Kí Hiệu Hóa Học Là Gì? Cách Đọc Kí Hiệu Hóa Học Trong Bảng ...
Có thể bạn quan tâm
Kí hiệu hoá học là nội dung vô cùng quan trọng khi các em làm quen với bộ môn Hoá. Những kí hiệu này xuất hiện trong suốt quá trình học lý thuyết, làm bài tập và bài kiểm tra. Bài viết sau của TheTips sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về kí hiệu hóa học và cách đọc chúng trong bảng tuần hoàn hóa học.
Mục lục 1 Kí hiệu hóa học là gì? 2 Bảng kí hiệu hóa học một số nguyên tố 3 Cách đọc một số kí hiệu trong bảng tuần hoàn hóa học 3.1 Cách đọc kí hiệu hóa học và tên nguyên tố 3.2 Cách đọc số hiệu nguyên tử 3.3 Cách đọc trọng lượng nguyên tử trong bảng tuần hoàn hóa họcKí hiệu hóa học là gì?
Kí hiệu hoá học là kí tự viết tắt tên các nguyên tố hoá học theo tiếng Latin hay tiếng Hy Lạp. Một số nguyên tố hoá học đặc biệt được đặt tên theo nhà khoa học, nhằm tưởng nhớ đến sự cống hiến của họ dành cho khoa học và nhân loại.
Quy tắc của kí tự hóa học là nếu kí hiệu gồm 2 chữ cái thì chữ cái đầu tiên phải viết hoa, chữ còn lại viết thường. Nếu kí hiệu chỉ có 1 kí tự thì phải viết hoa chữ đó.
Ví dụ:
- Nguyên tố hoá học Natri, kí hiệu là Na.
- Nguyên tố hoá học Nitơ, kí hiệu là N.
Bảng kí hiệu hóa học một số nguyên tố
Các em có thể tham khảo bảng kí hiệu hoá học một số nguyên tố dưới đây để biết được tên và kí hiệu của các nguyên tố hoá học hiện nay.
STT | Ký hiệu | Tên | Tên tiếng Anh |
1 | H | Hiđrô | Hydrogen |
2 | He | Heli | Helium |
3 | Li | Lithi | Lithium |
4 | Be | Beryli | Beryllium |
5 | B | Bo | Boron |
6 | C | Cacbon | Carbon |
7 | N | Nitơ | Nitrogen |
8 | O | Oxy | Oxygen |
9 | F | Flo | Fluorine |
10 | Ne | Neon | Neon |
11 | Na | Natri | Sodium (Natrium) |
12 | Mg | Magiê | Magnesium |
13 | Al | Nhôm | Aluminum |
14 | Si | Silic | Silicon |
15 | P | Phốt pho | Phosphorus |
16 | S | Lưu huỳnh | Sulfur |
17 | Cl | Clo | Chlorine |
18 | Ar | Argon | Argon |
19 | K | Kali | Potassium (Kalium) |
20 | Ca | Canxi | Calcium |
21 | Sc | Scandi | Scandium |
22 | Ti | Titan | Titanium |
23 | V | Vanadi | Vanadium |
24 | Cr | Crom | Chromium |
25 | Mn | Mangan | Manganese |
26 | Fe | Sắt | Iron (Ferrum) |
27 | Co | Côban | Cobalt |
28 | Ni | Niken | Nikel |
29 | Cu | Đồng | Copper (Cuprum) |
30 | Zn | Kẽm | Zinc |
31 | Ga | Gali | Gallium |
32 | Ge | Germani | Germanium |
33 | As | Asen | Arsenic |
34 | Se | Seleni | Selenium |
35 | Br | Brôm | Bromine |
36 | Kr | Krypton | Krypton |
37 | Rb | Rubiđi | Rubidium |
38 | Sr | Stronti | Strontium |
39 | Y | Ytri | Yttrium |
40 | Zr | Zirconi | Zirconium |
41 | Nb | Niobi | Niobium |
42 | Mo | Molypden | Molybdenum |
43 | Tc | Tecneti | Technetium |
44 | Ru | Rutheni | Ruthenium |
45 | Rh | Rhodi | Rhodium |
46 | Pd | Paladi | Palladium |
47 | Ag | Bạc | Silver (Argentum) |
48 | Cd | Cadmi | Cadmium |
49 | In | Indi | Indium |
50 | Sn | Thiếc | Tin (Stannum) |
51 | Sb | Antimon | Antimony (Stibium) |
52 | Te | Teluride | Tellurium |
53 | I | Iod | Iodine |
54 | Xe | Xenon | Xenon |
55 | Cs | Xêzi | Caesium |
56 | Ba | Bari | Barium |
57 | La | Lanthan | Lanthanum |
58 | Ce | Xeri | Cerium |
59 | Pr | Praseodymi | Praseodymium |
60 | Nd | Neodymi | Neodymium |
61 | Pm | Promethi | Promethium |
62 | Sm | Samari | Samarium |
63 | Eu | Europi | Europium |
64 | Gd | Gadolini | Gadolinium |
65 | Tb | Terbi | Terbium |
66 | Dy | Dysprosi | Dysprosium |
67 | Ho | Holmi | Holmium |
68 | Er | Erbi | Erbium |
69 | Tm | Thuli | Thulium |
70 | Yb | Yterbi | Ytterbium |
71 | Lu | Luteti | Lutetium |
