Khung Bảng Giá đất Hà Nội Mới Nhất Năm 2022 - Luật Hoàng Phi
Có thể bạn quan tâm
Mục lục bài viết
- Việc ban hành ra Bảng giá đất tại Hà Nội dùng để làm gì?
- Bảng giá đất nông nghiệp tại Hà Nội có khác nhau giữa các quận, huyện hay không?
- Bảng giá đất ở tại quận Hoàn Kiếm
- Bảng giá đất các huyện thành phố Hà Nội 2024?
- Bảng giá đất tại Thành phố Hà Nội tại các quận được quy định như thế nào?
- Tra cứu giá đất Hà Nội như thế nào?
Ngày 31/12/2019, UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quyết định 30/2019 trong đó công bố Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2020 – 2024.
Vậy Bảng giá đất Hà Nội 2024 được quy định như thế nào? Giá đất ở tại quận Hoàn Kiếm là bao nhiêu? Khách hàng quan tâm những nội dung trên vui lòng tham khảo nội dung bài viết dưới đây của Luật Hoàng Phi.
Việc ban hành ra Bảng giá đất tại Hà Nội dùng để làm gì?
Thông thường qua mỗi giai đoạn, Bảng giá đất tại Hà Nội lại có sự thay đổi về mức giá quy định. Song việc thay đổi này nhằm mục đích để có sự thay đổi, điều chỉnh về cách tính như:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
Bảng giá đất nông nghiệp tại Hà Nội có khác nhau giữa các quận, huyện hay không?
Dựa theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND thì Bảng giá đất nông nghiệp được áp dụng với 03 mục đích sử dụng đất riêng đó:
+ Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
+ Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
+ Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Theo đó Bảng giá đất Hà Nội 2023 với đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau.
Ví dụ như với giá đất nông nghiệp trồng lua nước và trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đ/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | – Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân | 252 000 | ||
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | ||||
2 | – Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 201 600 | ||
3 | – Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 162 000 | ||
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
4 | – Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 135 000 | ||
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | – Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135 000 | 105 000 | 71 000 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | – Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108 000 | 105 000 | |
7 | – Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 108 000 | 84 000 | 56 800 |
Ví dụ về giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | – Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân | 252 000 | ||
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | ||||
2 | – Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 201 600 | ||
3 | – Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 189 600 | ||
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
4 | – Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 158 000 | ||
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | – Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 158 000 | 98 000 | 68 000 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | – Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 126 000 | 78 000 | |
7 | – Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 126 000 | 78 000 | 54 400 |
Bảng giá đất ở tại quận Hoàn Kiếm
Chắc hẳn khi nhắc tới bảng giá đất Hà Nội 2023, Khách hàng luôn quan tâm đến mức giá đất ở tại quận trung tâm được coi là đắt nhất của thành phố với 36 phố phường. Vậy liệu mức giá đất đất ở, theo quy định có cao không? Hãy cùng xem bảng giá dưới đây của chúng tôi để biết rõ hơn.
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Ấu Triệu | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 |
2 | Bà Triệu | Hàng Khay | Trần Hưng Đạo | 125 440 | 58 957 | 46 413 | 40 141 |
Trần Hưng Đạo | Nguyễn Du | 103 040 | 49 459 | 39 155 | 34 003 | ||
3 | Bạch Đằng | Hàm Tử Quan | Vạn Kiếp | 36 300 | 19 965 | 16 335 | 14 520 |
4 | Bảo Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 105 800 | 50 784 | 40 204 | 34 914 |
5 | Bảo Linh | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 | 19 140 | 15 660 | 13 920 |
6 | Bát Đàn | Đầu đường | Cuối đường | 92 000 | 44 620 | 35 420 | 30 820 |
