Kia Cerato 2020 Có Những Gì đặc Biệt | DPRO Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Kia Cerato 2020 là mẫu sedan hạng C đang thu hút rất nhiều khách hàng trẻ. Có doanh số bán hàng rất tốt nhờ mức giá thành phù hợp. Và ngoại hình bắt mắt cùng những trang bị tiện nghi hiện đại.
Dưới đây là bài viết đánh giá chi tiết về Kia Cerato 2020. Để bạn đọc có cái nhìn khái quát cũng như có thể sự lựa chọn trong quyết định mua xe.
Mục lục nội dung bài viết
- Giới thiệu chung về Kia Cerato
- Bảng giá Kia Cerato
- Đánh giá Kia Cerato về thông số kỹ thuật và ngoại thất
- Thông số kỹ thuật của Kia Cerato 2020
- Trang bị ngoại thất
- Đánh giá Kia Cerato về nội thất và trang bị tiện nghi
- Đánh giá về Kia Cerato 2002 về nội thất
- Tiện nghi của Kia Cerato 2020
- Đánh giá Kia Cerato về động cơ và trang bị an toàn
- Đánh giá Kia Cerato về động cơ vận hành
- Đánh giá Kia Cerato về khả năng an toàn
- Mức tiêu thụ nhiên liệu Kia Cerato
Giới thiệu chung về Kia Cerato
Kia Cerato lần đầu tiên được chào bán tại Việt Nam từ năm 2013 với tên gọi Kia K3. Cho tới năm 2016, Kia K3 ra mắt bản nâng cấp cùng tên gọi mới là Kia Cerato.
Hiện nay, xe Kia Cerato đang được THACO lắp ráp trong nước và phân phối trên thị trường.
Kia Cerato được đánh giá là một tuyệt tác về thiết kế, mà còn mang đến cho mọi gia đình một không gian nội thất rộng rãi với đầy đủ các tính năng và công nghệ tiên tiến- là đối thủ đáng gờm trong phân khúc Sedan hạng C.
Kia Cerato là một trong những chiếc xe gia đình bán chạy nhất trên toàn cầu, trong đó có cả Việt Nam.
Bảng giá Kia Cerato
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh | ||
Cerato 1.6MT | 559 | 652 | 641 | 623 |
Cerato 1.6AT | 589 | 687 | 675 | 657 |
Cerato Deluxe 1.6AT | 635 | 738 | 726 | 708 |
Cerato Premium 2.0AT | 675 | 782 | 769 | 751 |
Kia Cerato 5 chỗ/ Kia Cerato K3/ Kia Cerato 2020 giá lăn bánh/ Kia Cerato 2.0/ Kia Cerato 1.6 at/ Kia Cerato MT/ Kia Cerato 1.6 at luxury/ Kia Cerato 1.6 deluxe/ Kia Cerato giá bao nhiêu/ Kia Cerato 2020 giá bao nhiêu
Đánh giá Kia Cerato về thông số kỹ thuật và ngoại thất
Cùng đi tìm hiểu xe Kia Cerato có những trang bị kỹ thuật và ngoại thất đặc biệt như thế nào nhé !
Thông số kỹ thuật của Kia Cerato 2020
Thông số | Kia Cerato 1.6MT | Kia Cerato 1.6AT | Kia Cerato 1.6AT Luxury | Kia Cerato 2.0AT Premium |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Trọng lượng (Kg) Không tải | 1.210 | 1.270 | 1.270 | 1.320 |
Trọng lượng (Kg)Toàn tải | 1.610 | 1.670 | 1.670 | 1.720 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.300 | 5.300 | 5.300 | 5.300 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
So với thế hệ tiền nhiệm, Kia Cerato all new có kích thước lớn hơn về cả 3 thông số chiều dài x rộng x cao, lần lượt là 4.640 x 1.800 x 1.450 (mm).
