Kích Thước Hyundai Grand I10 - Kích Thước Xe I10 đầy đủ Các Bản
Có thể bạn quan tâm
Hyundai i10 là “nước cờ” chiến lược của ông lớn ngành ô tô xứ kim chi Hyundai nhằm định hình phân khúc xe hơi cỡ nhỏ. Trải qua những cải tiến và nâng cấp không ngừng, Grand i10 dần khẳng định được vị thế dẫn đầu phân khúc và góp phần lớn vào thành công của Hyundai tại thị trường Việt Nam. Vậy kích thước xe i10 như thế nào? Kích thước giữa các phiên bản thế nào? So với các đối thủ cùng phân khúc ra sao?
Giới chung về xe Hyundai Grand i10
Về ngoại thất
Tại sao chúng ta sẽ đi từ ngoại thất của xe? Cũng giống như bất kỳ hành vi nào khác, chúng ta dễ bị thu hút bởi vẻ đẹp bên ngoài, giống như một cô gái đẹp có ngoại hình xinh xắn sẽ dễ dàng hấp dẫn người khác hơn. Xe i10 cũng vậy.
Với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là: 3.765 x 1.660 x 1.505mm, chiều dài cơ sở 2.425, khoảng sáng gầm xe 152mm tạo nên sự rộng rãi của xe.
— Đầu xe:
Được làm sắc nét hơn với các cạnh mượt mà. Lưới tản nhiệt được tân trang lại để khắc sâu vào tâm trí người dùng thiết kế “Cascading gill” mới.
Đèn pha LED được định hình lại đặt phía trên lưới tản nhiệt và vuốt mạnh hướng về kính chắn gió. Đèn sương mù dạng tròn nằm chính giữa 2 khe hút gió hình dạng bomerang mới mẻ. Bên cạnh đó là cản trước hiện đại góp phần hoàn thiện vẻ đẹp cho i10.
— Thân xe:
Với góc nhìn ngang, i10 không “mini” như người dùng vẫn nghĩ về nó. Thân xe là tập hợp của những đường cong mềm mại, từ nắp ca-pô lên kính chắn gió đến mái xe có độ dốc vừa phải về phía đuôi.
Hai vòm bánh trước sau ôm trọn bộ mâm hợp kim 14 inch nhỏ nhắn phù hợp với thiết kế tổng thể của i10. Gương chiếu hậu bọc chrome bóng bẩy, tích hợp đèn báo rẻ có khả năng chỉnh/gập điện.
— Đuôi xe:
Đèn hậu rộng hơn có thiết kế tương tự như đèn pha với ⅓ “ăn” vào thân xe. Đèn phản quang dạng tròn tương tự như đèn sương mù nằm cân đối 2 bên cản sau ốp nhựa đen to bản khiến i10 mới rộng rãi hơn phiên bản hiện tại.
Đối với phân khúc xe giá rẻ, sự rộng rãi chưa bao giờ bị xem nhẹ. Khoang hành khách của Hyundai Grand i10 chỉ rộng hơn Kia Morning một chút nhưng cảm giác thoải mái mà nó mang lại cho những người ngồi trong xe khác hẳn, đặc biệt là trên những hành trình dài.
Về nội thất
Sở hữu thiết kế rộng rãi và được trang bị tốt hơn về nội thất bên trong xe.
Được thiết kế khá đơn giản, với bảng điều khiển 2 màu tương phản được bố trí hợp lý, các phím chức năng trong tầm tay được sắp xếp trực quan, ít nhưng chất, thay vì rườm rà khó hiểu.
Như hầu hết các xe thuộc phân khúc hạng A, nhựa nội thất của i10 rất cứng. Tuy nhiên, khi kết hợp với một vài chi tiết nhựa sáng bóng rải rác quanh khoang lái, các lỗ thông hơi hình tròn mỏng manh và một số đường viền góc cạnh trên mặt taplo mang đến cho người dùng cảm giác chất lượng tốt hơn tiêu chuẩn của phân khúc.
Tuy nhiên cũng giống như các xe trong cùng phân khúc thì mẫu xe này có hạn chế nhỏ đó là vô lăng bọ cda chỉ di chuyển lên xuống không hỗ trợ vào và ra.
Với kính chắn gió cao, cột A tương đối mỏng giúp người lái dễ dàng nhận ra những gì đang diễn ra trước mặt và hai bên đầu xe.
Ghế lái bọc nỉ hoặc da có khả năng điều chỉnh độ cao và điều chỉnh góc tựa lưng nhờ vào cần gạt thay vì điều khiển điện được tích hợp trên cửa xe. Ghế sau có thể ngồi 3 người lớn với 3 cái tựa đầu và 3 sợi dây an toàn, đặc biệt khi nhà có trẻ nhỏ, nếu gắn ghế trẻ em thì vẫn ngồi được 2 người lớn.
Không có chiếc xe phân khúc hạng A nào cung cấp nhiều không gian cho hành khách phía sau hơn i10 với nhiều không gian chân và đầu. Mặc dù sàn xe có phần hơi nhô lên ở giữa, hàng khách ngồi ở giữa vẫn sẽ thoải mái mà không gặp chút gò bó nào.
Cửa sau mở rộng với phần mái cao đồng nghĩa là bạn sẽ dễ dàng lắp đặt ghế ngồi trẻ em trong đó bằng cách sử dụng các chốt an toàn ISOFIX tiêu chuẩn được trang bị sẵn.
Như vậy, có thể rút ra vấn đề là một người có thân hình to lớn thì nên chọn Hyundai Grand i10 thay vì Kia Morning.
