Khung Bảng Giá đất Hà Nội Mới Nhất Năm 2022 - Luật Hoàng Phi

Mục lục bài viết

Toggle
  • Việc ban hành ra Bảng giá đất tại Hà Nội dùng để làm gì?
  • Bảng giá đất nông nghiệp tại Hà Nội có khác nhau giữa các quận, huyện hay không?
  • Bảng giá đất ở tại quận Hoàn Kiếm
  • Bảng giá đất các huyện thành phố Hà Nội 2024?
  • Bảng giá đất tại Thành phố Hà Nội tại các quận được quy định như thế nào?
  • Tra cứu giá đất Hà Nội như thế nào?

Ngày 31/12/2019, UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quyết định 30/2019 trong đó công bố Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2020 – 2024.

 Vậy Bảng giá đất Hà Nội 2024 được quy định như thế nào? Giá đất ở tại quận Hoàn Kiếm là bao nhiêu? Khách hàng quan tâm những nội dung trên vui lòng tham khảo nội dung bài viết dưới đây của Luật Hoàng Phi.

Việc ban hành ra Bảng giá đất tại Hà Nội dùng để làm gì?

Thông thường qua mỗi giai đoạn, Bảng giá đất tại Hà Nội lại có sự thay đổi về mức giá quy định. Song việc thay đổi này nhằm mục đích để có sự thay đổi, điều chỉnh về cách tính như:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

Bảng giá đất nông nghiệp tại Hà Nội có khác nhau giữa các quận, huyện hay không?

Dựa theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND thì Bảng giá đất nông nghiệp được áp dụng với 03 mục đích sử dụng đất riêng đó:

+ Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm

+ Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

+ Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

Theo đó Bảng giá đất Hà Nội 2023 với đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau.

Ví dụ như với giá đất nông nghiệp trồng lua nước và trồng cây lâu năm:                                          

Đơn vị tính: đ/m2

STTTên khu vựcĐồng BằngTrung DuMiền núi
1– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân252 000
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm
2– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm201 600
3– Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai162 000
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng
4– Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai135 000
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa
5– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây135 000105 00071 000
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai
6– Toàn bộ huyện Sóc Sơn108 000105 000
7– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì108 00084 00056 800

Ví dụ về giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

STTTên khu vựcĐồng BằngTrung DuMiền núi
1– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân252 000
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm
2– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm201 600
3– Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai189 600
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng
4– Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai158 000
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa
5– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây158 00098 00068 000
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai
6– Toàn bộ huyện Sóc Sơn126 00078 000
7– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì126 00078 00054 400

Bảng giá đất ở tại quận Hoàn Kiếm

Chắc hẳn khi nhắc tới bảng giá đất Hà Nội 2023, Khách hàng luôn quan tâm đến mức giá đất ở tại quận trung tâm được coi là đắt nhất của thành phố với 36 phố phường. Vậy liệu mức giá đất đất ở, theo quy định có cao không? Hãy cùng xem bảng giá dưới đây của chúng tôi để biết rõ hơn.

