Kia Sedona: Giá Bán, Thông Số & đánh Giá (08/2022) | Auto5

Vô-lăng bọc da và ốp gỗ. Ghế lái chỉnh điện 12 hướng, có nhớ vị trí. Hàng ghế trước và tay lái có sưởi, thích hợp với thời tiết lạnh tại những tỉnh phía bắc. Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng. Xe có trang bị hai cửa sổ trời cỡ lớn.

Tiện nghi giải trí trên Sedona có màn hình AVN cảm ứng 8 inch, tích hợp GPS. Dàn âm thanh 6 loa Infinity, kết nối USB/ AUX và Bluetooth. Ngoài ra, xe có sạc không dây tích hợp sẵn.

3. Động cơ

Kia Sedona có hai tùy chọn động cơ gồm xăng và dầu. Phiên bản dầu là loại 2.2, công suất 197 mã lực tại 3.800 vòng/ phút. Sức kéo 440 Nm từ 1.750 – 2.750 vòng/ phút. Động cơ xăng loại 3.3, công suất 266 mã lực và sức kéo 318 Nm. Cả hai phiên bản đều trang bị hệ dẫn động cầu trước.

Trong khi bản động cơ diesel đi kèm hộp số tự động 8 cấp thì bản động cơ xăng kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp.

Ưu điểm và nhược điểm Kia Sedona 2022

Ưu điểm
  • Không gian nội thất rộng rãi, thoải mái
  • Cảm giác lái tốt
  • Động cơ khỏe, hoạt động êm ái
Nhược điểm
  • Kích thước lớn nên kém linh hoạt
  • Nội thất chưa thật sự cao cấp

Bảng giá xe Kia Sedona 2021

Phiên bản Động cơ Công suất (mã lực) Giá niêm yết
Sedona 2.2 Deluxe Diesel CRDi 2.2L 197 1.019.000.000
Sedona 2.2 Luxury 1.149.000.000
Sedona 3.3 Premium Xăng Lambda 3.3L 266 1.359.000.000
Sedona 2.2 Signature Diesel CRDi 2.2L 197 1.289.000.000
Sedona 3.3 Signature Xăng CRDi 3.3L 266 1.519.000.000

Màu xe Kia Sedona 2022

  • AURORA BLACK
  • CELESTIAL BLUE
  • SNOW WHITE PEARL
  • PANTHERA METAL
  • SILKY SILVER

Thông số kỹ thuật Kia Sedona 2022

Tên xe Sedona
Dài x rộng x cao (mm) 5115x1985x1755
Khoảng sáng gầm xe (mm) 163
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 11.2
Hộp số AT 6 cấp
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) 197
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 440

Từ khóa » Trục Cơ Sở Sedona