Kích Thước Các Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5

Kích thước các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5Kích thước chuẩn các khổ giấy theo tiêu chuẩn quốc tếTải về Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 69.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay Từ 69.000đ

Kích thước chuẩn các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5

hoatieu.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết kích thước chuẩn các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết chỉ ra các kích thước tiêu chuẩn quốc tế của các khổ giấy. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để có thể hiểu rõ hơn.

Mẫu giấy thi viết chữ đẹp

Mẫu vở luyện viết chữ đẹp

Mẫu giấy kẻ ô dùng tập viết tiếng Trung

Kích thước của các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5

Kích thước các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 như sau:

Kích thước khổ giấy A0: 841 x 1189 mm

Kích thước khổ giấy A1: 594 x 841 mm

Kích thước khổ giấy A2: 420 x 594 mm

Kích thước khổ giấy A3: 297 x 420 mm

Kích thước khổ giấy A4: 210 x 297 mm

Kích thước khổ giấy A5: 148 x 210 mm.

Bảng đầy đủ kích thước các khổ giấy:

Khổ A

Kích thước (mm)

Khổ B

Kích thước (mm)

Khổ C

Kích thước (mm)

A0

841 x 1189

B0

1000 x 1414

C0

917 x 1297

A1

594 x 841

B1

707 x 1000

C1

648 x 917

A2

420 x 594

B2

500 x 707

C2

458 x 648

A3

297 x 420

B3

353 x 500

C3

324 x 458

A4

210 x 297

B4

250 x 353

C4

229 x 324

A5

148 x 210

B5

176 x 250

C5

162 x 229

A6

105 x 148

B6

125 x 176

C6

114 x 162

A7

74 x 105

B7

88 x 125

C7

81 x 114

A8

52 x 74

B8

62 x 88

C8

57 x 81

A9

37 x 52

B9

44 x 62

C9

40 x 57

A10

26 x 37

B10

31 x 44

C10

28 x 40

A11

18 x 26

B11

22 x 31

A12

13 x 18

B12

15 x 22

A13

9 x 13

Khổ giấy theo tiêu chuẩn quốc tế EN ISO 216 xuất phát từ chuẩn DIN 476 do Viện tiêu chuẩn Đức (Deutschen Institut für Normung - DIN) đưa ra năm 1922. Song song với tiêu chuẩn này còn có các hệ thống khác như tại Hoa Kỳ hay Canada.

Tiêu chuẩn quốc tế (ISO)

Kích thước luôn viết chiều ngắn hơn trước

Tất cả các khổ trong các dãy A, B và C đều là các hình chữ nhật với tỷ lệ 2 cạnh là căn bậc 2 của 2, xấp xỉ 1.414

Diện tích của khổ A0 quy định là 1m². Các cạnh của khổ A0 do đó được xác định là 841x1189mm

Các khổ trong cùng dãy được theo thứ tự xác định lùi, khổ sau có diện tích bằng 50% diện tích khổ trước (được chia bằng cách cắt khổ trước theo đường cắt song song với cạnh ngắn)

Các khổ của dãy B được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ kế tiếp nhau của dãy A

Các khổ của dãy C được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ của dãy A và B tương ứng

Các khổ của dãy A, B và C được tính toán thành bảng số liệu sau đây:

Kích thước chuẩn các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5

Kích thước chuẩn các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5

Kích thước chuẩn các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5

Kích thước chuẩn các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5

Tiêu chuẩn Bắc Mỹ

Khổ rộng

Kích thước tiêu chuẩn hiện hành giấy Mỹ dựa trên cơ sở các khổ gốc sau: "Letter", "Legal", và "Ledger"/"Tabloid" là các khổ mở rộng cho công việc hàng ngày. Khổ Letter dựa trên đơn vị đo inch (8.5" x 11" = 215.9mm x 279.4mm)

Kích thước chuẩn các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5

Từ khóa » Khổ Giấy A1 Có Kích Thước Là Bao Nhiêu (mm) A. 841 X 594. B. 420 X 297. C. 594 X 420. D. 297 X 210