Khử 1. Mg HNO3 ---> Mg(NO3)2 NO H2O2. Fe H2SO4 ----> Fe2(SO4 ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Hà My Nguyễn Hà My 3 tháng 12 2019 lúc 20:09 cân bằng phương trình õi hóa - khử 1. Mg + HNO3 --- Mg(NO3)2 + NO + H2O2. Fe + H2SO4 ---- Fe2(SO4)3+SO2 +H2O3. Mg + H2SO4 -- MgSO4 +  H2S +H2OMn giúp mk vs ak ,,mk đang cần gấp ( có lời giải thích)p/s : mk sẽ tick cho tất cả các câu trả lời Đọc tiếp

cân bằng phương trình õi hóa - khử 

1. Mg + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + NO + H2O

2. Fe + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3+SO2 +H2O

3. Mg + H2SO4 --> MgSO4 +  H2S +H2O

Mn giúp mk vs ak ,,mk đang cần gấp ( có lời giải thích)

p/s : mk sẽ tick cho tất cả các câu trả lời 

Lớp 10 Toán Những câu hỏi liên quan Nguyễn Thư
  • Nguyễn Thư
21 tháng 12 2021 lúc 12:14 Cân bằng các phương trình phản ứng sau:a.      Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.b.      Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.c.      Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.d.      Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.Đọc tiếp

Cân bằng các phương trình phản ứng sau:

a.      Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.

b.      Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

c.      Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.

d.      Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 21 tháng 12 2021 lúc 12:39

a) 3Mg + 8HNO3 --> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O

b) 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

c) 8Mg + 10H2SO4 --> 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O

d) 8Al + 30HNO3 --> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Trần Thành Bôn
  • Trần Thành Bôn
23 tháng 10 2021 lúc 20:35  Bài 11:Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng ea. Mg + HNO3  Mg(NO 3 ) 2 + NH4NO3 + H2Ob. Na + H2SO4  Na2SO4 + H2S + H2Oc. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2Od. HNO3 + H2S  NO + S + H2Oe. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2Of. Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O g. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2h. FeO + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2OĐọc tiếp

 Bài 11:Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng ea. Mg + HNO3 => Mg(NO 3 ) 2 + NH4NO3 + H2Ob. Na + H2SO4 => Na2SO4 + H2S + H2Oc. FexOy + H2SO4 => Fe2(SO4)3 + SO2 + H2Od. HNO3 + H2S => NO + S + H2Oe. FexOy + HNO3 => Fe(NO3)3 + NO + H2Of. Fe + HNO3 => Fe(NO3)3 + NO2 + H2O g. FeS2 + O2 => Fe2O3 + SO2h. FeO + H2SO4 => Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy hưng phúc hưng phúc 23 tháng 10 2021 lúc 20:52

Trước tiên bn cần tìm số oxi hóa của mỗi chất trước đã nhé

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy hưng phúc hưng phúc 23 tháng 10 2021 lúc 21:18

a. 4Mg + 10HNO3 ---> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

b. 8Na + 5H2SO4 ---> 4Na2SO3 + 5H2S + 4H2O

c. 2FexOy + (3x - 2y)H2SO4 ---> xFe2(SO4)3 + 2ySO2 + (3x - 2y)H2O

d. 2HNO3 + 3H2S ---> 2NO + 3S + 4H2O

e. 3FexOy + (12x - 2y)HNO3 ---> 3xFe(NO3)3 + (3x - 2y)NO + (6x - y)H2O

f. Fe + 6HNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

g. 4FeS2 + 11O2 ---to---> 2Fe2O3 + 8SO2

h. 2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

 

 

 

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Minh Bình
  • Minh Bình
16 tháng 12 2022 lúc 20:23

Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử

1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O

3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O

5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 16 tháng 12 2022 lúc 20:45

1. 

2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 1ex1
S+6 + 2e ---> S+4x1

2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

2.

2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2ex1
S+6 + 2e ---> S+4x1

2FeCO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O

3. 

2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2ex1
S+6 + 2e ---> S+4x1

2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

4.

2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2ex4
S+6 + 8e ---> S-2 x1

8Fe(OH)2 + 13H2SO4 ---> 4Fe2(SO4)3 + H2S + 20H2O

5.

