng( Bằng Cách Oxi Hóa Khử) Mg + HNO3 —-> Mg ...
-
Lập Phương Trình Hóa Học (Oxi Hóa Khử) Mg HNO3 - Hoc24
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Mg Hno3
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử: Mg + HNO3
-
Top 10 Cân Bằng Phương Trình Oxi Hóa Khử Mg + Hno3 2022
-
12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Bài 2. Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Theo Phương Pháp Thăng ...