7 | Bát Sứ | Đầu đường | Cuối đường | 92 000 | 44 620 | 35 420 | 30 820 |
8 | Cấm Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 |
9 | Cao Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 88 160 | 43 198 | 34 382 | 29 974 |
10 | Cầu Đất | Đầu đường | Cuối đường | 45 240 | 24 430 | 19 906 | 17 644 |
11 | Cầu Đông | Đầu đường | Cuối đường | 101 200 | 49 082 | 38 962 | 33 902 |
12 | Cầu Gỗ | Đầu đường | Cuối đường | 117 300 | 55 718 | 43 988 | 38 123 |
13 | Chả Cá | Đầu đường | Cuối đường | 105 800 | 50 784 | 40 204 | 34 914 |
14 | Chân Cầm | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 |
15 | Chợ Gạo | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 |
16 | Chương Dương Độ | Đầu đường | Cuối đường | 47 190 | 25 483 | 20 764 | 18 404 |
17 | Cổ Tân | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 |
18 | Cổng Đục | Đầu đường | Cuối đường | 54 520 | 28 350 | 22 898 | 20 172 |
19 | Cửa Đông | Đầu đường | Cuối đường | 101 200 | 49 082 | 38 962 | 33 902 |
20 | Cửa Nam | Đầu đường | Cuối đường | 105 800 | 50 784 | 40 204 | 34 914 |
21 | Dã Tượng | Đầu đường | Cuối đường | 85 840 | 42 062 | 33 478 | 29 186 |
22 | Đặng Thái Thân | Đầu đường | Cuối đường | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 |
23 | Đào Duy Từ | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 |
24 | Đinh Công Tráng | Đầu đường | Cuối đường | 54 050 | 28 106 | 22 701 | 19 999 |
25 | Đinh Lễ | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 |
26 | Đinh Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 |
27 | Đinh Ngang | Đầu đường | Cuối đường | 85 840 | 42 062 | 33 478 | 29 186 |
28 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 139 200 | 64 728 | 50 808 | 43 848 |
29 | Đông Thái | Đầu đường | Cuối đường | 49 450 | 26 209 | 21 264 | 18 791 |
30 | Đồng Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 128 800 | 60 536 | 47 656 | 41 216 |
31 | Đường Thành | Đầu đường | Cuối đường | 97 440 | 47 258 | 37 514 | 32 642 |
32 | Gầm Cầu | Đầu đường | Cuối đường | 62 100 | 31 671 | 25 461 | 22 356 |
33 | Gia Ngư | Đầu đường | Cuối đường | 92 000 | 44 620 | 35 420 | 30 820 |
34 | Hà Trung | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 |
35 | Hai Bà Trưng | Lê Thánh Tông | Quán Sứ | 128 800 | 60 536 | 47 656 | 41 216 |
Quán Sứ | Lê Duẩn | 110 400 | 52 992 | 41 952 | 36 432 | ||
36 | Hàm Long | Đầu đường | Cuối đường | 95 120 | 46 133 | 36 621 | 31 865 |
37 | Hàm Tử Quan | Đầu đường | Cuối đường | 47 190 | 25 483 | 20 764 | 18 404 |
38 | Hàng Bạc | Đầu đường | Cuối đường | 118 320 | 56 202 | 44 370 | 38 454 |
39 | Hàng Bài | Đầu đường | Cuối đường | 125 440 | 58 957 | 46 413 | 40 141 |
40 | Hàng Bè | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 |
41 | Hàng Bồ | Đầu đường | Cuối đường | 101 200 | 49 082 | 38 962 | 33 902 |
42 | Hàng Bông | Đầu đường | Cuối đường | 134 560 | 63 243 | 49 787 | 43 059 |
43 | Hàng Buồm | Đầu đường | Cuối đường | 116 000 | 55 100 | 43 500 | 37 700 |
44 | Hàng Bút | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 |
45 | Hàng Cá | Đầu đường | Cuối đường | 95 120 | 46 133 | 36 621 | 31 865 |
46 | Hàng Cân | Đầu đường | Cuối đường | 116 000 | 55 100 | 43 500 | 37 700 |
47 | Hàng Chai | Đầu đường | Cuối đường | 53 360 | 27 747 | 22 411 | 19 743 |
48 | Hàng Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 |
49 | Hàng Chiếu | Hàng Đường | Đào Duy Từ | 116 000 | 55 100 | 43 500 | 37 700 |
Đào Duy Từ | Trần Nhật Duật | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | ||
50 | Hàng Chĩnh | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 |
51 | Hàng Cót | Đầu đường | Cuối đường | 97 440 | 47 258 | 37 514 | 32 642 |
52 | Hàng Da | Đầu đường | Cuối đường | 109 040 | 52 339 | 41 435 | 35 983 |
53 | Hàng Đào | Đầu đường | Cuối đường | 187 920 | 84 564 | 65 772 | 56 376 |
54 | Hàng Dầu | Đầu đường | Cuối đường | 116 000 | 55 100 | 43 500 | 37 700 |
55 | Hàng Đậu | Đầu đường | Cuối đường | 94 300 | 45 736 | 36 306 | 31 591 |
56 | Hàng Điếu | Đầu đường | Cuối đường | 115 000 | 54 625 | 43 125 | 37 375 |
57 | Hàng Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 101 200 | 49 082 | 38 962 | 33 902 |
58 | Hàng Đường | Đầu đường | Cuối đường | 139 200 | 64 728 | 50 808 | 43 848 |
59 | Hàng Gà | Đầu đường | Cuối đường | 97 440 | 47 258 | 37 514 | 32 642 |