Al0 ---> Al+3 + 3ex10
2N+5 ---> 2N0x3

10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hi HI Hi
  • Hi HI Hi
19 tháng 12 2021 lúc 10:16 Cân bằng các phản ứnga. Mg + HNO3------Mg(NO 3 ) 2 + NH4NO3 + H2Ob. FexOy + H2SO4 ------Fe2(SO4)3 + SO2 + H2Oc. FexOy + HNO3------ Fe(NO3)3 + NO + H2Od. FeO + H2SO4 ------ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2Oe. Fe3O4 + HNO3 ------ Fe(NO3)3 + NO + H2OĐọc tiếp

Cân bằng các phản ứnga. Mg + HNO3------>Mg(NO 3 ) 2 + NH4NO3 + H2Ob. FexOy + H2SO4 ------>Fe2(SO4)3 + SO2 + H2Oc. FexOy + HNO3------> Fe(NO3)3 + NO + H2Od. FeO + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2Oe. Fe3O4 + HNO3 ------> Fe(NO3)3 + NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Hoàng Minh 19 tháng 12 2021 lúc 10:21

\(a,4Mg+10HNO_3\to 4Mg(NO_3)_2+NH_4NO_3\uparrow+3H_2O\\ b,2Fe_xO_y+(6x-2y)H_2SO_4\to xFe_2(SO_4)_3+(3x-2y)SO_2\uparrow+(6x-2y)H_2O\\ c,3Fe_xO_y+(12x-2y)HNO_3\to 3xFe(NO_3)_3+(3x-2y)NO\uparrow+(6x-y)H_2O\\ d,2FeO+4H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+SO_2\uparrow+4H_2O\\ e,3Fe_3O_4+28HNO_3\to 9Fe(NO_3)_3+NO\uparrow+14H_2O\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Anh
  • Nguyễn Ngọc Anh
13 tháng 1 2022 lúc 20:42

4. Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn

1) FexOy + H2 → Fe + H2O

2) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O

3) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O

4) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O

5) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O

6) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 13 tháng 1 2022 lúc 20:53

1) FexOy + yH2 --to--> xFe + yH2O

2) \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)

3) \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)

4) \(2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)

5) \(3M+4nHNO_3\rightarrow3M\left(NO_3\right)_n+nNO+2nH_2O\)

6) \(2Fe_xO_y+\left(6x-2y\right)H_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_3+\left(3x-2y\right)SO_2+\left(6x-2y\right)H_2O\)

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Phương Mai Lê Phương Mai 13 tháng 1 2022 lúc 20:56

1, \( Fe_xO_y + yH_2 → xFe + yH_2O\)

2, \(Fe_xO_y + 2yHCl → xFeCl_\dfrac{2y}{x} + yH_2O\)

3, \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4 → xFe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x} + 2yH_2O\)

4, \(2M + 2nH_2SO_4 → M_2(SO_4)n + nSO_2 +2nH_2O\)

5, \(M + 2nHNO_3 → M(NO_3)n + 2nNO + H_2O\)

6, \(Fe_xO_y+H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x}+SO_2+H_2O\)(PTHH KO THỂ XẢY RA)

Đúng 1 Bình luận (4) Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 13 tháng 1 2022 lúc 20:56

\(1,Fe_xO_y+yH_2\rightarrow xFe+yH_2O\)

\(2,Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)

\(3,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)

\(4,2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)

\(5,M+2nHNO_3\rightarrow M\left(NO_3\right)_n+2nNO+H_2O\)

\(6,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2ySO_2+yH_2O\)

Đúng 2 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Agnes Sea
  • Agnes Sea
2 tháng 12 2021 lúc 20:41

Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.

1.Al  + HNO3   → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.

2.Mg + HNO3   → Mg(NO3)2 + NO + H2O.

3.Mg +  H2SO4   → MgSO4 + H2S + H2O.

4.Fe  +  H2SO4   →  Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 3 tháng 12 2021 lúc 8:28

1. Chất khử: Al

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)

8Al  + 30HNO3   → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.

2. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)

3Mg + 8HNO3   → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

3. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: H2SO4

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)

8Mg +  10H2SO4   → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.

4.Chất khử: Fe

Chất oxi hóa: H2SO4 

\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)

2Fe  +  6H2SO4   →  Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Long
  • Nguyễn Hoàng Long
10 tháng 9 2021 lúc 21:08

cân bằng 2 phương trình hóa học sau : 

1. Mg + H2SO4 -> MgSO4 + SO2 + H2S + H2O

2.  Zn + HNO3 -> Zn(HNO3)2 + N2O + N2 +H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Minh Hiếu Minh Hiếu 11 tháng 9 2021 lúc 20:13

1.Mg + 2H2SO4 -> MgSO4 + SO2 + 2H2O

2.4Zn+10HN\(O_3\)→4Zn(N\(O_3\))\(_2\)+\(N_2\)O+5H\(_2\)O

Zn−2e→Zn2+Zn−2e→Z\(n^{+2}\)

