Kia Seltos 2022 : Giá Xe, Thông Số & Hình ảnh - Blog Xe Hơi Carmudi
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
1. Giá xe Kia Seltos 2022 niêm yết2. Thông số kỹ thuật cơ bản Kia Seltos 20223. Kích thước Kia Seltos 20224. Giá lăn bánh KIA Seltos 2022 từng phiên bản4.1 Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4 Deluxe 20224.2 Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4 Luxury 20224.3 Giá lăn bánh KIA Seltos 1.6 Premium 20224.4 Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4 Premium 20225. So sánh Kia Sonet và Kia Seltos6. Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2022 7. NGOẠI THẤT XE KIA SELTOS8. NỘI THẤT XE KIA SELTOS 20221. Giá xe Kia Seltos 2022 niêm yết
GIÁ XE KIA SELTOS 2022 MỚI NHẤT THÁNG 10/2021 (triệu đồng) | |||
Phiên bản | Giá 8/2022 | Giá 7/2022 | Giá 10/2022 |
1.4 Deluxe | 639 | 615 | 629 |
1.4 Luxury | 699 | 669 | 689 |
1.6 Premium | 724 | 715 | 719 |
1.4 Premium | 749 | 739 | 739 |
Với mức giá niêm yết vô cùng dễ tiếp cận này, có thể nói Kia Seltos 2022 đang là mẫu xe có mức giá tốt nhất phân khúc. Kia Seltos có 9 tùy chọn màu xe gồm 5 màu đơn và 4 màu kết hợp, cụ thể.
- 5 màu đơn gồm: Trắng, Đen, Đỏ, Cam, Vàng
- 4 màu tùy chọn kết hợp 2 tông màu gồm: Trắng Đen, Đỏ Đen, Cam Đen và Vàng Đen
2. Thông số kỹ thuật cơ bản Kia Seltos 2022
KIA Seltos 2022 | |
Kiểu dáng: | SUV - CUV |
Nhà sản xuất: | Kia Motors |
Giá từ: | Từ 609 triệu VND |
Kích thước: | 4.370 mm D x 1.800 mm R x 1.610-1.615 mm C |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 l |
Phiên bản | |
1.4L Turbo Dexule | 629 triệu VND |
1.4L Turbo Luxury | 689 triệu VND |
1.4L Turbo Premium | 739 triệu VND |
3. Kích thước Kia Seltos 2022
Kia Seltos được xếp vào phân khúc hướng đến cư dân thành thị, ngoại hình nam tính và cũng đậm chất việt dã với thiết kế khá cơ bắp. Xe dài 4.315 mm, rộng 1.800 mm, cao 1.645 mm, chiều dài trục cơ sở 2.610 mm.
4. Giá lăn bánh KIA Seltos 2022 từng phiên bản
Giá lăn bánh của Kia Seltos cũng sẽ giống các mẫu xe mở bán tại thị trường Việt Nam khi tính gộp thêm các khoản phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
4.1 Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4 Deluxe 2022
Khoản phí | Hà Nội ( đồng) | TP HCM ( đồng) | tỉnh khác ( đồng) |
Giá niêm yết | 629.000.000 | 629.000.000 | 629.000.000 |
Phí trước bạ | 75.480.000 | 62.900.000 | 62.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 726.817.000 | 714.237.000 | 695.237.000 |
4.2 Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4 Luxury 2022
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 689.000.000 | 689.000.000 | 689.000.000 |
Phí trước bạ | 82.680.000 | 68.900.000 | 68.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 794.017.000 | 780.237.000 | 761.237.000 |
4.3 Giá lăn bánh KIA Seltos 1.6 Premium 2022
hoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 |
Phí trước bạ | 86.280.000 | 71.900.000 | 71.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 827.617.000 | 813.237.000 | 794.237.000 |
4.4 Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4 Premium 2022
oản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 |
Phí trước bạ | 88.680.000 | 73.900.000 | 73.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 850.017.000 | 835.237.000 | 816.237.000 |
5. So sánh Kia Sonet và Kia Seltos
KIA Việt Nam đã công bố giá bán KIA Sonet hoàn toàn mới với mức giá khởi điểm từ 499 - 609, chúng ta cùng so sánh mức phí giữa Sonet và Seltos đểc ó sự lựa chọn phù hợp nhất.
