KIA Hà Nội: Giá Xe, Trả Góp, Lăn Bánh, Mua Cũ đổi Mới Tại TP Hà Nội

Mục lục

  • 1 Giới thiệu đại lý xe KIA Hà Nội
    • 1.1 Bảng giá xe KIA
    • 1.2 Mua xe KIA trả góp tại KIA Hà Nội
    • 1.3 Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe KIA
  • 2 Đăng ký lái thử & sửa chữa tại KIA Hà Nội
  • 3 Các dòng xe đang bán tại KIA Hà Nội
  • 4 Mua bán xe cũ, Đổi xe KIA mới

Giới thiệu đại lý xe KIA Hà Nội

KIA Hà Nội nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Thaco KIA như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ KIA Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện 

Tại KIA Hà Nội người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …

Showroom KIA Hà Nội – Mua bán xe mới & Đã qua sử dụng

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo Giá & Mua Trả Góp0825597777zaloMua Bán Xe CũThẩm Định - Định Giá0975207268Hà Nội, TPHCM, Tỉnhzalo

>>> Xem ngay các dòng xe KIA đang bán

Bảng giá xe KIA

Bảng giá xe ô tô KIA  (VND)
Morning AT 371.000.000đ
Morning Premium 399.000.000đ
Morning X-Line 424.000.000đ
New Morning GT-Line 424.000.000đ
Soluto AT Deluxe 439.000.000đ
Soluto Luxury 462.000.000đ
K3 1.6 Luxury 564.000.000đ
K3 1.6 Premium 599.000.000đ
K3 2.0 Premium 639.000.000đ
K3 1.6 Turbo 734.000.000đ
K5 Luxury 859.000.000đ
K5 Premium 904.000.000đ
K5 GT-Line 999.000.000đ
Sonet Premium 574.000.000đ
Sonet Luxury 549.000.000đ
Sonet Deluxe  519.000.000đ
Seltos Deluxe  599.000.000đ
Seltos Luxury  679.000.000đ
Seltos Premium  739.000.000đ
Seltos GT-Line 799.000.000đ
Carens 1.5G MT  589.000.000đ
Carens 1.5G IVT  629.000.000đ
Carens 1.5G Luxury  659.000.000đ
Carens 1.4T Premium 769.000.000đ
Carens 1.4T Signature  789.000.000đ
Sportage 2.0G Luxury 879.000.000đ
Sportage 2.0G Premium 909.000.000đ
Sportage 2.0G Signature X 969.000.000đ
Sportage 2.0G Signature 979.000.000đ
Sportage 2.0D Signature X-Line 1.049.000.000đ
Sportage 2.0D Signature 1.059.000.000đ
Sportage 1.6T Signature X-Line  1.049.000.000đ
Sportage 1.6T Signature  1.059.000.000đ
Sorento 2.2D Luxury 1.129.000.000 đ
Sorento 2.2D Premium 1.249.000.000 đ
Sorento 2.2D Signature  1.269.000.000 đ
Sorento 2.5G Premium 1.149.000.000 đ
Sorento 2.5G Signature  1.179.000.000 đ
Sorento HEV Premium 1.399.000.000
Sorento HEV Signature  1.499.000.000
Sorento PHEV Premium 1.599.000.000
Sorento PHEV Signature  1.699.000.000
Carnival 2.2D Luxury 8S 1.179.000.000đ
Carnival 2.2D Premium 1.269.000.000đ
Carnival 2.2D Luxury 7S 1.169.000.000đ
Carnival 2.2D Premium 7S 1.309.000.000đ
Carnival 2.2D Signature 7S(không cửa sổ trời) 1.349.000.000đ
Carnival 2.2D Signature 7S 1.389.000.000đ
Carnival 3.5G Signature 7S 1.759.000.000đ

Mua xe KIA trả góp tại KIA Hà Nội

  • Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại KIA Hà Nội

Tại KIA Hà Nội, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …

  • Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh

Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….

  • Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm
Số tiền vay 300,000,000 triệu
Thời gian vay 30 Tháng
Lãi suất 9.0%
Tháng  Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L
0 300,000,000
1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000
2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000
3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000
4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000
5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000
6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000
7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000
8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000
9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000
10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000
11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000
12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000
13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000
14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000
15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000
16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000
17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000
18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000
19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000
20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000
21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000
22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000
23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000
24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000
25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000
26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000
27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000
28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000
29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000
30 0 10,000,000 75,000 10,075,000

>>> Thủ tục mua xe ô tô KIA trả góp

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe KIA

Các chi phí lăn bánh Hà Nội
Thuế trước bạ 12% * (Giá niêm yết)
Biển số 20.000.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

Đăng ký lái thử & sửa chữa tại KIA Hà Nội

Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe KIA tại đại lý xe KIA … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. KIA Hà Nội luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.