\(2N^{+5}\)8e→2\(N^{+1}\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Ngan Ngan
  • Ngan Ngan
6 tháng 1 2022 lúc 12:50

7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 1 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 6 tháng 1 2022 lúc 12:55

b)

$S^{-2} + 2e \to S^0$$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$

$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$

c)

$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$

e)

$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$

g)

$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$

$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hoàng Bùi
  • Hoàng Bùi
1 tháng 12 2021 lúc 14:16 Câu 90 cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:(1) Cu + H2SO4 đặc --t0- CuSO4 + SO2 + H2O(2) Al + H2SO4 đặc --t0-  Al2(SO4)3  + SO2 + H2O.(3) Mg + H2SO4 đặc --t0- MgSO4 + S + H2O.(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O(8) MnO2 + HCl --t0- MnCl2 + Cl2 + H2O.(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Đọc tiếp

Câu 90 cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:

(1) Cu + H2SO4 đặc --t0-> CuSO4 + SO2 + H2O

(2) Al + H2SO4 đặc --t0->  Al2(SO4)3  + SO2 + H2O.

(3) Mg + H2SO4 đặc --t0-> MgSO4 + S + H2O.

(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.

(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O

(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O

(8) MnO2 + HCl --t0-> MnCl2 + Cl2 + H2O.

(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Minh Nghĩa
  • Minh Nghĩa
17 tháng 1 2022 lúc 20:33 I/ Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e.1. NH3   +  O2  -NO  +  H2O2. Cu  + Cl2 -CuCl2 3. Na  + H2O - NaOH  + H24 Fe  + CuSO4 - FeSO4  + Cu5. Mg + HNO3  -Mg(NO3)2  +  NH4NO3  + H2O6. Zn  +  H2SO4  -ZnSO4  +  H2S  +  H2O7.  MnO2  + HCl     -  MnCl2 + Cl2­  + H2O8. KClO3   -KCl   +  O29. Cl2  +  KOH   - KCl  + KClO3  +  H2O10. Fe3O4   +  HNO3  -  Fe(NO3)3   +  NO  + H2O11.  M  + HNO3  - M(NO3)n  + NO2­ + H2O  (Với M là kim loại hoá trị n)12. C6H12O6   +  H2SO4 đ -  S...Đọc tiếp

I/ Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e.

1. NH3   +  O2  ->NO  +  H2O

2. Cu  + Cl2 ->CuCl2 

3. Na  + H2O -> NaOH  + H2

4 Fe  + CuSO4 -> FeSO4  + Cu

5. Mg + HNO3  ->Mg(NO3)2  +  NH4NO3  + H2O

6. Zn  +  H2SO4  ->ZnSO4  +  H2S  +  H2O

7.  MnO2  + HCl     ->  MnCl2 + Cl2­  + H2O

8. KClO3   ->KCl   +  O2

9. Cl2  +  KOH   -> KCl  + KClO3  +  H2O

10. Fe3O4   +  HNO3  ->  Fe(NO3)3   +  NO  + H2O

11.  M  + HNO3  -> M(NO3)n  + NO2­ + H2O  (Với M là kim loại hoá trị n)

12. C6H12O6   +  H2SO4 đ ->  SO2   +  CO2   +  H2O

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 17 tháng 1 2022 lúc 20:58

1) 4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O

N-3 -5e--> N+2x4
O20 +4e--> 2O-2x5

 

2) Cu + Cl2 --> CuCl2

Cu0-2e-->Cu+2x1
Cl20 +2e--> 2Cl-x1

 

3) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

Na0-1e-->Na+x2
2H+ +2e--> H20x1

 

4) Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu

Fe0-2e-->Fe+2x1
Cu+2 +2e--> Cu0x1

 

5) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

Mg0-2e-->Mg+2x4
N+5 +8e--> N-3x1

 

6) 4Zn + 5H2SO4 --> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O

Zn0-2e-->Zn+2x4
S+6 +8e--> S-2x1

 

7) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Mn+4 +2e--> Mn+2x1
2Cl- -2e--> Cl20x1

 

8) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

Cl+5 +6e--> Cl-x2
2O-2 -4e--> O20x3

 

9) Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O

Cl0 +1e--> Cl-x5
Cl0 -5e--> Cl+5x1

 

10) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\)x3
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)x1

 

11) M + 2nHNO3 --> M(NO3)n + nNO2 + nH2O

M0-ne-->M+nx1
N+5 +1e--> N+4xn

 

12) C6H12O6 + 12H2SO4 --> 12SO2 + 6CO2 + 18H2O

C60-24e-->6C+4x1
S+6 +2e--> S+4x12

 

 

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Cân Bằng Pư Oxi Hóa Khử Mg + Hno3