60 | Hàng Gai | Đầu đường | Cuối đường | 139 200 | 64 728 | 50 808 | 43 848 |
61 | Hàng Giấy | Đầu đường | Cuối đường | 118 320 | 56 202 | 44 370 | 38 454 |
62 | Hàng Giầy | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 |
63 | Hàng Hòm | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 |
64 | Hàng Khay | Đầu đường | Cuối đường | 134 560 | 63 243 | 49 787 | 43 059 |
65 | Hàng Khoai | Đầu đường | Cuối đường | 118 320 | 56 202 | 44 370 | 38 454 |
66 | Hàng Lược | Đầu đường | Cuối đường | 106 720 | 51 226 | 40 554 | 35 218 |
67 | Hàng Mã | Phùng Hưng | Hàng Lược | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 |
Hàng Lược | Đồng Xuân | 134 560 | 63 243 | 49 787 | 43 059 | ||
68 | Hàng Mắm | Đầu đường | Cuối đường | 85 840 | 42 062 | 33 478 | 29 186 |
69 | Hàng Mành | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 |
70 | Hàng Muối | Đầu đường | Cuối đường | 85 840 | 42 062 | 33 478 | 29 186 |
71 | Hàng Ngang | Đầu đường | Cuối đường | 187 920 | 84 564 | 65 772 | 56 376 |
72 | Hàng Nón | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 |
73 | Hàng Phèn | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 |
74 | Hàng Quạt | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 |
75 | Hàng Rươi | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 |
76 | Hàng Thiếc | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 |
77 | Hàng Thùng | Đầu đường | Cuối đường | 76 560 | 38 280 | 30 624 | 26 796 |
78 | Hàng Tre | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 |
79 | Hàng Trống | Đầu đường | Cuối đường | 118 320 | 56 202 | 44 370 | 38 454 |
80 | Hàng Vải | Đầu đường | Cuối đường | 88 160 | 43 198 | 34 382 | 29 974 |
81 | Hàng Vôi | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 |
82 | Hồ Hoàn Kiếm | Đầu đường | Cuối đường | 134 560 | 63 243 | 49 787 | 43 059 |
Bảng giá đất các huyện thành phố Hà Nội 2024?
Hiện nay theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thì bảng giá đất tại các huyện của Hà Nội mức giá quy định được dựa vào các xã của huyện đó có là khu vực giáp ranh các quận hay không, và các xã dựa theo vị trí địa lý sẽ xem thuộc vùng đồng bằng hay khu vực miền núi hoặc vùng trung du. Từ việc xếp loại như vậy sẽ có bảng giá đất khác nhau với từng loại đất cụ thể.
Cách chia các xã tại các huyện như sau:
1) bảng giá đất huyện Gia Lâm:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Cổ Bi, Đông Dư, thị trấn Trâu Quỳ;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
2) bảng giá đất huyện Thanh Trì:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Hữu Hòa, Tam Hiệp, Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Yên Mỹ;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
3) bảng giá đất huyện Hoài Đức:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã An Khánh, Di Trạch, Đông La, Kim Chung, La Phù, Vân Canh;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
4) bảng giá đất Huyện Đan Phượng:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Liên Trung, Tân Lập;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
5) bảng giá đất huyện Thanh Oai:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
6) bảng giá đất Huyện Chương Mỹ:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Thụy Hương, Phụng Châu, thị trấn Chúc Sơn;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
7) bảng giá đất Huyện Ba Vì:
– Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài;
– Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
8) bảng giá đất Huyện Mỹ Đức:
– Miền núi: xã An Phú;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
9) bảng giá đất Huyện Quốc Oai:
– Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn;
– Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
10) bảng giá đất Huyện Sóc Sơn:
– Vùng trung du: các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
11) bảng giá đất Thị xã Sơn Tây:
– Vùng trung du: các xã Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
12) bảng giá đất Huyện Thạch Thất:
– Miền núi: các xã Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình;
– Vùng trung du: các xã Bình Yên, Cần Kiệm, Cẩm Yên, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Lại Thượng, Tân Xã, Thạch Hòa;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
13) bảng giá đất Huyện Đan Phượng: vùng đồng bằng.