  • Đăng ký lái thử xe
  • Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
  • Đăng ký làm bảo hiểm vật chất

(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo Giá & Mua Trả Góp0825597777zaloMua Bán Xe CũThẩm Định - Định Giá0975207268Hà Nội, TPHCM, Tỉnhzalo

Các dòng xe đang bán tại KIA Hà Nội

Mua xe KIA Morning

KIA Morning là một trong các mẫu xe compact cỡ nhỏ có lịch sử lâu đời nhất tại thị trường Việt. Nhỏ gọn di chuyển linh hoạt và rất tiết kiệm xăng, Morning là sự lựa chọn hoàn hảo cho các khách hàng trẻ, và người độc thân.

Hình ảnh xe KIA Morning
KIA Morning
Kích thước tổng thể (DxRxC) 3.595 x 1.595 x 1.490 mm
Chiều dài cơ sở 2.385 mm
Khoảng sáng gầm xe 152 mm
Bán kính quay vòng 4.900 mm
 Trọng lượng Không tải 940 kg
Trọng lượng Toàn tải 1.370 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 35 L
Số chỗ ngồi 05 chỗ
Kiểu Xăng, Kappa 1.25L DOHC
Dung tích xi lanh 1.248 cc
Công suất cực đại 86Hp / 6000rpm
Mô men xoắn cực đại 120Nm / 4000rpm

>>> Xem chi tiết KIA Morning 

Mua xe KIA Soluto

Nhập khẩu nguyên chiếc, Soluto có giá bán gần như rẻ nhất phân khúc so với Vios, City, Sunny, Mazda2 … Đây cũng là một mẫu xe rất được tin dùng cho các khách hàng vận tải, Taxi.

Hình ảnh xe KIA Soluto
KIA Soluto
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.300 x 1.700 x 1.460 mm
Chiều dài cơ sở 2.570 mm
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Bán kính quay vòng 5.200 mm
Trọng lượng 1.036 kg
Toàn tải 1.460 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 43 L
Thế tích khoang hành lý 475 L
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Động cơ Xăng, Kappa 1.4L Gasoline, Kappa 1.4L
Dung tích xi-lanh 1.368 cc
Công suất cực đại 94Hp / 6.000rpm
Mô men xoắn tối đa 132Nm / 4.000rpm
Hộp số Tự động 4 cấp
Hệ thống treo trước Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau Thanh xoắn
Phanh trước/ sau Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái Trợ lực điện MDPS
Lốp xe & Mâm xe Mâm đúc hợp kim nhôm

>>> Xem chi tiết KIA Soluto

Mua xe KIA K3

Nằm trong phân khúc sedan C, KIA K3 được khách hàng trẻ lựa chọn rất nhiều vì phong cách thiết kế đẹp, tiện nghi cao cấp cùng khả năng êm ái, cách âm cực tốt.

Hình ảnh xe KIA K3
Thông số kỹ thuật K3
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4640 x 1800 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở 2.700 mm
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Bán kính quay vòng 5.300 mm
Dung tích thùng nhiên liệu 50 L
Số chỗ ngồi 05 Chỗ
Hệ thống treo Trước Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau Thanh xoắn
Phanh Trước x Sau Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái Trợ lực điện
Lốp xe 225/45R17
Kiểu Xăng, Gamma 1.6L
Loại 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Dung tích xi lanh 1.591 cc
Công suất cực đại 126Hp / 6300rpm
Mô men xoắn cực đại 155Nm / 4850rpm
Hộp số 6MT/ 6AT

>>> Xem chi tiết KIA K3

Mua xe KIA K5

Nằm trong phân khúc sedan D, K5 chưa thực sự gây dấu ấn mạnh khi thị trường đã quá quen thuộc với các mẫu sedan Nhật: Camry, Optima, Mazda6 ..