Nếu quan tâm đến sự thoải mái của những người đi cùng, thường xuyên chở nhiều người trên xe, hãy chọn Hyundai Grand i10 vì nó mang đến sự rộng rãi, thoải mái.
Ngoài ra khoang hành lý của xe i10 có một không gian lưu trữ khá cơ bản, sâu và rộng, đủ để chứa đủ hành lý của cả gia đình bạn. Cửa hậu đóng/mở điện được trang bị trên tất cả các biến thể.
Về tiện nghi
Hyundai Grand i10 cũng được trang bị đầy đủ option hiện đại như vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay, có thể điều chỉnh cao thấp, hệ thống khởi động bằng nút bấm, hệ thống âm thanh 4 loa với đầu CD có thể kết nối AUX/USB/Bluetooth, hệ thống lái trợ lực điện, ghế ngồi bọc da trên bản 1.2 AT.
Trang bị như trên là rất tốt nếu so với đối thủ Chevrolet Aveo.
Chìa khóa thông minh cũng như khởi động nút bấm mang đến sự tiện dụng trong thao tác cũng như cảm giác cao cấp hơn trên mẫu xe này.
Về tính an toàn
Bao gồm: Hệ thống túi khí cho phép lái xe và hành khách luôn ở trong vùng được bảo vệ an toàn hiệu quả. Phanh đĩa lớn và mạnh mẽ có sẵn ở bánh sau để cung cấp hiệu suất dừng tốt khi xe vận hành ở tốc độ cao.
Kích thước xe i10 như thế nào?
Kích thước i10 bao gồm kích thước về: chiều dài cơ sở, kích thước dài, kích thước chiều rộng, kích thước chiều cao, khoảng sáng gầm xe…
Thông số kích thước | Thông số |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.995 x 1.660 x 1.505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Trong đó:
– Chiều dài tỉ lệ nghịch với khả năng linh hoạt của xe
– Chiều rộng của xe luôn tỉ lệ thuận với sự rộng rãi bên trong xe
– Chiều dài cơ sở xe tỷ lệ thuận với độ sang trọng của xe.
Bảng kích thước xe i10 giữa các phiên bản và so với các đối thủ trong cùng phân khúc
Thông số kích thước | Grand i10 sedan 1.2 Base | Grand i10 sedan 1.2 MT | Grand i10 sedan 1.2 AT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.995 x 1.660 x 1.505 | 3.995 x 1.660 x 1.505 | 3.995 x 1.660 x 1.505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 | 2.425 | 2.425 |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 152 | 152 | 152 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,1 | 5,1 | 5,1 |
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.018/1.430 | 1.018/1.430 | 1.018/1.430 |
Lốp xe | 165/65R14 | 165/65R14 | 165/65R14 |
Thông số kích thước xe i10 hatchback
Thông số xe | 1.0 MT | 1.0 AT | 1.2 MT | 1.2 AT | |||||
D x R x C (mm) | 3765 x 1660 x 1505 | ||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2445 | ||||||||
Khoảng sáng (mm) | 167 | ||||||||
Trọng lượng không tải | 969 | 990 | 1051 | 1078 | |||||
Số chỗ ngồi | 5 |
So sánh với kích thước xe Kia Morning
Kích thước | I10 | Kia Morning |
Dài x rộng x cao (mm) | 3765 x 1660 x 1505 | 3595 x 1595 x 1490 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2425 | 2385 |
Khoáng sáng gầm xe (mm) | 151 | 152 |
Lốp | 165/65R14 | 175/50R15 |
Xét về kích thước tổng thể Hyundai Grand i10 vượt trội hơn hẳn Kia Morning về chiều dài cơ sở, chiều dài, rộng và chiều cao. Chính vì thế, mẫu xe này cũng chiếm ưu thế hơn hẳn về độ rộng rãi cho không gian nội thất cũng như khoang hành lý.
Thông qua bảng kích thước i10 chúng ta dễ dàng nhận thấy đây là dòng xe cỡ nhỏ nhưng không gian được thiết kế rộng rãi, thoáng đãng, phù hợp nhu cầu của đa số người dùng.
Nếu quý khách cần tư vấn về xe Hyundai, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
>> Xem thêm
Giá xe i10 số tự động | Chi tiết giá xe i10 tự động lăn bánh
Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm I10
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai I10: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Kích Thước Hyundai Grand I10 - Khoảng Sáng Gầm Xe - Chiều Dài
-
Kích Thước Xe Hyundai I10 1 đầu Và 2 đầu So Với Kia Morning ...
-
Thông Số Hyundai Grand I10 Hatchback 2022: Kích Thước, Hình ảnh
-
Thông Số Hyundai I10 Hatchback 2022: Kích Thước, Động Cơ, An Toàn
-
Hyundai I10 2021 1.2 MT Tiêu Chuẩn - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai I10: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Hyundai Grand I10 Mới Nhất 2022 - Giaxenhap
-
Khoảng Sáng Gầm Xe Là Gì? Cách đo - Blog Xe Hơi Carmudi
-
Hyundai I10 2 đầu - Hyundai I10 Sedan -Hyundai I10 CKD
-
Khoảng Sáng Gầm Xe I10 Sedan Và Hatchback Là Bao Nhiêu ...
-
Kích Thước Hyundai Grand I10 – Kích Thước Xe I10 đầy đủ Các Bản
-
Khoảng Sáng Gầm Xe I10 - Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Grand I10
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Grand I10 2022 Hatchback Mới Nhất