Giá xe Kia Sonet | |
Phiên bản | Giá xe quy đổi (triệu đồng) |
Kia Sonet MT Deluxe | 499 |
Kia Sonet Deluxe | 539 |
Kia Sonet Luxury | 579 |
Kia Sonet Premium | 609 |
Giá xe Kia Seltos | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Kia Seltos 1.4L Turbo Dexule | 629 |
Kia Seltos 1.4L Turbo Luxury | 689 |
Kia Seltos 1.4L Turbo Premium | 739 |
6. Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2022
Mẫu xe SUV thế hệ mới của thương hiệu KIA kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế mạnh mẽ, tỉ mỉ trong từng chi tiết cùng công nghệ hiện đại hàng đầu phân khúc.
Thông số | Kia Seltos Deluxe | Kia Seltos Luxury | Kia Seltos Premium | |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.315 x 1.800 x 1.645 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | |||
Bán kính quay vòng (m) | 5.3 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | 433 | |||
Khối lượng (kg) | Không tải | 1.250 | 1.290 | |
Toàn tải | 1.700 | 1.740 | ||
Động cơ - Hộp số - Khung gầm | ||||
Loại động cơ | Kappa 1.4 T - GDi | |||
Hộp số | Ly hợp kép 7 cấp | |||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 138 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 242 | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện | |||
Kích thước lốp xe | 215/60R17 | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Halogen Projector | LED | ||
Đèn sương mù | ||||
Đèn tín hiệu chuyển hướng dạng LED | - | Có | ||
Đèn chạy ban ngày dạng LED | - | Có | ||
Chế độ bật/tắt đèn tự động | ||||
Cụm đèn sau dạng LED | ||||
Nội thất | ||||
Ghế da | Màu đen | Màu beige | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Audio | AVN 8 inch | AVN 10.25 inch | |
Kết nối Carplay/Android Auto | - | Có | ||
Hệ thống loa | 6 | |||
Hệ thống đèn Mood Light | - | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện | ||||
Hệ thống thông gió hàng ghế trước | ||||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | ||||
Chìa khóa thông minh & Nút Start/Stop | - | Có | ||
Điều hòa tự động | ||||
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế sau | Có | |||
Cửa gió hàng ghế sau | ||||
Trang bị an toàn | ||||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, ESP | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||||
Mã hóa chìa khóa | ||||
Cảnh báo chống trộm | ||||
3 chế độ lái | ||||
3 chế độ kiểm soát lực kéo | ||||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | ||||
Camera lùi | - | Có | ||
Số túi khí | 2 | 6 |
7. NGOẠI THẤT XE KIA SELTOS
Điều đặc biệt trên Kia Seltos đó chính là việc chia sẻ cấu trúc khung gầm cùng với Hyundai Kona, mẫu xe đang khá thành công tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên khác với mẫu xe đồng hương, Kia Seltos có thiết kế đậm chất SUV với sự vuông vức, chắc chắn hơn hẳn.
Kích thước tổng thể của Kia Seltos lại khá nhỏ gọn. Thông số dài x rộng x cao của mẫu xe này lần lượt là 4.315 x 1.800 x 1.645 (mm), chiều dài cơ sở 2.160 mm, khoảng sáng gầm 190 mm và bán kính quay vòng 5,3 mét.
Phần đầu xe Kia Seltos vẫn mang dấu ấn thương hiệu với cụm lưới tản nhiệt mũi hổ, liền mạch với thiết kế đèn pha LED hiện đại. Đặc biệt các hoa văn kim cương bên trong lưới tản nhiệt nhấn mạnh sự tinh tế và sang trọng cho phần đầu xe.
Phiên bản cao cấp nhất Premium được trang bị đèn pha LED, đèn định vị Heart-Beat, đèn chuyển hướng đa tầng với công nghệ LED 3D, trong khi đèn sương mù khối băng dạng LED. Trong khi hai phiên bản còn lại trang bị đèn pha và đèn sương mù Halogen Projector. Ngoài ra, tùy phiên bản xe sẽ trang bị đèn pha tự động bật tắt, đèn ban ngày LED.
Kia Seltos có phần thân xe chắc chắn với những đường dập nổi kéo từ đèn pha đến đèn hậu, bên cạnh là cụm la-zăng hợp kim 5 chấu chữ Y kích thước 17 inch khá cân đối. Đi kèm là gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ.
Ngoài ra, khách hàng có thể lựa chọn sơn 2 tông màu tương phản bắt mắt. Với lựa chọn này, phần mui sẽ được sơn màu Aurora Black Pearl khá bắt mắt. Trong khi các trụ A, B, C được sơn đen đem lại hiệu ứng mui xe lơ lửng khá hiện đại. Tùy phiên bản mà Kia Seltos sẽ mạ chrome chân kính cửa sổ, tay nắm cửa và có thêm giá nóc hành lý.
Phía sau Kia Seltos cũng tuân thủ tổng thể thiết kế hiện đại với các bố cục hình khối. Trong khi cụm đèn hậu LED liền mạch với viền mạ chrome khu vực biển số xe, nối liền hai cụm đèn hậu khá hiện địa.
Trong khi phần cản sau được nhà sản xuất dùng nhựa sơn đen, đi kèm cụm ống xả kép mạ chrome, nhấn mạnh yếu tố thể thao cho dòng xe mới của mình. Ngoài ra chất việt dã còn thể hiện qua đuôi lướt gió phía sau, tích hợp đèn phanh trên cao khá hiệu quả với giao thông tại Việt Nam.
8. NỘI THẤT XE KIA SELTOS 2022
Là một dòng SUV đô thị, không gian bên trong của Kia Seltos tương đối vừa phải và đủ dùng. Tuy nhiên người dùng sẽ phải choáng ngợp với số lượng tiện ích mà dòng xe này trang bị.
Đây là điểm nhấn hiện đại trên mẫu xe này khi bảng táp lô xe Kia Seltos nổi bật với cụm màn hình thông tin giải trí đặt nổi và thiết kế liền khối với cụm đồng hồ lái phía sau. Đây là cách mà dòng xe đàn anh Kia Cerato chinh phục các khách hàng khó tính của mình.
Và mặc dù đặt nổi khá cao, nhưng các chi tiết trên bảng táp lô xe Kia Seltos cho thấy mức độ hoàn thiện khá cao, một số chi tiết được gia công bằng nhựa giả da khá sang trọng, cùng với nhiều chi tiết được ốp bởi nhựa sơn đen bóng cao cấp.
Các phiên bản của Kia Seltos được trang bị cụm vô lăng đáy phẳng D-Cut khá thể thao. Trên mặt vô lăng được bố trí phím điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay. Trên phiên bản Premium, vô lăng xe Kia Seltos có thêm điều khiển hành trình cruise control đầy đủ hơn.
Mặc dù thiết kế liền khối với màn hình trung tâm, đồng hồ lái của Kia Seltos vẫn dạng analog với 2 đồng hồ cơ và một màn hình đa thông tin 7-inch.
Kia Seltos được trang bị ghế lái chỉnh tay 6 hướng tiêu chuẩn, trong khi phiên bản Premium có thể điều chỉnh điện. Ghế ngồi trên Kia Seltos cũng được bọc da màu đen trên phiên bản Deluxe, trong khi phiên bản Luxury và Premium có ghế bọc da màu beige sang trọng hơn.
Ghế sau của Kia Seltos có tính năng tùy chỉnh ngả lưng gói góc ngả lưng từ 26 -32 độ khá tiện dụng. Đây là trang bị hiếm gặp trên các dòng SUV 5 chỗ ngồi, đặc biệt là dòng SUV cỡ nhỏ. Ngoài ra, hàng ghế thứ 2 có thể gập theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý. Trung tâm còn tích hợp tựa tay với giá để cốc khá tiện dụng.
Tương tự màu ghế, cửa xe Kia Seltos cũng có 2 tông màu đen hoặc beige xen vào tổng thể ốp nhựa đen khá tinh tế, ngoài ra tay nắm cửa bên trong và điểm nhận mạ chrome tạo cho nội thất sự sang trọng và cao cấp.
Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam!
Từ khóa » Trọng Lượng Seltos
-
Thông Số Kỹ Thuật Kia Seltos: Kích Thước, Động Cơ, Nội Thất & An ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Kia Seltos 2020
-
Kia Seltos 2021 1.4 Deluxe - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng ...
-
Thông Số Xe KIA Seltos: Kích Thước, Hình ảnh, Tiện Nghi, Vận Hành ...
-
Thông Số Kỹ Thuật KIA Seltos Thế Hệ Mới 2022 - Giaxenhap
-
Thống Số Kỹ Thuật Xe Kia Seltos - Auto5
-
Thông Số KIA Seltos 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật Kia Seltos 2022: Kích Thước, động Cơ, An Toàn Tiện ...
-
Kia Seltos: Thông Số Kỹ Thuật động Cơ, Kích Cỡ Nội Ngoại Thất - Xe 360
-
KIA Seltos 1.4 DCT Luxury | Kia Viet Nam
-
Kia Seltos Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (08/2022)
-
Thông Số Kỹ Thuật Kia Seltos
-
Thông Số Kỹ Thuật KIA Seltos 2022 - Kích Thước, Trọng Lượng, Động ...