Nhưng chiếc Sedan này vẫn mang tới cảm giác linh hoạt với bán kính quay vòng 5.3 mét.
Cerato vẫn sử dụng lưới tản nhiệt là dạng mũi hỗ đặc trưng, với cấu trúc đan cài sang trọng và cá tính.
Hai bên là cụm đèn pha hình chữ X độc đáo, sắc cạnh vuốt dài về phía hông. Đèn pha của xe Kia Cerato sử dụng là halogen dạng thấu kính hoặc LED. Dải đèn LED chạy ban ngày được nâng cấp bằng loại 4 bóng nhỏ tinh tế, cá tính.
Cùng với cản trước và các hốc hút gió hai bên đặt dọc, Kia Cerato mang tới một tổng thể đầu xe hài hòa, đẹp mắt.
Thân xe mang đến cảm giác mạnh mẽ và dứt khoát hơn thế hệ tiền nhiệm khi những đường bo cong đã được cắt giảm tối đa.
Bộ lazang có kích thước 17 inch 5 chấu kép bắt mắt góp phần hoàn thiện vẻ đẹp, sự trẻ trung cho oto Kia Cerato 2020.
Đuôi xe có sự hài hòa với đèn hậu đẹp mắt, có bố cục LED độc đáo với thiết kế hiện đại và nối liền với nhau bằng dải đèn nằm ngang. Khi đèn LED được bật sáng, sẽ làm cho đuôi xe trông hiện đại hơn rất nhiều.
Một điều khiến mẫu xe từ Hàn Quốc trở nên độc đáo và đầy thú vị trong mắt khách hàng hơn đó là đèn xi-nhan của xe tách biệt hoàn toàn so với đèn hậu .
Trang bị ngoại thất
Thông số | Kia Cerato 1.6MT | Kia Cerato 1.6AT | Kia Cerato 1.6AT Luxury | Kia Cerato 2.0AT Premium |
Lưới tản nhiệt | Mũi hổ | Mũi hổ | Mũi hổ | Mũi hổ |
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Có | Có | Có | LED |
Đèn pha tự động | – | – | • | • |
Đèn LED ban ngày | • | • | • | • |
Đèn tay nắm cửa trước | – | – | • | • |
Đèn hậu LED | • | • | • | • |
Đèn sương mù phía trước | • | • | • | • |
Viền cửa mạ Chrome | – | – | • | • |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính lái tự động | Có | Có | Có | Có |
Đèn phanh trên cao | • | • | • | • |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn wellcome light | • | • | • | • |
Đánh giá Kia Cerato về nội thất và trang bị tiện nghi
Ngoài những thiết kế ngoại thất ấn tượng. Thì Kia Cerato cũng được trang bị những nội thất và tiện nghi hết sức hiện đại
Đánh giá về Kia Cerato 2002 về nội thất
Thông số | Kia Cerato 1.6MT | Kia Cerato 1.6AT | Kia Cerato 1.6AT Luxury | Kia Cerato 2.0AT Premium |
Vô-lăng 3 chấu | Bọc da, tích hợp phím bấm, điều chỉnh 4 hướng | Bọc da, tích hợp phím bấm, điều chỉnh 4 hướng | Bọc da, tích hợp phím bấm, điều chỉnh 4 hướng | Bọc da, tích hợp phím bấm, điều chỉnh 4 hướng |
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | – | – | • | • |
Hệ thống giải trí | CD | CD | AVN, Map | AVN, Map |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | • | • | • | • |
Chế độ thoại rảnh tay | • | • | • | • |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái | • | • | • | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | • | • |
Hệ thống lọc khí bằng ion | – | – | • | • |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | • | • | • |
Áo ghế da | Đen | Xám | Xám | Đen phối đỏ |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | • | • |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | – | – | • | • |
Ghế sau gập 6:4 | Có | Có | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | – | – | – | • |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời điều khiển điện | – | – | • | • |
Cốp sau mở tự động thông minh | • | • | • | • |
Khoang nội thất Kia Cerato 2020 được thiết kế mới với phong cách cải tiến hoàn toàn so với trước đây. Với các chi tiết thể thao và khỏe khoắn kết hợp với phong cách bố trí theo chiều ngang tạo cảm giác trẻ trung, hài hòa và rộng thoáng.