Hình ảnh xe KIA K5
Thông số xe K5
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.905 x 1.860 x 1.465
Chiều dài cơ sở 2.850 mm
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Bán kính quay vòng 5.450 mm
Trọng lượng Không tải 1.520 kg
Trọng lượng Toàn tải 2.050 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 70 L
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Thông số K5 2.0 K5 2.5
Kiểu Nu 2.0L MPI Theta 3 – 2.5L
Loại 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Dung tích xi lanh 1.999 cc 2.498 cc
Công suất cực đại 150Hp / 6.200rpm 191Hp / 6.000rpm
Mô men xoắn cực đại 192Nm / 4000rpm 246Nm / 4000rpm
Hộp số Tự động 8 cấp
Chế độ vận hành Eco – Normal – Sport
Dẫn động Cầu trước (FWD)

>>> Xem chi tiết KIA K5

Mua xe KIA Sonet

Dòng SUV cỡ nhỏ hạng A có thiết kế thời trang cùng các tính năng tiện nghi tích hợp vô cùng hiện đại. Đây là lựa chọn thông minh cho đô thị và các cung đường ngắn.

Hình ảnh xe KIA Sonet
Thông số xe Sonet 
Kiểu xe, Số chỗ ngồi SUV A cỡ nhỏ 05 chỗ
   
Kích thước DxRxC (mm) 3995x 1790x 1642
Chiều dài cơ sở (mm) 2500
Động cơ Xăng, i3, G 1.0 T-GDI, turbo
Dung tích động cơ 998 cc
Công suất cực đại (Hp/rpm) 118/6000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 172/1500
Hộp số 6MT/7DCT
Dẫn động FWD
Tăng tốc 10s (0-100km/h)
Tiêu hao nhiên liệu 5,5 (L/100km)
Mâm xe 215/60 R16
Dung tích khoang hành lý 392 lít
Bình nhiên liệu 45 lít

>>> Xem chi tiết KIA Sonet

Mua xe KIA Carens

Hình ảnh xe 6/7 chỗ KIA Carens
Thông số Carens 
Chỗ ngồi 6 / 7 chỗ
Kích thước DxRxC 4.540 x 1.800 x 1.705 mm
Chiều dài cơ sở 2.780 mm
Động cơ Xăng 1.5L  Xăng 1.4T  Diesel 1.5
Công suất cực đại 113 HP 138HP 113 HP
Mô-men xoắn cực đại 144 Nm 242 Nm 250 Nm
Hộp số IVT/ 6MT 7DCT 6AT
Hệ dẫn động Cầu trước
Trợ lực lái Điện
Chế độ lái Normal, Eco, Sport
Cỡ mâm 17 inch

>>> Xem chi tiết KIA Carens

Mua xe KIA EV6

Hình ảnh xe điện KIA EV6
Thông số EV6
Kích thước chiều dài 4.680 x 1.880 x 1.550 (mm)
Chiều dài cơ sở 2.900 mm
Động cơ pin tiêu chuẩn 58 kWh kết hợp với một mô-tơ điện hoặc pin hiệu suất cao 77,4 kWh, hoặc pin hiệu suất cao
Công suất cực đại (Hp/rpm) 168 – 577 HP
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350 – 740 Nm
Hễ dẫn động cầu sau hoặc 4 bánh toàn thời gian
Nhiên liệu  Điện
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h 3.5s – 6.2s
Tốc độ tối đa 260 km/h

>>> Xem chi tiết KIA EV6

Mua xe KIA Sportage

Hình ảnh xe KIA Sportage
Thông số kỹ thuật Sportage 2023 
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.660 x 1.865 x 1.660 mm
Chiều dài cơ sở 2.755 mm
Khoảng sáng gầm xe 170 mm
Bán kính quay vòng 5.400 mm
Dung tích thùng nhiên liệu 50 L
Số chỗ ngồi 05 Chỗ
Hệ thống treo Trước Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau Thanh xoắn
Phanh Trước x Sau Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái Trợ lực điện
Mâm đúc 19 inch
Dung tích  1.6 TGDI 2.0G 2.0D
Nhiên liệu Xăng Dầu
Dung tích xi lanh 1.591 cc 1.998
Công suất cực đại 178 Hp 154 Hp 183 Hp
Mô men xoắn cực đại 265 Nm 192 Nm 416 Nm
Dẫn động AWD FWD
Hộp số 7DCT 6AT 8AT

>>> Xem chi tiết KIA Sportage

Mua xe KIA Seltos

Mẫu MPV 7 chỗ cỡ nhỏ này đang là dòng sản phẩm bán chạy nhất, có thiết kế đẹp cùng khả năng di chuyển linh hoạt nhờ khoản sáng gầm xe lớn, di chuyển 7 người và có giá bán ra rất rẻ.