72 | Hf | Hafni | Hafnium |
73 | Ta | Tantali | Tantalum |
74 | W | Wolfram | Tungsten (Wolfram) |
75 | Re | Rheni | Rhenium |
76 | Os | Osmi | Osmium |
77 | Ir | Iridi | Iridium |
78 | Pt | Platin | Platinum |
79 | Au | Vàng | Gold (Aurum) |
80 | Hg | Thủy ngân | Mercury (Hydrargyrum) |
81 | Tl | Tali | Thallium |
82 | Pb | Chì | Lead (Plumbum) |
83 | Bi | Bismuth | Bismuth |
84 | Po | Poloni | Polonium |
85 | At | Astatin | Astatine |
86 | Rn | Radon | Radon |
87 | Fr | Franci | Francium |
88 | Ra | Radi | Radium |
89 | Ac | Actini | Actinium |
90 | Th | Thori | Thorium |
91 | Pa | Protactini | Protactinium |
92 | U | Urani | Uranium |
93 | Np | Neptuni | Neptunium |
94 | Pu | Plutoni | Plutonium |
95 | Am | Americi | Americium |
96 | Cm | Curi | Curium |
97 | Bk | Berkeli | Berkelium |
98 | Cf | Californi | Californium |
99 | Es | Einsteini | Einsteinium |
100 | Fm | Fermi | Fermium |
101 | Md | Mendelevi | Mendelevium |
102 | No | Nobeli | Nobelium |
103 | Lr | Lawrenci | Lawrencium |
104 | Rf | Rutherfordi | Rutherfordium |
105 | Db | Dubni | Dubnium |
106 | Sg | Seaborgi | Seaborgium |
107 | Bh | Bohri | Bohrium |
108 | Hs | Hassi | Hassium |
109 | Mt | Meitneri | Meitnerium |
110 | Ds | Darmstadti | Darmstadtium |
111 | Rg | Roentgeni | Roentgenium |
112 | Cn | Copernixi | Copernicium |
113 | Nh | Nihoni | Nihonium |
114 | Fl | Flerovi | Flerovium |
115 | Mc | Moscovi | Moscovium |
116 | Lv | Livermori | Livermorium |
117 | Ts | Tennessine | Tennessine |
118 | Og | Oganesson | Oganesson |
Cách đọc một số kí hiệu trong bảng tuần hoàn hóa học
Dưới đây là hướng dẫn cách đọc kí hiệu hoá học trong bảng tuần hoàn. Dựa vào hướng dẫn này, các em có thể đọc và hiểu đúng được các thông tin của một nguyên tố hoá học.
Cách đọc kí hiệu hóa học và tên nguyên tố
Đọc theo thứ tự kí hiệu hoá học trước, nguyên tố hoá học sau.
Ví dụ: Na – Natri, He – Heli
Trong bảng tuần hoàn, thông thường tên nguyên tố sẽ nằm ngay dưới kí hiệu hoá học.
Cách đọc số hiệu nguyên tử
Số hiệu nguyên tử (kí hiệu Z) là số proton của hạt nhân nguyên tử đó. Con số này được dùng để xác định nguyên tố hóa học, vì tất cả các nguyên tố đều có số proton khác nhau.
Số hiệu nguyên tử có thể nằm ở bên trái hoặc ở trên kí hiệu nguyên tố. Số hiệu nguyên tử luôn là số nguyên.
Cách đọc trọng lượng nguyên tử trong bảng tuần hoàn hóa học
Vị trí của nguyên tử khối trong bảng tuần hoàn thường xuất hiện bên trái ký hiệu nguyên tố và có thể được thể hiện dưới dạng số thập phân.
Trong bảng tuần hoàn hóa học, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần trọng lượng nguyên tử từ phía trên bên trái xuống phía dưới bên phải. Tuy nhiên, không phải thứ tự sắp xếp luôn tuân theo trình tự này.
Nguồn: Kí Hiệu Hóa Học – Marathon Education
Từ khóa » Bảng Ký Hiệu Hóa Học
-
Ký Hiệu Hóa Học Là Gì? Các Ký Hiệu Hóa Học Lớp 8 Đầy Đủ, Chi Tiết
-
Các Kí Hiệu Trong Hóa Học 8 Chi Tiết đầy đủ
-
Bảng Hóa Trị Hóa Học Cơ Bản Và Bài Ca Hóa Trị - Kiến Guru
-
Các Kí Hiệu Trong Hóa Học 8
-
Ký Hiệu Hóa Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bỏ Túi Ngay Bảng Kí Hiệu Hóa Học Lớp 8 Đầy Đủ Và Chính Xác Nhất
-
Nguyên Tố Hoá Học Là Gì? Bảng Ký Hiệu, Nguyên Tử Khối Và Bài Tập
-
Nguyên Tố Hoá Học, Bảng Ký Hiệu, Nguyên Tử Khối Và Bài Tập
-
Bảng Kí Hiệu Hóa Học Lớp 8 - Mobitool
-
Bảng Kí Hiệu Hóa Học Lớp 8 - Vozz
-
Tên Nguyên Tố Và Kí Hiệu Hóa Học Flashcards, Danh Sách ...
-
Kí Hiệu Hóa Học Là Gì? Cách Đọc Kí Hiệu Hóa Học Trong Bảng ...
-
Các Kí Hiệu Trong Hóa Học 8 Chi Tiết đầy đủ