Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc đẹp, độc đáo Nhất
Có thể bạn quan tâm
Tham khảo ngay các mẫu điện thoại giảm giá SHOCK:1
Bạn đang tìm kiếm kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc cùng với ký tự đặc biệt số Trung Quốc. Cùng xem ngay nhé!
Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc đẹp, bắt mắt
I. Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là gì?
Kí tự chữ Trung Quốc, Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文) một ngôn ngữ với các chữ tượng hình
Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là những chữ cái thông thường được lồng ghép, thêm những chi tiết như trái tim, ngôi sao, cây dù,... để tạo ra một phong cách khác mới lạ bắt mắt nhưng không làm thay đổi ý nghĩa mặt chữ
Săn ngay ốp lưng xịn cho dế xinh cực đẹp chỉ từ 10k
II. Tổng hợp kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc
1. Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc
㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊙ ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
㈠ ㈡ ㈢ ㈣ ㈤ ㈥ ㈦ ㈧ ㈨ ㈩ ㊀ ㊁ ㊂ ㊃ ㊄ ㊅ ㊆ ㊇ ㊈ ㊉
㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
中 国 驴 博 客 行 的 一 是 在 不 了 有 和 人 这 中 大 为 上 个 国 我 以 要 他 时 来 用 们 生 到 作 地 于 出 就 分
对 成 会 可 主 发 年 动 同 工 也 能 下 过 子 说 产 种 面 而 方 后 多 定 行 学 法 所 民 得 经 十 三 之 进 着 等
部 度 家 电 力 里 如 水 化 高 自 二 理 起 小 物 现 实 加 量 都 两 体 制 机 当 使 点 从 业 本 去 把 性 好 应 开
它 合 还 因 由 其 些 然 前 外 天 政 四 日 那 社 义 事 平 形 与 关 各
2. Kí tự đặc biệt số Trung Quốc
- Số 1: ㊀
- Số 2: ㊁
- Số 3: ㊂
- Số 4: ㊃
- Số 5: ㊄
- Số 6: ㊅
- Số 7: ㊆
- Số 8: ㊇
- Số 9: ㊈
- Số 10: ㊉
3. Kí tự đặc biệt khuôn mặt với chữ Trung Quốc
- 凸( ̄□ ̄」)
- ┌(┌ 廿-廿)┐
- ( ̄个 ̄)
- 凸( ̄ヘ ̄)
- (炎ロ炎)
- ฅ(=ᇂᆽᇂ=)ฅ
- (´┏・┓`)
- (❀◜∇◝)
Tham khảo ngay các mẫu điện thoại giảm giá SHOCK:1
III. Một số câu tiếng Trung, teen code phổ biến được giới trẻ sử dụng
1. 我爱你 - (Wǒ ài nǐ) - Anh yêu em/ em yêu anh
2. 我不知道 - (Wǒ bù zhìdāo) - tôi không biết
3. 520 - (我爱你 ) - Anh yêu em/ Em yêu anh
4. 530 - (我想你) - Anh nhớ em/ Em nhớ anh
5. 1314 - (好想你) - Nhớ anh/ Nhớ em
6. 9277 - (就爱亲亲) - Thích hôn
7. 555 - (呜呜呜) - Hu hu hu
8. 9213 - (钟爱一生) - Yêu em cả đời
9. 910 - (就依你) - Chính là em
10. 886 - (拜拜啦) - Tạm biệt
11. 837 - (别生气) - Đừng giận
12. 920 - (就爱你) - Chỉ yêu em
13. 9494 - (就是就是) - Đúng vậy, đúng vậy
14. 88 - (拜拜) - Tạm biệt
15. 81176 - (在一起了) - Bên nhau
Xem thêm:
- Cách thay đổi ngôn ngữ trên TikTok Trung Quốc sang Tiếng Việt
- 101+ Tên Game hay nhất 2021 | Tên Game cho nhân vật cực ngầu
- Tên kí tự đặc biệt ff (Free Fire) cực chất | Tạo tên game cực ngầu
Bài viết trên giúp bạn tổng hợp kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc. Đừng quên chia se bài viết này đến bạn bè nhé. Chúc bạn có những phút giây thư giãn bên gia đình và bạn bè.
Từ khóa » Chữ Trung Quốc đẹp Sao Chép
-
135+ Kí Tự Đặc Biệt Chữ Trung Quốc ❤️✔️ Tên Chữ Trung Quốc đẹp
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc đầy đủ Mới Nhất 2022 | KituAZ
-
Kí Tự Đặc Biệt Tiếng Trung ❤️️ 1001 Ký Tự Chữ Trung Quốc
-
Sao Chép + Dán Tiếng Trung Từ Trang Web - Onfire
-
Những Kí Tự Đặc Biệt Tiếng Trung Quốc Đẹp Nhất 2021
-
Kí Tự đặc Biệt Tiếng Trung FF | Ký Tự Tiếng Trung Quốc đẹp Nhất
-
30+ Kí Tự Đặc Biệt ♥️Trung♥️ ❤️✔️ Tên ♥️Trung♥️ đẹp
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc | Ký Tự Tiếng Trung Quốc đẹp Nhất
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc đẹp, Lạ Cực độc đáo Mới Nhất
-
Top #10 Kí Tự Đặc Biệt Ff Có Chữ Trung Quốc Xem Nhiều Nhất ...
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc đầy đủ Nhất 2022
-
KÍ TỰ ĐẶC BIỆT TRUNG QUỐC "漢字" Tên Kí Tự Chữ Trung Quốc
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc | Ký Tự Tiếng Trung Quốc đẹp Nhất