Khua - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xwaː˧˧ | kʰuə˧˥ | kʰuə˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xuə˧˥ | xuə˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 抠: khu, so, khúa, xô, khua, khùa
- 驅: khú, khu, xúi, xù, khua, xua
- 𢮩: co, khua
- 𢫈: khỏ, gõ, khua
- 摳: khu, sù, so, khúa, xô, khua, xua, khùa, đùa
- 拞: khua, khêu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Khùa
- khứa
Danh từ
khua
- Vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre đính vào nón để đội cho chặt. Khua nón.
Động từ
khua
- Làm chuyển động một vật cho quện một vật khác vào. Khua mạng nhện và mồ hóng bằng chổi.
- Làm chuyển động một vật trong một chất lỏng. Mái chèo khua nước. Sao khua chum cho nước đục lên thế. ?
- Đuổi bằng những cử động liên tiếp. Lấy gậy mà khua chuột. Khua muỗi ra bằng bó lạt dang.
- Đánh thành tiếng to liên tiếp. Khua chiêng khua trống.. Khua môi múa mép.. Ăn nói ba hoa khoác lác. :. Khó tin được những người khua môi múa mép.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khua”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gia Rai
[sửa]Danh từ
khua
- lãnh đạo, thủ lĩnh.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰuə˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰuə˦˥]
Động từ
khua
- cười.
- chê cười.
- reo.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Ten'edn
[sửa]Động từ
[sửa]khua
- bật lên.
Tham khảo
[sửa]- Tiếng Ten'edn tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Gia Rai
- Danh từ tiếng Gia Rai
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Động từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Ten'edn
- Động từ tiếng Ten'edn
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Khua Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khua" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khua - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Khua Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khua Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Khua Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
[CHUẨN NHẤT] Khứa Là Gì? - TopLoigiai
-
Khứa Mang Nghĩa Là Gì? | VN-Zoom
-
Thằng Khứa Là Gì ? Từ Điển Tiếng Việt Khứa Là Gì - Sen Tây Hồ
-
Gọi Trung Quốc Là 'Khựa' Hay Sự Thấp Kém Về Văn Hóa Của Một Bộ ...
-
Danh Từ "Khứa" Nghĩa Là Gì Hả Các Thím? - Voz
-
Tàu Khựa Là Gì ? - ThuVienCuoi
-
'khua' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tàu Khựa Nghĩa Là Gì
-
Từ Khứa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt