Khung Năng Lực Ngoại Ngữ 6 Bậc Của Việt Nam Và Quy đổi Tương ...
Có thể bạn quan tâm
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của VN gồm những bậc nào? Quy đổi tương đương với các chứng chỉ của nước ngoài ra sao?
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam được quy định tại thông tư 01/2014/TT-BGDĐT được phát triển trên cơ sở tham chiếu, ứng dụng CEFR và một số khung trình độ tiếng Anh của các nước, kết hợp với tình hình và điều kiện thực tế dạy, học và sử dụng ngoại ngữ ở Việt Nam. KNLNNVN được chia làm 3 cấp (Sơ cấp, Trung cấp và Cao cấp) và 6 bậc (từ Bậc 1 đến Bậc 6 và tương thích với các bậc từ A1 đến C2 trong CEFR). Cụ thể như sau:
KNLNNVN | CEFR | |
Sơ cấp | Bậc 1 | A1 |
Bậc 2 | A2 | |
Trung cấp | Bậc 3 | B1 |
Bậc 4 | B2 | |
Cao cấp | Bậc 5 | C1 |
Bậc 6 | C2 |
Việc quy đổi tương đương với các chứng chỉ nước ngoài được quy định như thế nào? Theo quyết định 66/2008/QĐ-BGDĐT quy định chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành được thiết kế dưa trên Khung trình độ chung Châu Âu (CEF) và tiệm cận các chuẩn trình độ quốc tế. Vì vậy, trình độ đầu ra của các trình độ đào tạo trong chương trình sẽ tiệm cận với các chuẩn kiểm tra đánh giá quốc tế hiện nay. Tham khảo hai bảng quy chuẩn trình độ sau:
Alte | Council of Europe (CEF) | Ucles | Ielts | Toefl | Toeic |
Level 1 | A2 | KET | 3.0 | 400/97 | 150 |
Level 1-2 | A2-B1 | KET/PET | 3.5 – 4.0 | 450/133 | 350 |
Level 2 | B1 | PET | 4,5 | 477/153 | 350 |
Level 3 | B2 | FCE | 5.0 | 500/173 | 625 |
Level 3 | B2 | FCE | 5.25 | 513/183 | 700 |
Level 3 | B2 | FCE | 5.5 | 527/197 | 750 |
Level 4 | C1 | CAE | 6.0 | 550/213 | 800 |
Level 4 | C1 | CAE | 6.25 | 563/223 | 825 |
Level 4 | C1 | CAE | 6.5 | 577/233 | 850 |
Nguồn: “Using English for Accademic Purposes-a Guide for International Students”, Andy Gillet, Department of Inter-faculty Studies, University of Hertfordshire. Hatfield. UK. (2002). http://www.co.uk/index.htm
CEF Level | IELTS | TOEFL Paper/Computer/Internet | Cambridge ESOL Exams |
8.0 | |||
C2 | 7.5 7.0 | 600/250/100 | CPE (pass) |
C1 | 6.5 | 577/233/91 | CEA (pass) |
6.0 | 550/213/80 | ||
B2 | 5.5 | 527/197/71 | FCE (pass) |
5.0 | 500/173/61 | ||
B1 | 4.5 | 477/153/53 | PET (pass) |
4.0 | 450/133/45 | ||
A2 | 3.0 | KET (pass) | |
A1 |
Nguồn: IELTS (1995, p.27), Educational Testing Service (2004a, 2004b)
Tùy thuộc mục đích học tiếng Anh của học viên, sau khi học xong các trình độ quy định trong chương trình này, học viên có thể tham dự các kỳ thi do Bộ GD-ĐT quy định để lấy các chứng chỉ có trình độ tương đương của Việt Nam hoặc các kỳ thi quốc tế, ví dụ như TOEFL hoặc IELTS (cho mục đích học tập/nghiên cứu), hoặc TOEIC (mục đích làm việc).
Từ khóa » Bằng B4 Tiếng Anh
-
Chứng Chỉ Tiếng Anh Bậc 4 Là Gì? Thông Tin Chi Tiết - EduLife
-
Chứng Chỉ Tiếng Anh Bậc 4 Là Gì? Luyện Thi Chứng ... - Trang Tuyển Sinh
-
Tiếng Anh Bậc 4 Là Gì? Tiếng Anh B2 Tương đương Bậc Mấy?
-
Chứng Chỉ Tiếng Anh Bậc 4 Là Gì? Luyện Thi Chứng Chỉ Bậc 4 ở đâu?
-
Khung Năng Lực Ngoại Ngữ 6 Bậc Của Việt Nam Thế Nào - VnExpress
-
Quy đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh Theo Khung 6 Bậc Thế Nào?
-
Bằng B1, B2, C1, A2 Tiếng Anh Tương đương IELTS Bao Nhiêu
-
Tiếng Anh- Khối 11(b4,b11,b13)- Tuần 5- Tiết 13+ot5- Unit 2
-
Lớp Tiếng Anh - Trung Tâm Ngoại Ngữ
-
VSTEP HCMUE - Thi Cấp Chứng Chỉ Tiếng Anh - VSTEP.HCMUE
-
Bằng B1, B2, C1, A2 Tiếng Anh Tương đương IELTS Bao Nhiêu