Hình ảnh xe KIA Seltos
KIA Seltos
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4315 x 1800 x 1645 mm
Chiều dài cơ sở 2.610 mm
Khoảng sáng gầm xe 190 mm
Bán kính quay vòng 5.300 mm
Trọng lượng không tải KG 1250
Dung tích thùng nhiên liệu 50 L
Số chỗ ngồi 05 Chỗ
Hệ thống treo Trước Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau Thanh cân bằng
Phanh Trước x Sau Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái Trợ lực điện
Lốp xe 215/60R17
Mâm xe Mâm đúc hợp kim nhôm
Kiểu Kapa 1.4 TGDI
Công suất cực đại 138 Hp
Mô men xoắn cực đại 242 Nm
Hộp số 7 cấp ly hợp kép

>>> Xem chi tiết KIA Seltos

Mua xe KIA Sorento

Mẫu SUV tầm trung 7 chỗ này là dòng sản phẩm tiên phong trong công nghệ và có thiết kế dành cho tương lai. Không gian nội thất rất rộng, cùng khả năng di chuyển linh hoạt với động cơ máy xăng và dầu. KIA Sorento là sự lựa chọn hoàn hảo cho cá nhân, công ty và các khách hàng dịch vụ vận tải hành khách.

Hình ảnh xe KIA Sorento
KIA  All New Sorento 
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.810 x 1.900 x 1.700 mm
Chiều dài cơ sở 2.815 mm
Khoảng sáng gầm xe 185 mm
Bán kính quay vòng 5.78 mm 5.78 mm
Trọng lượng Không tải 1.760 kg
Trọng lượng Toàn tải 2.390 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 67 L
Số chỗ ngồi 06/ 07 Chỗ
Sorento Máy dầu Máy xăng
Kiểu Dầu, CRDi –  2.2L / Diesel CRDi 2.2L Xăng, Theta II 2.4L
Loại 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van HLA 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Dung tích xi lanh 2.199 cc 2.359 cc
Công suất cực đại 198Hp / 3800rpm 177Hp / 6000rpm
Mô men xoắn cực đại 440Nm / 1800-2500rpm 232Nm / 3750rpm
Hộp số 8 AT 6AT
Dẫn động AWD/ FWD

>>> Xem chi tiết KIA Sorento

Mua xe KIA Carnival

Hình ảnh xe KIA Carnival
Thông số Kia Carnival  2.2D – Dầu  3.5G – Xăng
Số chỗ ngồi 07/ 08 chỗ 07 chỗ
Kích thước DxRxC (mm) 5.155×1.995×1.775
Chiều dài cơ sở (mm) 3.09
Khoảng sáng gầm (mm) 172
Động cơ Diesel 2.2 lít, tăng áp Xăng 3.5 lít, hút khí tự nhiên
Dung tích động cơ 2.151 3.47
Công suất cực đại (Hp/rpm) 199/3.800 268/6.400
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 440/1.750-2.750 331/5.000
Hộp số 8AT
Dẫn động FWD
Tiêu hao nhiên liệu 7 (L/100km) 9.7(L/100km)
Mâm xe 19 inch
Tỷ số nén 16:01 10.6:1
Tăng tốc từ 0-100km/h 10.7s 8.5s
Khối lượng không tải(kg) 2001-2027 1938-1965

>>> Xem chi tiết KIA Carnival

Mua xe KIA Telluride

Hình ảnh xe KIA Telluride
Thông số  Kia Telluride 
Số chỗ ngồi 07/ 08 chỗ ngồi
Kích thước DxRxC (mm) 5,000 x 2,010 x 1,800
Chiều dài cơ sở (mm) 3081
Khối lượng không tải (kg) 1,865 – 2,033
Động cơ V6 3.8L
Công suất cực đại (hp) 291
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 355
Hộp số Tự động 8 cấp
Cỡ la – zăng (inch) 20

>>> Xem chi tiết KIA Telluride

Mua bán xe cũ, Đổi xe KIA mới

KIA Hà Nội còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe KIA mới tại KIA Hà Nội một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

GỬI THÔNG TIN XE CẦN BÁN

Tên xe và năm sản xuất

Màu sắc & tỉnh thành cấp biển

Đánh giá qua tình trạng xe

Giá bán mong muốn

Họ tên liên hệ

Điện thoại liên hệ

Cảm ơn quý khách đã tin tưởng và sử dụng dịch vụ từ hệ thống

  • Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
  • Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
  • Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
  • Tư vấn mua xe cũ trả góp

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô KIA Cũ & các dòng xe lướt hạng sang

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo Giá & Mua Trả Góp0825597777zaloMua Bán Xe CũThẩm Định - Định Giá0975207268Hà Nội, TPHCM, Tỉnhzalo

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm KIA Hà Nội!

Từ khóa » Hệ Thống Kia Tại Hà Nội