14) bảng giá đất Huyện Đông Anh: vùng đồng bằng.
15) bảng giá đất Huyện Mê Linh: vùng đồng bằng.
16) bảng giá đất Huyện Phú Xuyên: vùng đồng bằng.
17) bảng giá đất Huyện Phúc Thọ: vùng đồng bằng.
18) bảng giá đất Huyện Thường Tín: vùng đồng bằng.
19) bảng giá đất Huyện Ứng Hòa: vùng đồng bằng.
Ví dụ về bảng giá đất tại huyện Đan Phượng:
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài phạm vi 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài phạm vi 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài phạm vi 200m | ||
a | Đường Quốc lộ | |||||||||||||||
1 | Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập | 14 720 | 9 568 | 8 096 | 7 360 | 5 697 | 9 106 | 6 739 | 5 753 | 4 553 | 2 910 | 6 598 | 4 883 | 4 169 | 3 299 | 2 108 |
b | Đường địa phương | |||||||||||||||
1 | Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập | 9 856 | 6 801 | 5 815 | 5 322 | 4 169 | 6 209 | 4 284 | 3 586 | 2 999 | 2 124 | 4 620 | 3 188 | 2 668 | 2 232 | 1 580 |
2 | Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung | |||||||||||||||
Đoạn đường trong đê | 7 920 | 5 544 | 4 752 | 4 356 | 3 421 | 4 990 | 3 493 | 2 930 | 2 455 | 1 742 | 4 158 | 2 911 | 2 442 | 2 046 | 1 452 | |
Đoạn đường ngoài đê | 7 200 | 5 040 | 4 320 | 3 960 | 3 110 | 4 536 | 3 175 | 2 664 | 2 232 | 1 584 | 3 780 | 2 646 | 2 220 | 1 860 | 1 320 | |
3 | Đường giao thông liên xã Liên Trung | 7 920 | 5 544 | 4 752 | 4 356 | 3 421 | 4 990 | 3 493 | 2 930 | 2 455 | 1 742 | 3 780 | 2 646 | 2 220 | 1 860 | 1 320 |
4 | Đường giao thông liên xã Tân Lập | 9 240 | 6 376 | 5 452 | 4 990 | 3 908 | 5 702 | 4 220 | 3 604 | 2 851 | 1 822 | 4 320 | 3 197 | 2 730 | 2 160 | 1 380 |
Ví dụ: Về bảng giá đất tại Huyện Gia Lâm
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài phạm vi 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài phạm vi 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài phạm vi 200m | ||
a | Quốc lộ | |||||||||||||||
1 | Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi) | 22 080 | 13 041 | 11 316 | 10 046 | 7 154 | 13 910 | 9 390 | 8 148 | 7 234 | 3 905 | 10 080 | 6 804 | 5 904 | 5 242 | 2 830 |
Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi) | 22 080 | 13 041 | 11 316 | 10 046 | 7 154 | 13 910 | 9 390 | 8 148 | 7 234 | 3 905 | 10 080 | 6 804 | 5 904 | 5 242 | 2 830 | |
2 | Quốc lộ 1B: Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn | 22 080 | 13 041 | 11 316 | 10 046 | 7 154 | 13 910 | 9 390 | 8 148 | 7 234 | 3 905 | 10 080 | 6 804 | 5 904 | 5 242 | 2 830 |
Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư | 10 528 | 7 159 | 6 397 | 5 580 | 4 359 | 6 774 | 5 080 | 4 605 | 3 997 | 2 489 | 5 040 | 3 780 | 3 427 | 2 974 | 1 852 | |
b | Đường địa phương | |||||||||||||||
3 | Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ) | 15 456 | 9 892 | 8 736 | 7 573 | 5 842 | 9 677 | 6 968 | 6 290 | 5 419 | 3 031 | 7 200 | 5 184 | 4 680 | 4 032 | 2 255 |
4 | Đường đê Sông Hồng | |||||||||||||||
+ | Đoạn đường trong đê | 12 096 | 8 104 | 7 204 | 6 290 | 4 899 | 7 741 | 5 710 | 5 187 | 4 490 | 2 489 | 6 451 | 4 758 | 4 322 | 3 742 | 2 074 |
+ | Đoạn đường ngoài đê | 10 800 | 7 236 | 6 432 | 5 616 | 4 374 | 6 912 | 5 098 | 4 631 | 4 009 | 2 222 | 5 760 | 4 248 | 3 859 | 3 341 | 1 852 |
5 | Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi) | |||||||||||||||
+ | Đoạn đường trong đê | 8 960 | 6 182 | 5 286 | 4 838 | 3 790 | 5 504 | 3 853 | 2 753 | 2 202 | 1 761 | 4 586 | 3 211 | 2 294 | 1 835 | 1 467 |
+ | Đoạn đường ngoài đê | 8 000 | 5 520 | 4 720 | 4 320 | 3 384 | 4 914 | 3 440 | 2 458 | 1 966 | 1 572 | 4 095 | 2 867 | 2 048 | 1 638 | 1 310 |
6 | Tuyến đường từ Hầm Chui cầu Thanh Trì đến hết địa phận Gia Lâm | 6 000 | 3 720 | 3 120 | 2 820 | 2 538 | 4 692 | 3 285 | 2 347 | 1 877 | 1 501 | 3 491 | 1 616 | 1 065 | 744 | 1 117 |
7 | Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận đến Dự án cảng thông quan nội địa | 15 000 | 9 600 | 8 478 | 7 350 | 5 670 | 9 391 | 6 762 | 6 104 | 5 259 | 2 941 | 6 988 | 5 031 | 4 542 | 3 913 | 2 188 |
