Khua - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Gia Rai Hiện/ẩn mục Tiếng Gia Rai
    • 2.1 Danh từ
  • 3 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Động từ
    • 3.3 Tham khảo
  • 4 Tiếng Ten'edn Hiện/ẩn mục Tiếng Ten'edn
    • 4.1 Động từ
    • 4.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwaː˧˧kʰuə˧˥kʰuə˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xuə˧˥xuə˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 抠: khu, so, khúa, xô, khua, khùa
  • 驅: khú, khu, xúi, xù, khua, xua
  • 𢮩: co, khua
  • 𢫈: khỏ, gõ, khua
  • 摳: khu, sù, so, khúa, xô, khua, xua, khùa, đùa
  • 拞: khua, khêu

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Khùa
  • khứa

Danh từ

khua

  1. Vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre đính vào nón để đội cho chặt. Khua nón.

Động từ

khua

  1. Làm chuyển động một vật cho quện một vật khác vào. Khua mạng nhện và mồ hóng bằng chổi.
  2. Làm chuyển động một vật trong một chất lỏng. Mái chèo khua nước. Sao khua chum cho nước đục lên thế. ?
  3. Đuổi bằng những cử động liên tiếp. Lấy gậy mà khua chuột. Khua muỗi ra bằng bó lạt dang.
  4. Đánh thành tiếng to liên tiếp. Khua chiêng khua trống.. Khua môi múa mép.. Ăn nói ba hoa khoác lác. :. Khó tin được những người khua môi múa mép.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khua”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Danh từ

khua

  1. lãnh đạo, thủ lĩnh.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰuə˧˧]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰuə˦˥]

Động từ

khua

  1. cười.
  2. chê cười.
  3. reo.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Ten'edn

[sửa]

Động từ

[sửa]

khua

  1. bật lên.

Tham khảo

[sửa]
  • Tiếng Ten'edn tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khua&oldid=2238395” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Gia Rai
  • Danh từ tiếng Gia Rai
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Động từ tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Ten'edn
  • Động từ tiếng Ten'edn
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khua 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khua Là Gì