Hệ thống ghế của Cerato 2020 được bọc da phối màu đẹp mắt, đặc biệt bản 2.0L cao cấp nhận được vô số lời khen ngợi.
Hàng ghế trước có tựa lưng ôm vừa vặn cơ thể, phần đệm ngồi dày và êm. Hàng ghế sau có thể gập 60:40 để gia tăng không gian khoang hành lý.
Trên hai bản AT, vị trí lái chỉnh điện 10 hướng và nhớ 2 hướng còn bản MT là chỉnh cơ 6 hướng.
Bảng tablo được nâng cấp hợp lý hơn rất nhiều so với trước đây, trông mạnh mẽ với thiết kế lõm phân tầng, tạo sự liền mạch từ hốc thoát gió ra phía sau màn hình trung tâm đến cụm đồng hồ.
Vô-lăng sử dụng là loại ba chấu bọc da, tùy chỉnh 4 hướng tích hợp hàng loạt nút bấm tiện lợi như đàm thoại, điều chỉnh âm thanh, ga tự động.
Tiện nghi của Kia Cerato 2020
Với tầm giá rẻ nhưng mẫu xe đến từ Hàn Quốc được trang bị các tiện nghi phong phú, hiện đại.
Kia Cerato 2020 sở hữu màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp tính năng dẫn đường và dữ liệu bản đồ Việt Nam, dàn âm thanh 6 loa đi kèm đầu DVD, màn hình giải trí hiển thị đa thông tin, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB/AUX cũng như chế độ rảnh tay.
Xe sử dụng hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có tính năng lọc khí bằng ion cùng hệ thống cửa gió cho hàng ghế sau, đảm bảo luôn mang tới một không gian nội thất mát mẻ, trong lành.
Kia Cerato deluxe/ Kia Cerato giá lăn bánh/ Kia Cerato luxury/ Kia Cerato 2020 2.0/ Kia Cerato hatchback/ xe oto Kia Cerato 2020
Đánh giá Kia Cerato về động cơ và trang bị an toàn
Cuối cùng hãy đi xem chiếc xe này có động cơ và những trang bị an toàn gì.
Đánh giá Kia Cerato về động cơ vận hành
Thông số | Kia Cerato 1.6MT | Kia Cerato 1.6AT | Kia Cerato 1.6AT Luxury | Kia Cerato 2.0AT Premium |
Kiểu động cơ | Xăng Gamma 1.6L | Xăng Gamma 1.6L | Xăng Gamma 1.6L | Xăng Nu 2.0L |
Số xy lanh | 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT | 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT | 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT | 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT |
Số van | 16 van DOHC | 16 van DOHC | 16 van DOHC | 16 van DOHC |
Dung tích động cơ | 1.591 | 1.591 | 1.591 | 1.999 |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 128 @ 6.300 | 128 @ 6.300 | 128 @ 6.300 | 159 @ 6.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 157 @ 4.850 | 157 @ 4.850 | 157 @ 4.850 | 194 @ 4.800 |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ thống treo Trước – Sau | Kiểu Mc Pherson – Thanh xoắn | Kiểu Mc Pherson – Thanh xoắn | Kiểu Mc Pherson – Thanh xoắn | Kiểu Mc Pherson – Thanh xoắn |
Phanh Trước – Sau | Đĩa – Đĩa | Đĩa – Đĩa | Đĩa – Đĩa | Đĩa – Đĩa |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện MDPS | Trợ lực điện MDPS | Trợ lực điện MDPS | Trợ lực điện MDPS |
Lốp xe | 255/55R17 | 255/55R17 | 255/55R17 | 255/55R17 |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Xe KIA Cerato 2020 trang bị 2 tùy chọn động cơ bao gồm: Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 1.6 lít tạo ra công suất tối đa 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút, cùng mô men xoắn cực đại 157Nm khi tốc độ động cơ đạt 4.850 vòng/phút. Khối động cơ này sẽ được trang bị kèm với hộp số tay hoặc tự động 6 cấp.
Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 2.0 lít mang đến công suất tối đa 159 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 194Nm tại 4.800 vòng/phút. Khối động cơ này đi kèm với hộp số tự động 6 cấp để dẫn động cho 2 bánh trước.
Xe còn được tích hợp chế độ 3 chế độ vận hành: Drive Mode Select (DMS) với ba lựa chọn: Comfort/Eco/Sport.
Hệ thống treo và vô lăng tinh chỉnh, nhẹ hơn cùng khả năng cách âm được cải thiện rõ rệt, Cerato mang tới trải nghiệm vận hành mạnh mẽ, phấn khích nhưng vẫn rất ổn định.
Đánh giá Kia Cerato về khả năng an toàn
Kia Ceratokhông hề thua kém khi so sánh với bất cứ đối thủ về trang bị an toàn:
Cerato được trang bị một bộ công cụ an toàn chủ động và thụ động tuyệt vời, cung cấp bảo vệ an toàn tối ưu cho người lái cũng như hành khách. Bao gồm:Hệ thống chống bó cứ phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống ga tự động Cruise Control
- Hệ thống chống trộm
- Khởi động bằng nút bấm và khóa điện thôngminh
- Khóa cửa điều khiển từ xa
- Dây đai an toàn các hàng ghế
- Hệ thống túi khí (6 túi khi cho phiên bản Premium và 2 cho các phiên bản còn lại)
- Khóa cửa trung tâm
- Tự động khóa cửa khi vận hành
Với 2 phiên bản cao cấp nhất là Deluxe và Premium, chiếc xe còn được bổ sung thêm các tính năng như:Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Hệ thống ổn định thân xe VAM
- Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang gốc HAC
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau
Mức tiêu thụ nhiên liệu Kia Cerato
Kết hợp (lít) | 6.7 | |
Tiêu hao nhiên liệu | Trong đô thị (lít) | 8.52 |
Ngoài đô thị (lít) | 5.6 |
Kết luận
Kia Cerato 2020 là một chiếc Sedan sở hữu hàng loạt ưu điểm như ngoại hình trẻ trung, trang bị ấn tượng với một mức giá rất hấp dẫn.
Với những khách hàng yêu thích một mẫu xe có nhiều option thì Kia Cerato sẽ là một sự lựa sáng giá.
Từ khóa » Trọng Lượng Cerato 2020
-
Thông Số Kích Thước Xe Kia Cerato 2020 Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Kia Cerato: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật KIA Cerato - Giaxenhap
-
Kia Cerato 2020: Thông Số & Tính Năng - .vn
-
Kia Cerato 2020: Thông Số Kỹ Thuật & Giá Bán Cập Nhật - Kata Vina
-
Thông Số, Kích Thước Xe KIA Cerato 1.6MT, Deluxe, Luxrury Mới Nhất
-
Đánh Giá Chi Tiết Xe Kia Cerato 2020
-
Thông Số Kỹ Thuật Kia Cerato (Update 2022) | Auto5
-
Thông Số Kỹ Thuật Kia Cerato 2019 Chi Tiết Từng Phiên Bản
-
Kia Cerato 2021: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật - Ô Tô
-
Những Thông Số Kỹ Thuật Kia Cerato 2020 Bạn Nên Biết Trước Khi Mua
-
So Sánh Các Phiên Bản Cerato 2020: Thông Số, Nội, Ngoại Thất
-
Kia Cerato 2020 – đối Thủ Trực Diện Của Mazda 3 Trên Thị Trường Việt