Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6 Chuẩn Nhất Là Bao ...
Có thể bạn quan tâm
- Khổ Giấy A0 Có Kích Thước Các Chiều Dài Nhất Bằng Bao Nhiêu
- Khổ Giấy A0 Có Kích Thước Là 1189mm × 841mm Thì Khổ Giấy A4 Sẽ Có Kích Thước Là
- Khổ Giấy A0 Có Kích Thước Là 1189mm X 841 Mm Thì Khổ Giấy A4 Có Kích Thước Là
- Khổ Giấy A0 Có Kích Thước Là Bao Nhiêu Mm
- Khổ Giấy A0 Có Kích Thước Tính Theo Mm Là
Trong in ấn, phổ biến nhất hiện nay là khổ giấy A với nhiều khích thước khác nhau nhưng được dùng nhiều nhất là các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5.
Tiêu chuẩn của khổ giấy được căn cứ dựa trên tỉ lệ một phần √2 theo tiêu chuẩn quốc tế EN ISO 216 xuất phát từ chuẩn DIN 476 do Viện tiêu chuẩn Đức (Deutschen Institut für Normung - DIN) được đưa ra năm 1922. Dẫu vậy, ở một số quốc gia và vùng lãnh thổ khác sẽ có các kích cỡ khác nhau.
Kích thước lớn nhất của khổ giấy A có dạng hình chữ nhật với tỉ lệ 2 cạnh chiều dài và chiều rộng là 1:1.414.
Khổ giấy lớn nhất là A0 có diện tích là 1m2 có chiều dài là 1,189 mm và chiều rộng là 841 mm. Khổ A1 sẽ có diện tích nhỏ hơn một nửa khổ A0 là 5000 cm2 với chiều dài là 84.1 cm và chiều rộng là 59.4 cm.
Cứ lần lượt như vậy, kích thước khổ giấy phía sau theo thứ tự tăng dần (A0, A1, A2, A3, A4, A5,...) sẽ bằng một nửa so với khổ giấy phía trước, tương ứng độ dài các cạnh như sau:
- Chiều dài của khổ giấy phía sau là chiều rộng của khổ giấy phía trước.
- Chiều rộng của khổ giấy phía sau bằng phân nửa chiều dài của khổ giấy phía trước.
2. Bảng kích thước
Khổ giấy | Kích thước mm | Kích thước inch | Kích thước pixel (96 PPI) |
A0 | 841 × 1189 | 33.1 × 46.8 | 3179 x 4494 |
A1 | 594 × 841 | 23.4 × 33.1 | 2245 x 3179 |
A2 | 420 × 594 | 16.5 × 23.4 | 1587 x 2245 |
A3 | 297 × 420 | 11.7 × 16.5 | 1123 x 1587 |
A4 | 210 × 297 | 8.3 × 11.7 | 794 x 1123 |
A5 | 148 × 210 | 5.8 × 8.3 | 559 x 794 |
A6 | 105 × 148 | 4.1 × 5.8 | 397 x 559 |
A7 | 74 × 105 | 2.9 × 4.1 | 280 x 397 |
A8 | 52 × 74 | 2 × 2.9 | 197 x 280 |
A9 | 37 × 52 | 1.5 × 2 | 140 x 197 |
A10 | 26 × 37 | 1 × 1.5 | 98 x 140 |
A11 | 18 × 26 | 0.7 × 1 | 70 x 98 |
A12 | 13 × 18 | 0.5 × 0.7 | 49 x 35 |
A13 | 9 × 13 | 0.4 × 0.5 | 18 x 25 |
Từ khóa » Khổ Giấy A0 Có Kích Thước Bao Nhiêu
-
Kích Thước Khổ Giấy A0 Là Bao Nhiêu? Cách Chọn, In A0 Trong AutoCad
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 Trong In ấn
-
Khổ Giấy A0 Là Bao Nhiêu Cm? - An Lộc Việt Group
-
Kích Thước Khổ Giấy A0 A1 A2 A3 A4 Bao Nhiêu Cm, Inches?
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7 - Vietadv
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7 - In Việt Nhật
-
Kích Thước Khổ Giấy A4, A3, A2, A1, A0 Là Bao Nhiêu Pixel, Cm ...
-
Khổ Giấy A0 Là Bao Nhiêu Cm? Cách Tính Kích Thước Của Giấy A0
-
Kích Thước Khổ Giấy In A0 Theo Quy định Là Bao Nhiêu? - In Nam Mỹ
-
Kích Thước, Size, Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7 - Giấy Photo
-
Kích Thước, Size, Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 Trong In ấn Là Bao Nhiêu?
-
Kích Thước Khổ Giấy A0 A1 A2 A3 A4 Là Bao Nhiêu Pixel, Cm, Inches ...
-
Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7 Theo đơn Vị Mm ...