8 | Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng | 7 000 | 4 830 | 4 130 | 3 780 | 2 646 | 5 474 | 3 832 | 2 738 | 2 190 | 1 751 | 4 072 | 3 040 | 2 389 | 1 846 | 1 275 |
9 | Tuyến đường Đông Dư – Dương Xá | 17 000 | 10 880 | 9 609 | 8 330 | 6 426 | 10 643 | 7 664 | 6 918 | 5 960 | 3 333 | 7 919 | 6 002 | 5 148 | 4 635 | 2 480 |
Bảng giá đất tại Thành phố Hà Nội tại các quận được quy định như thế nào?
Để nắm rõ về bảng giá đất tại Hà Nội dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp Bảng giá đất được áp dụng trong năm 2023 sắp tới.
TT | NỘI DUNG | Trang |
I | Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn 1 thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 | |
II | Bảng giá đất nông nghiệp | |
1 | Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm (Bảng số 1) | |
2 | Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (Bảng số 2) | |
3 | Giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất (Bảng số 3,4) | |
III | Bảng giá đất nội thành (Bảng số 5) | |
1 | Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình | |
a | Giá đất thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm | |
3 | Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy | |
4 | Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa | |
5 | Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng | |
6 | Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông | |
7 | Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm | |
8 | Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai | |
9 | Giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên | |
10 | Giá đất thuộc địa bàn quận Nam Từ Liêm | |
11 | Giá đất thuộc các phường thuộc thị xã Sơn Tây | |
12 | Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ | |
13 | Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân | |
IV | Bảng giá đất Thị trấn (Bảng số 6) | |
1 | Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì | |
2 | Giá đất Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ | |
3 | Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng | |
4 | Giá đất Thị trấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh | |
5 | Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm | |
6 | Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức | |
7 | Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Mê Linh | |
8 | Giá đất Thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức | |
9 | Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Phú Xuyên | |
10 | Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ | |
11 | Giá đất Thị trấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai | |
12 | Giá đất Thị trấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn | |
13 | Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất | |
14 | Giá đất Thị trấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai | |
15 | Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì | |
16 | Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín | |
17 | Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa | |
V | Bảng giá đất khu vực giáp ranh (Bảng số 7) | |
1 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ | |
2 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Đan Phượng | |
3 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm | |
4 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức | |
5 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai | |
6 | Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì | |
VI | Bảng giá đất ven trục giao thông chính (Bảng số 8) | |
1 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ba Vì | |
2 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Chương Mỹ | |
3 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đan Phượng | |
4 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đông Anh | |
5 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Gia Lâm | |
6 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Hoài Đức | |