                                                                                             Đơn vị tính: 1000đ/m2

TTTên đường phốĐoạn đườngGiá đất ở
TừĐếnVT1VT2VT3VT4
1Ấu TriệuĐầu đườngCuối đường69 60034 80027 84024 360
2Bà TriệuHàng KhayTrần Hưng Đạo125 44058 95746 41340 141
Trần Hưng ĐạoNguyễn Du103 04049 45939 15534 003
3Bạch ĐằngHàm Tử QuanVạn Kiếp36 30019 96516 33514 520
4Bảo KhánhĐầu đườngCuối đường105 80050 78440 20434 914
5Bảo LinhĐầu đườngCuối đường34 80019 14015 66013 920
6Bát ĐànĐầu đườngCuối đường92 00044 62035 42030 820
7Bát SứĐầu đườngCuối đường92 00044 62035 42030 820
8Cấm ChỉĐầu đườngCuối đường69 60034 80027 84024 360
9Cao ThắngĐầu đườngCuối đường88 16043 19834 38229 974
10Cầu ĐấtĐầu đườngCuối đường45 24024 43019 90617 644
11Cầu ĐôngĐầu đườngCuối đường101 20049 08238 96233 902
12Cầu GỗĐầu đườngCuối đường117 30055 71843 98838 123
13Chả CáĐầu đườngCuối đường105 80050 78440 20434 914
14Chân CầmĐầu đườngCuối đường69 60034 80027 84024 360
15Chợ GạoĐầu đườngCuối đường69 60034 80027 84024 360
16Chương Dương ĐộĐầu đườngCuối đường47 19025 48320 76418 404
17Cổ TânĐầu đườngCuối đường69 60034 80027 84024 360
18Cổng ĐụcĐầu đườngCuối đường54 52028 35022 89820 172
19Cửa ĐôngĐầu đườngCuối đường101 20049 08238 96233 902
20Cửa NamĐầu đườngCuối đường105 80050 78440 20434 914
21Dã TượngĐầu đườngCuối đường85 84042 06233 47829 186
22Đặng Thái ThânĐầu đườngCuối đường69 00034 50027 60024 150
23Đào Duy TừĐầu đườngCuối đường69 60034 80027 84024 360
24Đinh Công TrángĐầu đườngCuối đường54 05028 10622 70119 999
25Đinh LễĐầu đườngCuối đường92 80045 00835 72831 088
26Đinh LiệtĐầu đườngCuối đường92 80045 00835 72831 088
27Đinh NgangĐầu đườngCuối đường85 84042 06233 47829 186
28Đinh Tiên HoàngĐầu đườngCuối đường139 20064 72850 80843 848
29Đông TháiĐầu đườngCuối đường49 45026 20921 26418 791
30Đồng XuânĐầu đườngCuối đường128 80060 53647 65641 216
31Đường ThànhĐầu đườngCuối đường97 44047 25837 51432 642
32Gầm CầuĐầu đườngCuối đường62 10031 67125 46122 356
33Gia NgưĐầu đườngCuối đường92 00044 62035 42030 820
34Hà TrungĐầu đườngCuối đường92 80045 00835 72831 088
35Hai Bà TrưngLê Thánh TôngQuán Sứ128 80060 53647 65641 216
Quán SứLê Duẩn110 40052 99241 95236 432
36Hàm LongĐầu đườngCuối đường95 12046 13336 62131 865
37Hàm Tử QuanĐầu đườngCuối đường47 19025 48320 76418 404
38Hàng BạcĐầu đườngCuối đường118 32056 20244 37038 454
39Hàng BàiĐầu đườngCuối đường125 44058 95746 41340 141
40Hàng BèĐầu đườngCuối đường102 08049 50939 30134 197
41Hàng BồĐầu đườngCuối đường101 20049 08238 96233 902
42Hàng BôngĐầu đườngCuối đường134 56063 24349 78743 059
43Hàng BuồmĐầu đườngCuối đường116 00055 10043 50037 700
44Hàng BútĐầu đườngCuối đường69 60034 80027 84024 360
45Hàng CáĐầu đườngCuối đường95 12046 13336 62131 865
46Hàng CânĐầu đườngCuối đường116 00055 10043 50037 700
47Hàng ChaiĐầu đườngCuối đường53 36027 74722 41119 743
48Hàng ChỉĐầu đườngCuối đường69 60034 80027 84024 360
49Hàng ChiếuHàng ĐườngĐào Duy Từ116 00055 10043 50037 700
Đào Duy TừTrần Nhật Duật92 80045 00835 72831 088
50Hàng ChĩnhĐầu đườngCuối đường69 60034 80027 84024 360
51Hàng CótĐầu đườngCuối đường97 44047 25837 51432 642
52Hàng DaĐầu đườngCuối đường109 04052 33941 43535 983
53Hàng ĐàoĐầu đườngCuối đường187 92084 56465 77256 376
54Hàng DầuĐầu đườngCuối đường116 00055 10043 50037 700
55Hàng ĐậuĐầu đườngCuối đường94 30045 73636 30631 591
56Hàng ĐiếuĐầu đườngCuối đường115 00054 62543 12537 375
57Hàng ĐồngĐầu đườngCuối đường101 20049 08238 96233 902
58Hàng ĐườngĐầu đườngCuối đường139 20064 72850 80843 848
59Hàng GàĐầu đườngCuối đường97 44047 25837 51432 642
60Hàng GaiĐầu đườngCuối đường139 20064 72850 80843 848
61Hàng GiấyĐầu đườngCuối đường118 32056 20244 37038 454
62Hàng GiầyĐầu đườngCuối đường69 60034 80027 84024 360
63Hàng HòmĐầu đườngCuối đường102 08049 50939 30134 197
64Hàng KhayĐầu đườngCuối đường134 56063 24349 78743 059
65Hàng KhoaiĐầu đườngCuối đường118 32056 20244 37038 454
66Hàng LượcĐầu đườngCuối đường106 72051 22640 55435 218
67Hàng MãPhùng HưngHàng Lược92 80045 00835 72831 088
Hàng LượcĐồng Xuân134 56063 24349 78743 059
68Hàng MắmĐầu đườngCuối đường85 84042 06233 47829 186
69Hàng MànhĐầu đườngCuối đường102 08049 50939 30134 197
70Hàng MuốiĐầu đườngCuối đường85 84042 06233 47829 186
71Hàng NgangĐầu đườngCuối đường187 92084 56465 77256 376
72Hàng NónĐầu đườngCuối đường102 08049 50939 30134 197
73Hàng PhènĐầu đườngCuối đường92 80045 00835 72831 088
74Hàng QuạtĐầu đườngCuối đường102 08049 50939 30134 197
75Hàng RươiĐầu đườngCuối đường92 80045 00835 72831 088
76Hàng ThiếcĐầu đườngCuối đường102 08049 50939 30134 197
77Hàng ThùngĐầu đườngCuối đường76 56038 28030 62426 796
78Hàng TreĐầu đườngCuối đường92 80045 00835 72831 088
79Hàng TrốngĐầu đườngCuối đường118 32056 20244 37038 454
80Hàng VảiĐầu đườngCuối đường88 16043 19834 38229 974
81Hàng VôiĐầu đườngCuối đường92 80045 00835 72831 088
82Hồ Hoàn KiếmĐầu đườngCuối đường134 56063 24349 78743 059

Bảng giá đất các huyện thành phố Hà Nội 2024?

Hiện nay theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thì bảng giá đất tại các huyện của Hà Nội mức giá quy định được dựa vào các xã của huyện đó có là khu vực giáp ranh các quận hay không, và các xã dựa theo vị trí địa lý sẽ xem thuộc vùng đồng bằng hay khu vực miền núi hoặc vùng trung du. Từ việc xếp loại như vậy sẽ có bảng giá đất khác nhau với từng loại đất cụ thể.

Cách chia các xã tại các huyện như sau:

1) bảng giá đất huyện Gia Lâm:

– Khu vực giáp ranh quận: các xã Cổ Bi, Đông Dư, thị trấn Trâu Quỳ;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

2) bảng giá đất huyện Thanh Trì:

– Khu vực giáp ranh quận: các xã Hữu Hòa, Tam Hiệp, Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Yên Mỹ;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

3) bảng giá đất huyện Hoài Đức:

– Khu vực giáp ranh quận: các xã An Khánh, Di Trạch, Đông La, Kim Chung, La Phù, Vân Canh;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

4) bảng giá đất Huyện Đan Phượng:

– Khu vực giáp ranh quận: các xã Liên Trung, Tân Lập;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

5) bảng giá đất huyện Thanh Oai:

– Khu vực giáp ranh quận: các xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

6) bảng giá đất Huyện Chương Mỹ:

– Khu vực giáp ranh quận: các xã Thụy Hương, Phụng Châu, thị trấn Chúc Sơn;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

7) bảng giá đất Huyện Ba Vì:

– Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài;

– Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

8) bảng giá đất Huyện Mỹ Đức:

– Miền núi: xã An Phú;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

9) bảng giá đất Huyện Quốc Oai:

– Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn;

– Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

10) bảng giá đất Huyện Sóc Sơn:

– Vùng trung du: các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

11) bảng giá đất Thị xã Sơn Tây:

– Vùng trung du: các xã Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

12) bảng giá đất Huyện Thạch Thất:

– Miền núi: các xã Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình;

– Vùng trung du: các xã Bình Yên, Cần Kiệm, Cẩm Yên, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Lại Thượng, Tân Xã, Thạch Hòa;

– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

13) bảng giá đất Huyện Đan Phượng: vùng đồng bằng.

14) bảng giá đất Huyện Đông Anh: vùng đồng bằng.

15) bảng giá đất Huyện Mê Linh: vùng đồng bằng.

16) bảng giá đất Huyện Phú Xuyên: vùng đồng bằng.

17) bảng giá đất Huyện Phúc Thọ: vùng đồng bằng.

18) bảng giá đất Huyện Thường Tín: vùng đồng bằng.

19) bảng giá đất Huyện Ứng Hòa: vùng đồng bằng.

Ví dụ về bảng giá đất tại huyện Đan Phượng:

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TTTên đường phốGiá đất ởGiá đất thương mại, dịch vụGiá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1VT2VT3VT4Ngoài phạm vi 200mVT1VT2VT3VT4Ngoài phạm vi 200mVT1VT2VT3VT4Ngoài phạm vi 200m
aĐường Quốc lộ
1Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập14 7209 5688 0967 3605 6979 1066 7395 7534 5532 9106 5984 8834 1693 2992 108
bĐường địa phương
1Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập9 8566 8015 8155 3224 1696 2094 2843 5862 9992 1244 6203 1882 6682 2321 580
2Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung
Đoạn đường trong đê7 9205 5444 7524 3563 4214 9903 4932 9302 4551 7424 1582 9112 4422 0461 452
Đoạn đường ngoài đê7 2005 0404 3203 9603 1104 5363 1752 6642 2321 5843 7802 6462 2201 8601 320
3Đường giao thông liên xã Liên Trung7 9205 5444 7524 3563 4214 9903 4932 9302 4551 7423 7802 6462 2201 8601 320
4Đường giao thông liên xã Tân Lập9 2406 3765 4524 9903 9085 7024 2203 6042 8511 8224 3203 1972 7302 1601 380

Ví dụ: Về bảng giá đất tại Huyện Gia Lâm

                                                                                                Đơn vị tính: 1000đ/m2

TTTên đường phốGiá đất ởGiá đất thương mại, dịch vụGiá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1VT2VT3VT4Ngoài phạm vi 200mVT1VT2VT3VT4Ngoài phạm vi 200mVT1VT2VT3VT4Ngoài phạm vi 200m
aQuốc lộ               
1Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi)22 08013 04111 31610 0467 15413 9109 3908 1487 2343 90510 0806 8045 9045 2422 830
Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi)22 08013 04111 31610 0467 15413 9109 3908 1487 2343 90510 0806 8045 9045 2422 830
2Quốc lộ 1B: Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn22 08013 04111 31610 0467 15413 9109 3908 1487 2343 90510 0806 8045 9045 2422 830
Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư10 5287 1596 3975 5804 3596 7745 0804 6053 9972 4895 0403 7803 4272 9741 852
bĐường địa phương               
3Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ)15 4569 8928 7367 5735 8429 6776 9686 2905 4193 0317 2005 1844 6804 0322 255
4Đường đê Sông Hồng
+Đoạn đường trong đê12 0968 1047 2046 2904 8997 7415 7105 1874 4902 4896 4514 7584 3223 7422 074
+Đoạn đường ngoài đê10 8007 2366 4325 6164 3746 9125 0984 6314 0092 2225 7604 2483 8593 3411 852
5Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi)
+Đoạn đường trong đê8 9606 1825 2864 8383 7905 5043 8532 7532 2021 7614 5863 2112 2941 8351 467
+Đoạn đường ngoài đê8 0005 5204 7204 3203 3844 9143 4402 4581 9661 5724 0952 8672 0481 6381 310
6Tuyến đường từ Hầm Chui cầu Thanh Trì đến hết địa phận Gia Lâm6 0003 7203 1202 8202 5384 6923 2852 3471 8771 5013 4911 6161 0657441 117
7Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận đến Dự án cảng thông quan nội địa15 0009 6008 4787 3505 6709 3916 7626 1045 2592 9416 9885 0314 5423 9132 188
8Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng7 0004 8304 1303 7802 6465 4743 8322 7382 1901 7514 0723 0402 3891 8461 275
9Tuyến đường Đông Dư – Dương Xá17 00010 8809 6098 3306 42610 6437 6646 9185 9603 3337 9196 0025 1484 6352 480

Bảng giá đất tại Thành phố Hà Nội tại các quận được quy định như thế nào?

Để nắm rõ về bảng giá đất tại Hà Nội dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp Bảng giá đất được áp dụng trong năm 2023 sắp tới.

TTNỘI DUNGTrang
IQuyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn 1 thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
II

Bảng giá đất nông nghiệp

1Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm (Bảng số 1)
2Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (Bảng số 2)
3Giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất (Bảng số 3,4)
III

Bảng giá đất nội thành (Bảng số 5)

1Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình
aGiá đất thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm
3Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy
4Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa
5Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng
6Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông
7Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm
8Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai
9Giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên
10Giá đất thuộc địa bàn quận Nam Từ Liêm
11Giá đất thuộc các phường thuộc thị xã Sơn Tây
12Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ
13Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân
IV

Bảng giá đất Thị trấn (Bảng s 6)

1Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì
2Giá đất Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ
3Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng
4Giá đất Thị trấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh
5Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm
6Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức
7Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Mê Linh
8Giá đất Thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức
9Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Phú Xuyên
10Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ
11Giá đất Thị trấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai
12Giá đất Thị trấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn
13Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất
14Giá đất Thị trấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai
15Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì
16Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín
17Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa
V

Bảng giá đất khu vực giáp ranh (Bảng số 7)

1Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ
2Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Đan Phượng
3Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm
4Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức
5Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai
6Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì
VI

Bảng giá đất ven trục giao thông chính (Bảng số 8)

1Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ba Vì
2Giá đất ven trục giao thông chính huyện Chương Mỹ
3Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đan Phượng
4Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đông Anh
5Giá đất ven trục giao thông chính huyện Gia Lâm
6Giá đất ven trục giao thông chính huyện Hoài Đức
7Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mê Linh
8Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mỹ Đức
9Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phú Xuyên
10Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phúc Thọ
11Giá đất ven trục giao thông chính huyện Quốc Oai
12Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sóc Sơn
13Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sơn Tây
14Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thạch Thất
15Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Oai
16Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Trì
17Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thường Tín
18Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ứng Hòa
VII

Bảng giá đất khu dân  nông thôn (Bảng số 9)

1Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ba Vì
2Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ
3Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đan Phượng
4Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh
5Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm
6Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức
7Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mê Linh
8Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mỹ Đức
9Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phú Xuyên
10Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phúc Thọ
11Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Quốc Oai
12Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sóc Sơn
13Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sơn Tây
14Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thạch Thất
15Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Oai
16Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì
17Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín
18Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ứng Hòa
VIII

Phụ lục giá đất khu đô thị mới, khu đấu giá và tái định cư, khu công nghệ cao

Tra cứu giá đất Hà Nội như thế nào?

Để đảm bảo tính chính xác về giá đất theo loại đất, ví trí tương ứng, Quý vị có thể tham khảo trực tiếp Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2014 hoặc liên hệ trực tiếp với cơ quan quản lý nhà nước về đất đai tại địa phương để được cung cấp thông tin.

Trong nhiều trường hợp không có thông tin pháp lý về loại đất, vị trí,…, không có kỹ năng đọc văn bản pháp luật hay không liên hệ được với cơ quan nhà nước Quý vị có thể liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn và cung cấp thông tin hữu ích. Một số website hiện nay có hỗ trợ tra cứu nhanh nhưng đòi hỏi người tra cứu phải có thông tin chính xác nên gây không ít khó khăn cho người tra cứu thông tin, khi đó, Quý vị có thể liên hệ với chúng tôi để được tháo gỡ.

Trên đây là một số chia sẻ của chúng tôi về Bảng giá đất Hà Nội 2024, Khách hàng tham khảo nội dung bài viết, có vấn đề gì vướng mắc vui lòng phản hồi trực tiếp để chúng tôi hỗ trợ.

Từ khóa » Giá đất Hà Nội Bao Nhiêu 1m2