7 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mê Linh | |
8 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mỹ Đức | |
9 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phú Xuyên | |
10 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phúc Thọ | |
11 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Quốc Oai | |
12 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sóc Sơn | |
13 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sơn Tây | |
14 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thạch Thất | |
15 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Oai | |
16 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Trì | |
17 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thường Tín | |
18 | Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ứng Hòa | |
VII | Bảng giá đất khu dân cư nông thôn (Bảng số 9) | |
1 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ba Vì | |
2 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ | |
3 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đan Phượng | |
4 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh | |
5 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm | |
6 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức | |
7 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mê Linh | |
8 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mỹ Đức | |
9 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phú Xuyên | |
10 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phúc Thọ | |
11 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Quốc Oai | |
12 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sóc Sơn | |
13 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sơn Tây | |
14 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thạch Thất | |
15 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Oai | |
16 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì | |
17 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín | |
18 | Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ứng Hòa | |
VIII | Phụ lục giá đất khu đô thị mới, khu đấu giá và tái định cư, khu công nghệ cao |
Tra cứu giá đất Hà Nội như thế nào?
Để đảm bảo tính chính xác về giá đất theo loại đất, ví trí tương ứng, Quý vị có thể tham khảo trực tiếp Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2014 hoặc liên hệ trực tiếp với cơ quan quản lý nhà nước về đất đai tại địa phương để được cung cấp thông tin.
Trong nhiều trường hợp không có thông tin pháp lý về loại đất, vị trí,…, không có kỹ năng đọc văn bản pháp luật hay không liên hệ được với cơ quan nhà nước Quý vị có thể liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn và cung cấp thông tin hữu ích. Một số website hiện nay có hỗ trợ tra cứu nhanh nhưng đòi hỏi người tra cứu phải có thông tin chính xác nên gây không ít khó khăn cho người tra cứu thông tin, khi đó, Quý vị có thể liên hệ với chúng tôi để được tháo gỡ.
Trên đây là một số chia sẻ của chúng tôi về Bảng giá đất Hà Nội 2024, Khách hàng tham khảo nội dung bài viết, có vấn đề gì vướng mắc vui lòng phản hồi trực tiếp để chúng tôi hỗ trợ.
Từ khóa » Giá đất Hà Nội Bao Nhiêu 1m2
-
Cập Nhật Giá Nhà đất Hà Nội Mới Nhất Hiện Nay
-
Bảng Giá đất Mới Của Hà Nội: Đất ở đâu đắt, Rẻ Nhất? - Tiền Phong
-
Giá đất Hà Nội
-
Bảng Giá đất Hà Nội Năm 2022 Mới Nhất - Dân Việt
-
1m Vuông đất Bao Nhiêu Tiền Năm 2022 - Luật Sư X
-
3 Tỷ đồng Mỗi M2 đất Phố Cổ Hà Nội - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua
-
Giá đất Hà Nội 2022, 2021 Tăng Bao Nhiêu 1m2? Ở đâu Cao Nhất?
-
Cập Nhật Giá đất Hà Nội 2021, 2022 Mới Nhất
-
Giá đất Hà Nội Nơi Hơn 4 Triệu, Chỗ Gần 200 Triệu/m2 - Xã Hội - Zing
-
Giá đất ở Tại Hà Nội Cao Nhất 187,92 Triệu/mét Vuông - Báo Tuổi Trẻ
-
Bảng Giá đất 2020-2024 Của 63 Tỉnh, Thành Phố Trực Thuộc Trung ương
-
Bảng Giá đất Hà Nội 2020-2024, Giá đất Quận Hoàn Kiếm Cao Nhất
-
Giá Nhà Đất TPHCM Và Hà Nội Cập Nhât Mới Nhất T7/2022 - Mogi
-
Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Bảng Giá đất Thành Phố Hà Nội Giai ...